- ♪ We're gonna make it home ♪
-
- LOẠT PHIM CỦA NETFLIX
CHICAGO, BANG ILLINOIS
00:00:15
- -♪ Before the afterglow ♪
-
-
00:00:19
- -♪ We're gonna make it home... ♪ -Run complete.
- Jogging terminé.
- Hết lộ trình.
00:00:23
- Well done, Emily. Five point three miles. Forty-one minutes.
- Bravo, Emily. 8,5 km.
- Tốt lắm, Emily.
Năm phẩy ba dặm. Bốn mươi mốt phút.
00:00:26
- Eighteen seconds faster than yesterday.
- 41 minutes. Plus rapide qu'hier de 18 secondes.
- Nhanh hơn 18 giây so với hôm qua.
00:00:30
- -Good effort.
- Bel effort.
- Rất đáng khen.
00:00:33
- ♪ We're gonna make it home ♪
-
-
00:00:36
- - Madeline, you're in Adweek.
- Madeline, vous êtes dans AdWeek.
- Chị lên báo AdWeek đấy.
00:00:41
- What? Where?
- Où ça ?
- Sao? Ở đâu?
00:00:44
- Right here, under "Movers and Shakers."
- Dans la rubrique "Personnalités influentes".
- Đây, mục "Người có ảnh hưởng".
00:00:45
- - Ah! -"Chicago-based Gilbert Group
-
- "Tập đoàn Gilbert có trụ sở tại Chicago mở rộng đầu tư,
00:00:47
- expands international portfolio
- "Gilbert Group de Chicago diversifie son portefeuille
-
00:00:49
- with acquisition of French luxury marketing company Savoir.
- avec l'acquisition de l'agence française de marketing de luxe Savoir.
- mua lại Savoir, công ty marketing xa xỉ phẩm Pháp.
00:00:50
- Gilbert Group vet, Madeline Wheeler,
- Le PDG nomme Madeline Wheeler
- Cô Madeline Wheeler kỳ cựu…
00:00:53
- named director of marketing for Franco firm."
- directrice du marketing de sa filiale française" !
- sẽ là Giám đốc Marketing của hãng Pháp này!"
00:00:55
- Yes! I am here to prove
- Yes! Ça prouve à tout le monde qu'un master en français, c'est utile.
- Tuyệt! Chị sẽ chứng minh là bằng thạc sĩ tiếng Pháp cũng có ích.
00:00:58
- that a master's in French does not go to waste.
-
-
00:01:00
- -This is going to be amazing for you.
- Ça va être formidable pour vous.
- Sẽ tuyệt vời lắm đây.
00:01:02
- I have been dreaming of moving to Paris forever.
- Je rêve d'emménager à Paris pour ainsi dire depuis toujours.
- Chị mơ được chuyển đến Paris từ lâu rồi.
00:01:05
- I mean, French men, they love older women, you know?
- Et les Français aiment les femmes mûres.
- Trai Pháp thích phụ nữ lớn tuổi.
00:01:07
- Look at their president. He's young. He's hot.
- Prenez leur président, il est jeune, il est sexy, il a épousé sa prof.
- Tổng thống của họ trẻ đẹp thế mà lại cưới cô giáo cũ.
00:01:09
- -He married his schoolteacher.
-
-
00:01:11
- Ooh, I just emailed you my thoughts on the presentation for the new IBS drug.
- Je vous ai envoyé mes idées de slogan du médicament pour le côlon irritable.
- Em vừa email chị đánh giá thuyết trình thuốc đại tràng mới.
00:01:13
- It's a social initiative to add meditation to your medication.
- Par exemple : "Notre médication incite à la méditation."
- Kết hợp thiền với uống thuốc là bước tiến xã hội mới.
00:01:17
- If you like it, you can pitch it later. Uh, you know, for your last hurrah.
- Vous pourrez en parler au client, pendant votre dernière réunion.
- Nếu ưng, chị thuyết trình đi. Coi như lời tạm biệt.
00:01:21
- -I want you to pitch it. -Seriously?
- - Vous le ferez. - Vous êtes sérieuse ?
- Chị muốn em làm.
00:01:25
- Seriously. The client has to start getting comfortable with you.
- Tout à fait. Ce client doit s'habituer à vous.
- - Thật ạ? - Thật.
Khách hàng cần quen mặt em.
00:01:27
- I don't want to step on your toes.
- Je veux pas marcher sur vos plates-bandes.
- Em không muốn tự tiện.
00:01:30
- You're not. You're stepping into my shoes. You're ready, okay?
- Non, vous prenez ma suite, vous avez le niveau.
- Đâu có, em đủ sức và sẽ thế chỗ chị.
00:01:31
- This is an opportunity for both of us. Come here. Try this.
- C'est une opportunité pour nous deux. Venez.
- Đây là cơ hội cho cả hai ta. Thử cái này đi.
00:01:34
- What is it?
- - Qu'est-ce que c'est ? - De L'Heure.
- Gì vậy ạ?
00:01:36
- De L'Heure.
-
- De l'Heure.
00:01:37
- It's the latest fragrance from Maison Lavaux.
- Le tout dernier parfum de la Maison Lavaux.
- Mẫu nước hoa mới nhất của Maison Lavaux.
00:01:39
- I'll be handling them, their account in Paris. What do you think?
- Je vais gérer leur communication à Paris. Qu'en pensez-vous ?
- Chị sẽ đảm nhận khách hàng ở Paris. Em thấy sao?
00:01:42
- It's like wearing poetry.
- - C'est comme porter un poésie. - Je vous vole cette idée.
- Như mang một vần thơ.
00:01:45
- I'm gonna use that.
-
- Chị sẽ lấy câu đó.
00:01:47
- Oh, that smells really wei-- Does that smell weird to you?
- C'est très bizarre comme odeur, vous ne trouvez pas ? Curieux.
- Mùi kì…Em có thấy mùi này rất kì không?
00:01:51
- -No, just floral. -But...
- - Non, juste fleuri. - Mais…
- Không, mùi hoa mà.
Nhưng…
00:01:55
- I'm gonna be sick. Uh... I'm gonna be sick.
- Je vais vomir.
- Chị nôn mất.
00:01:59
- -Oh.
- Je vais vomir !
-
00:02:02
- -Oh. Uh...
- Oh… Euh…
-
00:02:05
- -Hi, babe! - Hey. Oh.
- - Hi, babe! - Salut !
- - Anh yêu! - Chào em.
00:02:12
- -Yes! -What happened?
- Qu'est-ce qui s'est passé ?
- - Tuyệt! - Sao thế?
00:02:16
- Bote just smacked a walk-off grand slam, two outs left in the bottom of the ninth.
- Bote a marqué un walk-off grand slam, avec two outs dans le neuvième.
- Bote chỉ đi mà ăn bốn điểm khi trận đấu còn hai lượt.
00:02:17
- -Oh, my God! -Hell yeah!
- - Oh, my God! - Yes!
- - Trời ơi! - Hay lắm!
00:02:21
- Yeah! Cubs are goin' to the playoffs, baby!
- Ouais ! Les Cubs vont jouer aux playoffs !
- Ừ! Đội Cubs sẽ đấu loại trực tiếp!
00:02:23
- -Can we get a couple of beers here? - White wine, actually.
- On peut avoir deux bières ?
- - Cho hai vại bia. - Thôi, vang trắng đi.
00:02:26
- -Anything French, if you have it. - For sure.
- Du vin blanc ? Si possible français, si vous avez.
- - Đồ gì của Pháp cũng được. - Được.
00:02:29
- I have some crazy news.
- J'ai une nouvelle crazy à t'annoncer.
- Có tin bất ngờ lắm.
00:02:31
- -Madeline's pregnant. -Madeline?
- Madeline est enceinte.
- Madeline có bầu rồi.
00:02:33
- - Mm-hm. -Like, your boss, Madeline?
- - Madeline ? - Mmm hmm.
Tu veux dire ta boss Madeline ?
- Madeline?
Sếp Madeline của em? Tưởng hết tuổi đẻ rồi.
00:02:36
- -Thought she was too old to get pregnant. -Well, so did she.
- - Elle est pas trop vieille ? - C'est ce qu'elle disait.
-
00:02:39
- Until she got completely nauseous sniffing this perfume
- Puis elle a eu la nausée en sentant le parfum
- Chị ấy tưởng thế.
Đến khi chị ấy nôn ọe
00:02:41
- she was planning to promote. She went to the doctor this afternoon.
- dont elle devait faire la promotion. Elle a vu son médecin.
- vì mùi nước hoa chị ấy sắp quảng bá,
và đi khám chiều nay.
00:02:43
- -Wow. So, who's the dad? -Oh, well, there are a few candidates.
- - Alors, c'est qui le père ? - Il y a plein de candidats.
- Vậy ai là bố đứa bé?
Cũng có vài người, chị ấy ngủ lang nhiều vì tưởng sẽ phải đi.
00:02:46
- -She was having a lot of going-away sex. -Hey. Go, Madeline.
- - Elle a des tas d'aventures d'un soir. - Hé, go, Madeline.
-
00:02:49
- Mm-hm. Mm!
- Mmm. Mais maintenant qu'elle est enceinte, elle a décidé de refuser le job à Paris.
- Đáng nể thật.
00:02:52
- But now that she's pregnant, she's decided she's not gonna take the job in Paris.
-
- Giờ có thai nên chị ấy sẽ không nhận việc ở Paris nữa.
00:02:54
- So, there goes your promotion?
- Donc bye bye ta promotion ?
- Vậy em hết thăng chức à?
00:02:59
- Not exactly. They still need someone there.
- Pas vraiment. La direction a toujours besoin
- Không hẳn. Họ vẫn cần một người ở đó.
00:03:01
- Like, American eyes and ears to help with the whole transition.
- d'un employé qui fera le contact pendant la transition.
- Kiểu tai mắt phe Mỹ để giúp chuyển đổi suôn sẻ.
00:03:04
- So they asked me if I would take the job...
- Alors on m'a demandé si je veux faire ce job. Pour toute cette année.
- Nên họ đề nghị em đảm nhận việc đó.
00:03:07
- for a year.
-
- Trong một năm.
00:03:10
- What? In Paris?
- Quoi ? Où ça, à Paris ?
- Sao? Ở Paris ấy hả?
00:03:11
- They said that if I did
- Ils ont dit que si j'acceptais,
- Nếu em đi, khi về, em sẽ là quản lý nhãn hàng cấp cao.
00:03:14
- that they'd guarantee me senior brand manager when I'm back.
- je gérerais une grande marque à mon retour.
-
00:03:15
- Huh.
- Huh-huh…
-
00:03:19
- So, the apartment there is already all set up,
- L'appartement est déjà loué, et il y a une prime d'expatriation.
- Căn hộ ở đó đã thu xếp xong, có phí chuyển công tác nữa.
00:03:23
- and there's a relocation bonus.
-
-
00:03:25
- And just to explore the idea,
- Pour envisager l'idée,
- Làm thử cho vui thôi,
00:03:28
- here's a spreadsheet I made for the next year.
- j'ai fait un planning pour l'année qui vient.
- nhưng đây là lịch em lên cho năm sau.
00:03:29
- Weeks when you might be able to come to Paris,
- Les semaines où tu pourras venir à Paris,
- Những tuần anh có thể đến Paris,
00:03:32
- times I can come back to Chicago,
- les moments où je pourrai revenir à Chicago.
- hay em về Chicago.
00:03:34
- taking into consideration vacation and sick days.
- Tout en comptant les arrêts maladie et les congés.
- Em tính cả ngày nghỉ phép và nghỉ ốm.
00:03:36
- Wait.
- Attends. T'es sérieuse, là ?
- Khoan đã!
00:03:39
- You're serious?
-
- Em nói thật à?
00:03:40
- I know it's crazy, but when will we get a chance like this?
- Je sais que c'est crazy, mais quand on aura une autre occasion comme ça ?
- Đúng là loạn lắm,
nhưng bao giờ mới có cơ hội thế này?
00:03:42
- -It'll be an adventure. - Unless I missed something,
- Ça va être une belle aventure.
Tu oublies qu'avec ton accent, ça va être difficile.
- - Coi như phiêu lưu. - Không nhầm thì…
00:03:45
- you don't speak French.
-
- em mù tiếng Pháp mà.
00:03:49
- Fake it till you make it.
- Les Français feront des efforts.
- Nói đại thì khắc biết.
00:03:50
- You look worried.
- Tu as l'air inquiet.
- Anh có vẻ lo.
00:03:55
- Oh, I'm not worried. It's the French who should be worried.
- Je suis pas inquiet. C'est les Français qui devraient s'en faire.
- Anh không lo.
Người Pháp lo mới đúng.
00:03:56
- -Uh, Emily Cooper? - Yes.
- - Euh, Emily Cooper ? - Yes.
- - Emily Cooper? - Vâng.
00:04:54
- Hey. I'm Gilles Dufour from the rental agency.
- Bonjour. Gilles Dufour, de l'agence de location.
- Chào, tôi là Gilles Dufour của bên cho thuê.
00:04:56
- -Hi. Bonjour. -Bonjour.
- - Hi. Bonjour. - Bonjour.
-
00:04:58
- -I've got your keys. Apartment 501.
- Voilà vos clés. Appartement 501.
- Chìa khóa đây.
Căn hộ 501.
00:05:00
- -Merci. -Avec plaisir.
- - Merci ! - Je vous en prie.
-
00:05:03
- ♪ I say, "Oui" ♪
-
-
00:05:06
- ♪ You say, "Merci" ♪
-
-
00:05:09
- -Hi. -♪ A s'il vous plaît ♪
- Hi!
- Chào cô!
00:05:11
- -♪ Goes a long way... ♪ -The building is very old.
- L'immeuble est assez ancien. Vous êtes au 5e sans ascenseur.
- Tòa nhà này cũ rồi.
00:05:15
- -It doesn't have an elevator. - Okay.
- Okay.
- Không có thang máy.
Vâng.
00:05:17
- It's charming.
- C'est charmant.
- Hay mà.
00:05:21
- ♪ Je ne sais pas ♪
-
-
00:05:24
- -♪ Excusez-moi ♪
-
-
00:05:26
- Is this it?
- On y est ?
- Đến rồi à?
00:05:34
- It's on the fifth floor.
- Vous êtes au cinquième étage. Là, on n'est qu'au quatrième.
- Căn hộ ở tầng năm.
00:05:36
- -This is the fourth floor. - Uh,
-
- Đây mới là tầng bốn.
00:05:38
- I just schlepped up these bags five flights.
- Vous avez dit au cinquième, et j'ai compté cinq étages.
- Tôi đã kéo túi leo năm chặng, đây là tầng năm rồi.
00:05:39
- -This is the fifth floor.
-
-
00:05:41
- In France, first the ground floor,
- En France, le premier, c'est le rez-de-chaussée,
- Ở Pháp, đầu tiên là tầng trệt,
00:05:43
- then the first floor, then the second floor, and so on.
- du coup, le deuxième étage, c'est le premier, et ainsi de suite.
- rồi tầng một, rồi tầng hai, cứ thế mà tính.
00:05:46
- That's weird.
- - C'est bizarre. - Non, parfaitement logique.
- Kì quái ghê.
00:05:49
- Non, c'est normal.
-
-
00:05:50
- Et voilà.
- Et voilà. Votre magnifique et coquette chambre de bonne.
-
00:05:59
- Your magnificent chambre de bonne.
-
- Chambre de bonne tráng lệ của cô đây.
00:05:59
- Chambre de what now?
- Chambre de bonne, c'est quoi ?
- Chambre de gì cơ?
00:06:04
- Chambre de b-- Um, it means, uh, the room for the housekeeper.
- Euh… ça veut dire chambre de femme de chambre.
- Chambre de b… nghĩa là phòng dành cho quản gia.
00:06:06
- The top two floors were typically reserved for the servants.
- Autrefois, les deux derniers étages étaient réservés aux domestiques.
- Hồi xưa, hai tầng trên cùng thường dành cho người hầu.
00:06:09
- The space is small, but the view...
- C'est petit, mais la vue est imprenable.
- Hơi chật, nhưng quang cảnh…
00:06:13
- Oh, my God, I feel like Nicole Kidman in Moulin Rouge!
- Oh my God, je suis Nicole Kidman dans Moulin Rouge.
- Tôi như Nicole Kidman trong phim Moulin Rouge ấy.
00:06:20
- You've got all of Paris at your feet.
- Oui. Vous avez tout Paris à vos pieds.
- Cô có cả Paris dưới chân.
00:06:23
- There is a wonderful café just down below.
- Il y a un petit café très sympa en bas, un copain à moi le tient.
- Có quán cà phê ở dưới.
00:06:25
- -A friend of mine is the manager. - Wow.
-
- - Bạn tôi là quản lý. - Chà!
00:06:27
- -So, ça va ? It's good?
- - Waouh. - Alors, ça va ? All is good?
- Vậy…ça va? Được chứ?
00:06:28
- Oui. Oui. Très good.
- - Oui, c'est good. C'est formidable. - Génial.
- Oui. Très được.
00:06:31
- -Très wonderful. -Great.
-
- - Très tuyệt vời. - Được.
00:06:33
- Are you hungry? Would you like to have a coffee or...?
- Vous avez faim ? Vous voulez aller prendre un café ?
- Cô đói không?
Cô đi cà phê không hay…?
00:06:35
- Oh, actually, I have to get to my office.
- - Actuellement, je dois aller au bureau. - Peut-être un verre ce soir ?
- Thật ra tôi phải đến công ty.
00:06:39
- Oh. Maybe you want to have a drink tonight?
-
- Hay là tối nay đi uống gì nhé?
00:06:41
- I have a boyfriend.
- J'ai un petit ami.
- Tôi có bạn trai.
00:06:44
- -In Paris? - In Chicago.
- - À Paris ? - À Chicago.
- - Ở Paris? - Ở Chicago.
00:06:45
- -So you don't have a boyfriend in Paris.
- Donc pas de petit ami à Paris.
- Vậy là cô không có bạn trai ở Paris.
00:06:47
- -Can I just get my keys, s'il vous plaît ? - Yeah.
- - Je peux avoir mes clés ? - Oui.
- - Đưa tôi chìa khóa nhé? - Được rồi.
00:06:50
- Um, my number is on the card if you need me for anything,
- Mon numéro est sur la carte en cas de besoin,
- Đây là số của tôi, phòng khi cô cần gì,
00:06:53
- -and in case you change your mind. -I won't.
- - surtout si vous changez d'avis pour… - No, no.
- - hoặc cô đổi ý. - Không đâu.
00:06:57
- -Bye-bye, now. -Yeah.
- - Bye bye, donc. - Oui.
48 ABONNÉS #JOLIEVUE
- - Tạm biệt. - Ừ.
EMILYCOOPER / 48 NGƯỜI THEO DÕI #PHÒNG CÓ CẢNH ĐẸP
00:07:03
-
-
- EMILYỞPARIS
00:07:17
- Hi. Hello.
- Hi, salut !
- Chào! Xin chào.
00:08:08
- Uh, bonjour. I'm Emily Cooper from the Gilbert Group in Chicago.
- Bonjour, Emily Cooper, du Gilbert Group à Chicago.
- Bonjour. Tôi là Emily Cooper từ Tập đoàn Gilbert ở Chicago.
00:08:10
- You are?
- Euh, quoi ? Pardon, accent québécois, c'est…
- Cô là? Xin lỗi, tôi không hiểu.
00:08:14
- I'm sorry. I don't understand.
-
-
00:08:15
- -I'm going to be working in this office.
- I'm going to be working in this office.
- Tôi sẽ làm việc ở công ty này.
00:08:21
- Je vais travailler dans ce bureau.
- Je vais travailler dans ce bureau.
-
00:08:24
- - The American girl is here.
- - La fille américaine est là.
- Cô gái Mỹ đến rồi.
00:08:33
- Bonjour.
- Bonjour !
-
00:08:41
- I wasn't expecting you until tomorrow.
- Je vous attendais pas avant demain !
- Tôi tưởng mai cô mới đến.
00:08:43
- How was your journey here? The new apartment and everything?
- Comment s'est passé le voyage, le décalage horaire, l'appart ?
- Chuyến đi thế nào? Căn hộ và những thứ khác ổn chứ?
00:08:49
- You lost me at bonjour.
- Si vous pouvez parler moins vite…
- Sau "Bonjour" là hết hiểu.
00:08:53
- Yeah, I was told the American coming here spoke French.
- J'avais cru comprendre que vous faisiez un master de français.
- Họ bảo tôi là người Mỹ sắp đến biết tiếng Pháp.
00:09:00
- Oh, that was Madeline.
- Non, c'était Madeline.
- Đó là Madeline.
00:09:03
- Oh, so you're not Madeline.
- Donc vous n'êtes pas Madeline.
- Vậy cô không phải cô ấy.
00:09:05
- Uh, I'm Emily. Emily Cooper. And I am so excited to be here.
- Non, je suis Emily Cooper, et je suis très excitée de travailler ici.
- Tôi là Emily, Emily Cooper. Và tôi rất háo hức vì được đến đây.
00:09:06
- Well, that's very unfortunate.
- - Oui, mais c'est assez contrariant. - Excusez-moi ?
- Thật không may.
00:09:11
- -Excuse me? -That you don't speak French.
- Votre accent à couper au couteau, que vous nous compreniez mal.
- - Dạ? - Vì cô không biết tiếng Pháp.
00:09:13
- It's a problem.
-
- Sẽ là vấn đề đấy.
00:09:15
- Well, I'm going to take a class, but...
- Je sais que j'ai un accent, mais si vous parlez pas trop vite, ça va aller.
- À, tôi sẽ đi học một khóa, nhưng je parle un peu français.
00:09:16
- ...je parle un peu français already.
-
-
00:09:18
- Well, perhaps it's better not to try.
- C'est plus pour nous que ça va être galère.
- Có lẽ tốt hơn là không nên thử.
00:09:21
- -Oh, Paul.
- - Paul !
- Paul.
00:09:23
- May I introduce Emily,
- Je te présente Emily, la jeune Américaine que Chicago envoie travailler avec nous.
- Xin giới thiệu Emily,
00:09:25
- the American girl who's come to work with us?
-
- cô gái Mỹ đến làm việc cùng ta.
00:09:27
- This is Monsieur Brossard, he's the founder of Savoir.
- Voici M. Brossard, le fondateur de Savoir, ne parle pas trop vite.
- Đây là ngài Brossard, người sáng lập Savour.
00:09:29
- -Ah. Emily Cooper. Oh. - Hello.
- - Emily Cooper. - Hello !
- - Emily Cooper. - Chào cô.
00:09:32
- It is so nice to meet you, Monsieur Brossard.
- Je suis si contente de vous connaître, M. Brossard.
- Rất hân hạnh, ngài Brossard.
00:09:35
- It's a pleasure. Welcome to Paris.
- It's a pleasure. Welcome to Paris.
- Hân hạnh. Chào mừng tới Paris.
00:09:38
- So, you've come to teach the French some American tricks?
- Alors, vous êtes venue apprendre des ruses de Sioux aux frenchies ?
- Vậy là cô đến để dạy người Pháp vài mánh lới Mỹ?
00:09:40
- I'm sure we have a lot to learn from each other.
- Je suis sûre qu'on a beaucoup à apprendre les uns des autres.
- Ta sẽ học hỏi được rất nhiều ở nhau.
00:09:44
- But your experience is not with fashion
- Vous avez de l'expérience en marketing des grandes marques ?
- Cô không có kinh nghiệm về thời trang
00:09:46
- -and luxury brands, hm? - True.
-
- - và thương hiệu xa xỉ. - Đúng.
00:09:48
- Most of my experience has been in promoting pharmaceuticals
- Non. Jusqu'à maintenant, je m'occupais des produits pharmaceutiques
- Tôi chủ yếu chuyên quảng bá dược phẩm
00:09:50
- and geriatric care facilities.
- pour les maisons de retraite.
- và chăm sóc lão khoa.
00:09:53
- In Chicago.
- - À Chicago. - Yes.
- Ở Chicago.
00:09:54
- Yes. I mean, oui.
- Euh, je veux dire, oui.
- Vâng. Ý tôi là, oui.
00:09:55
- I was in Chicago once,
- Je suis allé à Chicago en vacances et j'ai goûté la deep dish pizza.
- Tôi đã đến Chicago một lần,
00:09:58
- -and I ate the deep-dish pizza. -Ah.
-
- và ăn pizza kiểu sâu lòng.
00:10:00
- That is our specialty.
- Oh, c'est notre spécialité ! C'est une fierté pour nous !
- Đặc sản của chúng tôi.
00:10:02
- We take a lot of pride.
-
- Niềm tự hào Chicago.
00:10:03
- It was, uh, dégueulasse. How you say?
- - Ça a un gout de chiottes, si j'ose dire. - Dégueulasse.
- Nó rất…dégueulasse. Là gì?
00:10:04
- -Disgusting.
-
- Kinh tởm.
00:10:06
- -Like a quiche made of cement. -Uh...
- On aurait dit une quiche truffée au ciment.
- Như bánh tart Pháp làm bằng xi măng.
00:10:08
- Oh, no, you must have gone to Lou Malnati's.
- Vous avez dû aller chez Lou Malnati.
- Chắc là quán Lou Malnati's rồi.
00:10:10
- And the people are so fat.
- Et les gens étaient speed ! Pourquoi ils sont tous aussi speed ?
- Và người dân rất béo.
00:10:12
- Why are they all so fat?
-
- Sao ai cũng béo thế?
00:10:13
- Well, perhaps from the disgusting food.
- Leur malbouffe est tellement dégueu qu'ils fuient.
- À, có lẽ vì đồ ăn kinh tởm quá.
00:10:15
- True, we are in the midst of an obesity epidemic.
- Notre cuisine est riche, ça fait beaucoup du diabète.
- Đúng, Mỹ đang có nạn béo phì.
00:10:17
- In fact, Merck was one of our biggest clients.
- En fait, notre compagne pour le médicament de Merck
- Merck là khách hàng lớn của Gilbert.
00:10:19
- They make a diabetes drug that we marketed the heck out of.
- pour le diabète a marché vraiment super,
- Chúng tôi quảng bá thuốc tiểu đường của họ.
00:10:22
- Sales went up 63 percent.
- les ventes sont montées de 63 %.
- Doanh số tăng 63%.
00:10:24
- So you create the disease, then you treat the disease,
- Mmm, je vois. Donc vous créez la maladie,
- Vậy các cô tạo ra bệnh, rồi tìm cách chữa bệnh,
00:10:26
- and then you market the treatments of the disease.
- vous trouvez le traitement et vous faites la pub pour le traitement.
- và quảng bá thuốc chữa bệnh.
00:10:29
- -Well... -Perhaps stop eating.
- - Well… - Alors qu'il suffit de manger sain.
- - Thì… - Dừng ăn là được rồi.
00:10:31
- -There is no money in that. -True.
- - Mais là, plus de jeton à gratter. - Bien vu.
- - Thế lại chả ra tiền. - Đúng.
00:10:34
- Cigarettes cause diabetes and cancer.
- Les cigarettes aussi causent le diabète et le cancer.
- Thuốc lá gây ra bệnh tiểu đường và ung thư.
00:10:36
- Yes.
- Certes. Mais fumer est un plaisir. Et une vie sans plaisir, c'est quoi ?
- Phải. Nhưng hút thuốc là một niềm vui.
00:10:39
- Well, smoking is a pleasure.
-
-
00:10:40
- And without pleasure, who are we?
-
- Sống mà không vui thì sống làm gì?
00:10:42
- -German?
- Une vie de merde.
- Làm người Đức?
00:10:44
- Exactly right.
- Oui, exactement.
- Chính xác.
00:10:46
- All of the brands we market here, from perfume to cognac to couture,
- Toutes les marques que nous représentons, parfum, cognac ou haute couture,
- Mọi nhãn hiệu Savoir quảng bá, từ nước hoa, rượu, đến quần áo,
00:10:49
- -are all to do with beauty and refinement. - Mm-hmm.
- se définissent avant tout par la beauté et le raffinement.
- đều là kết tinh của cái đẹp và sự tinh tế.
00:10:53
- Perhaps you have something to learn from us,
- Peut-être bien que vous aurez beaucoup à apprendre de nous,
- Có lẽ cô có thể học hỏi ở chúng tôi,
00:10:57
- but I'm not sure if we have much to learn from you.
- mais je ne vois pas ce que nous aurions à apprendre de vous.
- nhưng không chắc cô có gì dạy chúng tôi không.
00:11:00
- With all due respect, I have been sent here for a reason,
- Avec tout mon respect, j'ai été envoyée ici pour une raison,
- Xin phép ông, tôi được cử đến là có lý do,
00:11:03
- so if you wouldn't mind, I would really like to share
- sans vous embêter, j'aimerais beaucoup
- nếu ông không phiền,
tôi rất muốn chia sẻ vài ý tưởng chiến lược truyền thông.
00:11:06
- some of my ideas about your social media strategies.
- partager mes idées sur la stratégie réseaux sociaux.
-
00:11:09
- You mean the Twitter and the Snapchat?
- - Genre Twitter et Snapchat ? - Oui, et surtout Instagram.
- Ý cô là Twitter và Snapchat?
00:11:11
- Yes. And the Instagram.
-
- Vâng! Và Instagram.
00:11:13
- Ah, by all means.
- Ah, bon, pas de souci.
- Cứ tự nhiên.
00:11:14
- First, let me apologize for speaking English.
- Avant tout, laissez-moi m'excuser de parler avec un accent.
- Đầu tiên, tôi xin lỗi vì nói tiếng Anh.
00:11:20
- I did Rosetta Stone on the plane, but it hasn't kicked in yet.
- Je vais prendre des cours, mais il faut me laisser du temps.
- Tôi đã học tiếng qua ứng dụng nhưng chưa ăn thua.
00:11:24
- -Oh, Patricia doesn't speak English.
- Patricia est allergique aux accents.
- Patricia không biết tiếng Anh.
00:11:30
- Please continue.
- Mais continuez.
- Mời tiếp tục.
00:11:34
- For those of you who haven't met me, I'm Emily Cooper,
- Pour celles qui me voient la première fois, je suis Emily Cooper
- Với những ai chưa biết tôi, tôi là Emily Cooper,
00:11:36
- and I'm so excited to be here in Paris.
- et je suis trop excitée de travailler à Paris.
- và tôi rất háo hức được đến Paris.
00:11:38
- I'm looking forward to getting to know each and every one of you
- J'ai hâte de connaître chacun de vous,
- Tôi mong được làm quen với tất cả mọi người
00:11:41
- and, likewise, having you get to know me.
- et qu'en échange, vous me connaissez aussi.
- và để mọi người biết thêm về tôi.
00:11:44
- Your name, monsieur?
- - Votre nom, monsieur ? - Je m'appelle Luc.
- Tên anh là gì?
00:11:47
- My name is Luc.
-
- Tôi là Luc.
00:11:48
- Yes, Luc?
- Oui, Luc.
- Vâng, Luc.
00:11:50
- Why are you shouting?
- Pourquoi vous hurlez ?
- Sao cô phải nói to thế?
00:11:51
- Sorry.
- - Désolée. - C'est pas grave.
- Xin lỗi.
00:11:54
- Your company works with some of the biggest brands
- Votre compagnie travaille avec les plus grandes marques du luxe,
- Savoir làm với vài nhãn hàng lớn nhất
00:11:58
- in the luxury sector, from Chanel to YSL.
- comme Chanel ou YSL,
- mảng xa xỉ phẩm,
từ Chanel đến YSL.
00:12:00
- And that makes Savoir, your company, or, if I may be so bold,
- et c'est ce qui fait de votre compagnie, ou si vous me permettez,
- Vì thế mà Savoir, công ty của mọi người, hoặc xin mạn phép,
00:12:03
- our company, a brand in itself.
- notre compagnie, une marque en elle-même.
- của ta, cũng có thương hiệu.
00:12:07
- But to build a brand,
- Mais pour construire une marque, il faut un engagement des réseaux sociaux
- Để tạo thương hiệu,
00:12:09
- you must create meaningful social media engagement.
-
- phải hoạt động có ý nghĩa trên mạng xã hội.
00:12:10
- May I ask who's responsible for your social media here?
- qui a du sens. Qui s'occupe des réseaux sociaux, ici ?
- Xin hỏi ai phụ trách mạng xã hội của ta?
00:12:13
- Patricia.
- Patricia.
- Patricia.
00:12:16
- Makes sense.
- Ça fait du sens.
- Có lý.
00:12:18
- Anyway,
- Anyway. C'est pas juste pour le nombre de followers,
- Dù sao,
00:12:19
- it's not just about the number of followers.
-
- ngoài lượng người theo dõi,
00:12:21
- It's about content, trust, interest, and engagement.
- mais aussi beaucoup le contenu, le confiance, l'intérêt et l'engagement.
- còn phải tính đến nội dung, niềm tin, sự hứng thú, và mức độ gắn kết.
00:12:23
- Excuse me, but the French are masters of social media.
- Excusez-moi, mais les Français sont les maîtres des réseaux sociaux.
- Xin lỗi, nhưng người Pháp là bậc thầy về truyền thông xã hội.
00:12:28
- True.
- C'est juste.
- Đúng.
00:12:32
- But Americans invented it,
- Mais les Américains l'ont inventé,
- Nhưng người Mỹ phát minh ra nó,
00:12:34
- which is why I hope to become a valuable member of your team
- et c'est pourquoi j'espère devenir un vrai membre de votre équipe
- nên tôi hi vọng mình sẽ có đóng góp giá trị
00:12:35
- by adding an American point of view to your fabulous French clients.
- en ajoutant le point de vue américain à vos fabuleux clients français.
- nhờ bổ sung quan điểm của người Mỹ cho các khách hàng Pháp.
00:12:38
- It's a disaster.
- C'est une cata.
- Rõ là thảm họa.
00:12:43
- Paul.
- - Paul. - Quoi ?
- Paul.
00:12:48
- - What? -Who is that girl?
- C'est quoi, cette fille ?
- - Sao? - Cô gái đó là ai?
00:12:50
- It was one of the terms of the sale.
- C'était une des conditions de la vente, ils envoient quelqu'un de chez eux.
- Hợp đồng mua bán quy định.
00:12:52
- -They send us one of their people.
-
- Họ sẽ cử một người đến.
00:12:53
- -How long do we have to put up with this? - Well, until she decides to leave.
- Ça va durer longtemps, cette blague ?
Écoute, jusqu'à ce qu'elle décide de repartir.
- Phải chịu đựng bao lâu?
Đến khi cô ấy quyết định đi.
00:12:56
- Quoi ?
- Quoi ?
-
00:13:03
- With me as her boss, we'll see how long she lasts.
- Avec moi comme patronne, on va voir combien de temps elle tient.
- Dưới quyền tôi, để xem cô ta ở được bao lâu.
00:13:05
- Right, I have to go.
- Bon, faut que j'y aille.
- Phải, tôi đi nhé.
00:13:07
- It's amazing, isn't it?
- C'est super joli, non ?
- Rất tuyệt, phải không?
00:13:15
- The entire city looks like Ratatouille.
- Dans toute la ville, on se croit dans Ratatouille.
- Cả thành phố như phim Ratatouille.
00:13:17
- It's beautiful.
- - C'est magnifique. - So magnifique !
- Rất đẹp.
00:13:19
- So beautiful.
-
- Đẹp lắm luôn ấy.
00:13:20
- Ah. Hey, how was the first day?
- - Ah… Ça a été, le premier jour ? - Génial.
- Ngày đầu thế nào?
00:13:21
- Great.
-
- Rất tuyệt!
00:13:24
- Okay, maybe a few things got lost in translation.
- Okay, ils ont eu du mal avec mon accent.
- Được rồi, có thể có vài rào cản ngôn ngữ.
00:13:26
- It took them a minute to realize I was me and not Madeline,
- Ils ont mis dix minutes à réaliser que c'était pas Madeline,
- Lúc sau họ mới biết em không phải Madeline,
00:13:29
- but I really feel like I could be a big asset here.
- mais je pense devenir un gros atout !
- nhưng em thấy có thể em sẽ rất có ích.
00:13:31
- Hey, look what I got.
- Hé, regarde ce que j'ai !
- Xem anh có gì này!
00:13:33
- Thank God! You're gonna love Paris.
- So cool. Tu vas adorer Paris.
- Hay quá! Anh sẽ thích Paris lắm.
00:13:35
- I don't want to spend another day in the most romantic city in the world
- Je veux plus passer un autre jour dans la ville la plus romantique sans toi.
- Ở đô thị lãng mạn nhất đời
00:13:38
- -without you. -I'll be there soon, okay?
- Je viens vite te voir, OK ?
- mà thiếu anh thì em chả muốn.
Anh sẽ sớm đến đó.
00:13:41
- Hurry. I miss you already here.
- Oui, viens vite. Tu me manques déjà trop.
- Nhanh lên. Em nhớ anh lắm rồi này.
00:13:44
- -Mwah. -Mwah.
-
-
00:13:47
- Bye.
- Bye.
- Chào nhé.
00:13:48
- - Ugh, seriously?
- Seriously ?
- Thật đấy à?
00:14:09
- God.
-
- Trời ạ!
00:14:20
- Okay.
- Okay…
- Được rồi.
00:14:31
- Come on.
- Allez.
- Thôi nào!
00:14:36
- This can't be happening. Come on.
- C'est pas possible. C'est pas vrai !
- Không thể nào. Thôi mà.
00:14:38
- Sorry, I...
- Désolée, j'ai cru que c'était mon appartement du cinquième étage.
- Xin lỗi, tôi tưởng đây là căn hộ của tôi. Tầng năm đây nhỉ?
00:14:45
- I thought this was my apartment. Fifth floor?
-
-
00:14:46
- This is the fourth floor.
- Non, vous êtes au quatrième.
- Đây là tầng bốn.
00:14:49
- Fifth floor.
- Le cinquième, c'est…
- Tầng năm.
00:14:52
- Right.
- Oui, c'est vrai. Euh… merci.
- Phải.
00:14:54
- Uh, I'm Emily. Emily Cooper, your... your new neighbor.
- Euh… Emily Cooper, votre nouvelle voisine.
- Tôi là Emily.
Emily Cooper, hàng xóm mới.
00:14:58
- American?
- - Américaine ? - Oui. Je viens de Chicago.
- Người Mỹ à?
00:15:02
- Oui. From Chicago.
-
- Oui. Đến từ Chicago.
00:15:03
- Gabriel, French, from Normandy.
- Gabriel, français, je viens de Normandie.
- Gabriel, người Pháp, từ Normandy.
00:15:05
- Oh, I know that beach. Saving Private Ryan.
- Oh, je connais cette plage. Saving Private Ryan.
- Tôi biết bãi biển đó. Giải cứu binh nhì Ryan.
00:15:08
- -What? -D-Day?
- - Plait-il ? - Le D-Day ?
- - Gì cơ? - Ngày đổ bộ?
00:15:11
- -Uh, anyway.
- - Anyway…
- Là vậy đó.
00:15:13
- Hm. Uh...
- Euh… ravie de vous connaître, voisin.
-
00:15:15
- Nice to meet you, neighbor.
-
- Rất vui được gặp anh.
00:15:16
- Enchanté.
- Enchanté.
-
00:15:19
- Bonsoir.
- Bonsoir.
-
00:15:22
- ♪ Take your seat here, baby ♪
-
-
00:15:32
- ♪ You know you can have A really good time... ♪
-
-
00:15:34
- Good morning, miss.
- Bonjour mademoiselle, qu'est-ce que ce sera ?
- Chào buổi sáng.
00:15:38
- Uh... Ah.
- Euh…
-
00:15:39
- Une pain au chocolat.
- Une… pain… au chocolat.
-
00:15:41
- Un ! Pas "une". Un pain au chocolat.
- "Un". Pas "une", "un" pain au chocolat.
-
00:15:45
- Ça sera tout ?
- Ce sera tout ?
-
00:15:52
- Un euro quarante.
- 1 euro 40.
-
00:15:57
- Eh ben, on n'est pas rendu.
- Eh ben, on est pas rendus.
-
00:16:02
- ♪ Don't turn away, don't turn away... ♪
-
-
00:16:04
- Merci. Have un bonne journée.
- Merci. Avez un bonne journée.
- Merci. Chúc bà un bonne journée.
00:16:08
- Une ! Pas "un". Une bonne journée !
- "Une". Pas "un", "une" bonne journée.
-
00:16:11
- ♪ Take your seat here, baby ♪
-
-
00:16:15
- ♪ You know you can have A really good time ♪
-
-
00:16:17
- -♪ Get back to the beat... ♪ - Oh, my God.
- Oh my God…
- Trời đất ơi!
00:16:23
- -♪ We ain't got no hope ♪ -Oh, my God.
- Oh my God…
- Trời ơi!
00:16:26
- ♪ Do you feel on track? ♪
-
-
00:16:28
- ♪ Do you feel on track? ♪
-
-
00:16:31
- ♪ I see you in the darkness, baby ♪
-
- 53 NGƯỜI THEO DÕI
00:16:33
- -♪ Surrounded by the moonlight, baby ♪ -Mm. Oh, my God.
- 53 ABONNÉS BEURRE + CHOCOLAT
- BƠ+SÔCÔLA=
00:16:35
- ♪ Baby, so obsessed Lost in your head jest ♪
- Oh my God!
- Trời ơi!
00:16:38
- -♪ Oh, come on ♪ -♪ Take your seat here, baby ♪
-
-
00:16:41
- ♪ You know you can have ♪
-
-
00:16:43
- -♪ A really good time ♪
-
-
00:16:45
- ♪ A good time ♪
-
-
00:16:48
- ♪ Good, good, good, a good time ♪
-
-
00:16:49
- ♪ Good time ♪
-
-
00:16:55
- ♪ Good, good, good, a good time ♪
-
-
00:16:56
- ♪ Good time ♪
-
-
00:17:01
- Sylvie, it's Emily. Um, are we closed today,
- Sylvie, c'est Emily.
- Sylvie, Emily đây. Hôm nay ta nghỉ à,
00:17:04
- or is there a national holiday I don't know about?
- On est fermés ? Ou une fête nationale que je connais pas ?
- hay nghỉ lễ mà tôi không biết,
00:17:06
- 'Cause I've been hanging around here for two hours and...
- Je suis devant depuis deux heures et je…
- vì tôi đã ở đây suốt hai tiếng và…
00:17:08
- -What are you doing?
- Qu'est-ce que vous faites là ?
- Cô làm gì vậy?
00:17:11
- I've been here since 8:30.
- - Je suis là depuis 8h30. - Pourquoi ?
- Tôi ở đây từ tám rưỡi.
00:17:14
- Pourquoi ? We open at 10:30.
- On ouvre pas avant 10h30.
- Giờ làm là mười rưỡi.
00:17:15
- -Bonjour ! - Bonjour !
- - Bonjour ! - Bonjour.
-
00:17:23
- Hi Patricia. I'm wondering if I can share some ideas I have
- STRATÉGIES POUR AMÉLIORER L'ENGAGEMENT SUR LES RÉSEAUX SOCIAUX
Bonjour, Patricia. Je me demande si je peux partager des idées
- 11:15 SÁNG.
CHIẾN LƯỢC GIA TĂNG KẾT NỐI MẠNG XÃ HỘI
Ở MỌI THƯƠNG HIỆU
Chào Patricia.
Không biết tôi có thể nêu vài ý tưởng để tăng kết nối trên mạng xã hội không.
00:17:41
- about how we might enhance our social media engagement.
- que j'ai pour améliorer l'engagement des réseaux sociaux.
-
00:17:44
- I'm so excited about the potential here.
- Je suis trop excitée du bon potential ici.
- Tôi rất háo hức với tiềm năng này.
00:17:46
- Je comprends pas.
- - Je comprends pas. - Oh.
-
00:17:49
- Patricia, I'd like to share some ideas
- Patricia. Je voudrais partager quelques idées
- Patricia, tôi muốn chia sẻ vài ý tưởng
00:17:55
- about how we might enhance our social media engagement.
- sur la manière dont nous pourrions améliorer l'engagement des médias.
- để tăng cường kết nối trên mạng xã hội.
00:17:58
- Non, non.
- Non ! Non.
-
00:18:02
- - Do you wanna have lunch? -No, I'll have a cigarette.
- Vous voulez avoir un déjeuner ?
Non, je fumerai une cigarette.
- Đi ăn trưa nhé?
Tôi hút thuốc được rồi.
00:18:13
- Uh, I have a... bad stomach.
- Euh, j'ai… mal au ventre, aujourd'hui.
- Tôi hay bị đau bụng.
00:18:20
- I have a previous engagement.
- Euh… J'ai déjà prévu quelque chose à midi.
- Tôi có hẹn trước rồi.
00:18:24
- -Excusez-moi ! - Laurent! Sybil!
- Oh ! Excuse-moi…
Laurent ! Sybil !
- Laurent! Sybil!
00:18:43
- Apologize to the lady!
-
- Phải xin lỗi chứ!
00:18:46
- I'm sorry. Can I buy you another one?
- Désolée, je peux vous en acheter un autre ?
- Tôi xin lỗi. Tôi mua cái khác cho cô nhé?
00:18:48
- Sorry, I don't speak French.
- Désolée, vous parlez trop vite.
- Xin lỗi, tôi mù tiếng Pháp.
00:18:51
- -Ah, American? - Yes.
- - Américaine ? - Oui.
- - Người Mỹ à? - Phải!
00:18:53
- But did you think that I was French?
- Vous avez cru que j'étais française ?
- Mà cô nghĩ tôi là người Pháp?
00:18:55
- Honestly, no. I was being polite. You... look American.
- Franchement, non, c'était par politesse. Tu fais très américaine.
- Thật ra là phép xã giao thôi. Trông cô giống người Mỹ.
00:18:57
- Are you from Indiana?
- - Tu viens pas de l'Indiana ? - De Chicago.
- Cô đến từ Indiana?
00:19:02
- -Chicago. - Oh. I was close.
- J'étais pas loin. J'étais au collège à Indianapolis.
- - Chicago. - Cũng gần đúng.
00:19:03
- I went to junior high in Indianapolis.
-
- Tôi học cấp hai ở Indianapolis.
00:19:05
- -Oh, cool. No way! Why? - Mm-hm.
- Oh, c'est cool ! Pourquoi ?
- Hay quá, không lẽ nào. Tại sao?
00:19:07
- Ah, long story.
- Oh, sans intérêt. Aussi bien l'histoire que la ville d'Indianapolis.
- Chuyện dài lắm.
00:19:09
- Very boring.
-
- Rất tẻ nhạt. Cả câu chuyện và Indianapolis.
00:19:10
- The story and... Indianapolis.
-
-
00:19:11
- But the girls, they look like you. Nice.
- Mais les filles étaient toutes comme toi, très mignonnes.
- Nhưng các cô gái ở đó cũng giống cô, rất xinh.
00:19:13
- -Are those your children? - No, I'm their nanny.
- - C'est tes enfants ? - Non, je suis leur nounou. Laurent !
- - Con cô à? - Không, tôi là vú em.
00:19:17
- Laurent! Stay where I can see you.
-
- Laurent! Chơi ở chỗ cô nhìn thấy thôi nhé!
00:19:20
- I'm teaching them Mandarin.
- Je leur enseigne le mandarin.
- Tôi dạy chúng tiếng Trung.
00:19:24
- How long have you been here?
- Et tu es là depuis longtemps ?
- Cô ở đây bao lâu rồi?
00:19:26
- Uh... almost a year. From Shanghai.
- Euh… Bientôt un an. Je viens de Shanghai.
- Gần một năm. Người Thượng Hải.
00:19:28
- But my mother's from Korea. Another long, boring story.
- Mais ma mère vient de Corée. C'est une histoire longue et ennuyeuse.
- Nhưng mẹ tôi là người Hàn.
Chuyện đó cũng lê thê lắm.
00:19:30
- -Do you love it? -Uh, yes, of course I love Paris.
- - Et tu aimes la ville ? - Oui, bien sûr que j'aime Paris.
- - Thích không? - Tất nhiên, tôi yêu Paris.
00:19:34
- -And the food is so delicious. - Mm.
- J'aime la nourriture, tout est délicieux. C'est la capitale de la mode et du chic.
- Đồ ăn ngon vô cùng.
00:19:37
- The fashion, so chic.
-
- Thời trang thanh lịch nữa.
00:19:39
- The lights, so magical.
- Et la nuit, les lumières sont magiques.
- Đường phố lên đèn như cổ tích.
00:19:41
- But the people... so mean.
- Mais j'aime pas les Parisiens. Ils sont tous méchants.
- Nhưng người dân thì thật xấu tính.
00:19:44
- -I mean, they can't all be mean. -Oh, yes, they can.
- - Ils peuvent pas être tous méchants. - Oh, si, je t'assure.
- - Chắc không phải tất cả. - Phải đấy.
00:19:47
- Chinese people are mean behind your back.
- Le Chinois peut l'être, mais hypocrite. Le Français le montre avec fierté.
- Người Trung Quốc ác sau lưng.
00:19:49
- -French people, mean to your face. - Mm.
-
- Còn người Pháp ác thẳng mặt luôn.
00:19:51
- -But you're on vacation here, so... -Oh, no. Actually, I work here.
- Mmm.
Mais tu es là en vacances, donc…
- - Nhưng cô đi nghỉ mát, nên… - Thật ra tôi làm ở đây.
00:19:56
- I have a job with a French marketing firm.
- Non, j'ai un job dans une firme de marketing française.
- Ở một công ty marketing Pháp.
00:19:59
- - Seriously? -Yeah.
- - Non, vraiment ? - Oui.
- - Thật à? - Ừ.
00:20:01
- Well, so you know.
- Donc tu le sais déjà.
- Thế thì cô rõ họ rồi.
00:20:02
- Well, I just started.
- - J'ai commencé il y a deux jours. - Oh…
- Tôi mới đến thôi.
00:20:04
- -Do you have any friends in Paris? -Uh, no.
- - Tu as des amis à Paris ? - Euh… Non.
- - Cô có bạn ở Paris không? - Không.
00:20:10
- Um... but my boyfriend's coming next week to visit, so...
- Mais mon copain vient la semaine prochaine, alors…
- Nhưng tuần tới bạn trai tôi đến thăm, nên…
00:20:13
- Are you lonely?
- - Tu te sens seule ? - Non, euh…
- Có cô đơn không?
00:20:16
- No... uh...
-
- Không…
00:20:18
- -Sometimes. - Give me your phone.
- Si, parfois.
Donne ton téléphone.
- Đôi khi.
Đưa máy đây.
00:20:20
- - Uh... -Okay, so here's my number.
- OK, voilà mon numéro.
- Đây là số của tôi.
00:20:24
- You're lonely, you text me, we have dinner. I'm Mindy.
- Si tu te sens seule, envoie un message et on va dîner. Moi, c'est Mindy.
- Khi nào buồn thì nhắn tôi, ta cùng đi ăn tối. Tôi là Mindy.
00:20:27
- Emily.
- Emily. Contente de te connaître.
- Emily.
00:20:32
- Nice to meet you.
-
- Hân hạnh.
00:20:33
- -French people do this. -Oh.
- On s'embrasse à la française !
- Dân Pháp làm vậy.
00:20:34
- -Mwah. Mwah.
-
-
00:20:35
- Sybil! Laurent!
- Sybil ! Laurent !
- Sybil! Laurent!
00:20:38
- - You're not my mother! -I want an ice cream!
- - T'es pas ma mère ! - Je veux une glace !
- Cô không phải mẹ cháu!
Cháu thèm ăn kem!
00:20:39
- - Ugh.
- 72 ABONNÉS #BATTLE ROYALE AU PALAIS ROYAL
- 72 NGƯỜI THEO DÕI #QUYẾT CHIẾN Ở CUNG ĐIỆN HOÀNG GIA
00:20:42
- Bonjour, la plouc !
- Bonjour la plouc !
-
00:21:06
- Bonjour, la plouc !
- Bonjour la plouc !
-
00:21:08
- -Bonjour, la...
- Bonjour la…
-
00:21:09
- Bonjour !
- Bonjour !
-
00:21:12
- What is "la plouc"?
- C'est quoi "la plouc" ?
- La plouc là gì?
00:21:14
- Oh, um...
- Oh, euh…
-
00:21:15
- It's a little term of endearment, like, um, mon petit chou, la plouc...
- C'est un petit nom affectueux. C'est comme…
- Đó là một từ gọi yêu, kiểu như:
00:21:17
- Nice.
- "Mon petit chou"… "La plouc"…
"Trésor". Y a rien de méchant.
- Có ý tốt. Đừng lo quá.
00:21:23
- Don't worry about it.
-
-
00:21:24
- La plouc.
- La plouc.
- La plouc.
00:21:37
- - The hick.
- The hick !
- Kẻ hai lúa.
00:21:38
- Bonjour.
- Bonjour.
-
00:22:14
- Vous attendez quelqu'un ?
- Ça vous embête de…
-
00:22:16
- Sorry, I don't speak French.
- Désolée, ça m'embête de quoi ?
- - Xin lỗi, tôi không biết tiếng Pháp. - Xin lỗi. Có ai ngồi đó không?
00:22:19
- Oh, I'm sorry. Um, is the seat free?
- Oh, de bouger votre sac à main ?
-
00:22:21
- -Uh, yes... yes, please. Yeah. - Yeah? Okay.
- - Oh, mon sac ? - Oui, super.
- - Vâng, mời anh. - Thế à? Được rồi.
00:22:23
- Thank you.
- - Voilà. - Merci beaucoup.
- Cảm ơn.
00:22:27
-
- TROP ROMANTIQUE… J'AIMERAIS QUE TU SOIS LÀ.
- THƠ MỘNG QUÁ…GIÁ MÀ CÓ ANH.
00:22:41
-
- JE SUIS EN RÉUNION. JE T'APPELLE APRÈS ?
- ĐANG HỌP. GỌI SAU NHÉ?
00:22:44
-
- C'EST SÛR. TU ME MANQUES.
- VÂNG. NHỚ ANH.
200 NGƯỜI THEO DÕI
00:22:46
- -Ah, Emily. Ah... -Luc! Hi.
- 200 ABONNÉS
C'EST SI ROMANTIQUE, JE TOMBE AMOUREUSE DE MOI.
- Oh, Emily ! - Luc !
- THƠ MỘNG QUÁ TÔI YÊU CHÍNH MÌNH MẤT.
- Emily! - Luc? Chào.
00:23:03
- I... I just want to say I am sorry for this.
- - Salut. - Je tenais à vous présenter
mes excuses pour tout à l'heure.
- Tôi chỉ muốn nói lời xin lỗi thôi.
00:23:05
- I... I do not agree to calling you "la plouc."
- J'étais contre cette idée de vous appeler "la plouc". Je peux ?
- Tôi không đồng ý việc gọi cô là la plouc.
00:23:09
- And... I can, uh...?
-
- Và…Tôi ngồi nhé?
00:23:12
- Y-- yes.
- Euh… Oui.
- Vâng.
00:23:13
- You know...
- Ah… Vous savez…
- Cô biết không…
00:23:18
- Uh...?
- Oh, euh…
-
00:23:21
- -Mm, I'm good. -Ah? Okay.
- - Non, tout va bien. - OK.
- - Không sao. - Được rồi.
00:23:22
- You know, we are all a little afraid of you.
- En fait… On a tous un peu peur de vous.
- Cô biết không, chúng tôi đều có chút e ngại cô.
00:23:24
- What?
- Quoi ?
- Gì cơ?
00:23:27
- -Afraid of me? -Mm-hm.
- Quoi ? Vous avez peur de moi ? How, pourquoi ?
- E ngại tôi à?
00:23:29
- How?
-
- Như thế nào?
00:23:30
- Y-- your ideas.
- À cause de vos idées. Elles sont modernes. Peut-être qu'elles sont meilleures.
- Các ý tưởng của cô.
00:23:32
- They are more new. Maybe they are better.
-
- Mới mẻ hơn. Có khi cũng hay hơn.
00:23:34
- -Now you are here, and,
- Et maintenant que vous êtes là, on a, euh…
- Cô đến đây, và…
00:23:36
- uh, maybe we feel we have to work harder,
- on a l'impression qu'on va devoir se tuer à la tâche.
- có lẽ chúng tôi thấy phải cố gắng hơn.
00:23:39
- make more money.
- Pour être plus productifs.
- Kiếm thêm tiền.
00:23:43
- It's a balance.
- - C'est l'équilibre qui compte. - C'est ça, une question d'équilibre.
- Cân bằng thôi mà.
00:23:45
- Ex-- exactly. A balance.
-
- Chính xác! Phải cân bằng.
00:23:46
- And I think the Americans have the wrong balance.
- Je trouve que l'équilibre des Américains n'est pas bon du tout.
- Và tôi thấy lối cân bằng của người Mỹ sai rồi.
00:23:48
- You live to work.
- Vous vivez pour travailler.
- Các cô sống để đi làm.
00:23:52
- We work to live.
- Nous, on travaille pour vivre.
- Chúng tôi làm để sống.
00:23:55
- Yes, it's good to make money, but what you say is success,
- Oui, gagner du fric, c'est formidable,
- Phải, kiếm tiền cũng tốt, nhưng cái các cô gọi là thành công,
00:23:58
- I say is punishment.
- mais ce que vous considérez comme la réussite, pour moi, c'est une punition.
- tôi thấy như án phạt.
00:24:02
- But... I enjoy work...
- Mais j'adore le travail. Et le réussite. Pour moi, c'est le bonheur.
- Nhưng…tôi thích làm việc,
00:24:04
- and accomplishment. It...
-
- và đạt được thành công. Tôi thấy thế rất hạnh phúc.
00:24:07
- It makes me happy.
-
-
00:24:09
- Work makes you happy?
- Le travail, c'est du bonheur ?
- Đi làm là hạnh phúc?
00:24:13
- Yes. I mean, it's... it's... it's why I'm here.
- Oui. Je suis venue pour ça. Pour travailler.
- Vâng. Đó là lý do tôi đến đây mà. Vì công việc.
00:24:14
- And look where it's brought me. To this beautiful city.
- Regardez où ça m'a amenée. Dans cette magnifique ville.
- Xem công việc đưa tôi đến đâu, đến đô thị xinh đẹp này.
00:24:18
- Maybe you don't know what it is to be happy.
- Peut-être que vous n'avez aucune idée de ce que peut être le bonheur.
- Có lẽ cô không biết hạnh phúc là gì.
00:24:22
- Or maybe that's a little arrogant.
- C'est peut-être un peu arrogant, ça.
- Có thể nói thế hơi ngạo mạn đấy.
00:24:26
- Ah. You came to Paris and you don't speak French.
- Venir à Paris en parlant aussi mal le français, ça, c'est arrogant.
- Cô đến Paris mà không biết tiếng Pháp,
00:24:29
- That is arrogant.
-
- đó mới là ngạo mạn.
00:24:32
- More ignorant than arrogant.
- Plutôt ignorant qu'arrogant.
- Dốt nát thì đúng hơn.
00:24:36
- Well, let's call it the arrogance of ignorance.
- Disons que c'est l'arrogance de votre ignorance.
- Cứ coi là ngạo mạn trong dốt nát.
00:24:38
- I'm sorry if I offended you.
- Désolée si je vous ai offensé.
- Xin lỗi nếu làm anh bực.
00:24:46
- Oh, I'm not offended by anything.
- Pour offenser un Parisien, faut se lever tôt.
- Tôi chẳng bực gì cả đâu.
00:24:47
- I see you tomorrow, Emily. Mm-hm?
- Allez, à demain, Emily. Mmm ?
- Mai gặp nhé, Emily.
00:24:52
- Ah. Don't be early.
- Ah. Et n'arrive pas trop tôt. Mmm ?
- Đừng đến sớm.
00:24:57
- Hm?
- TOUTE SEULE À PARIS.
230 ABONNÉS
- CÔ ĐƠN Ở PARIS
230 NGƯỜI THEO DÕI
00:25:00
- Oh, hey. There you are.
- Enfin tu décroches.
- Chào, em đây rồi.
00:25:35
- Is everything okay?
- Ça va, y a un problème ?
- Mọi chuyện ổn chứ?
00:25:36
- Yeah, I just finally got home from work.
- Non, ça va. Je viens de rentrer du boulot.
- Ừ, giờ anh mới đi làm về.
00:25:38
- It's 3:00 a.m. here.
- Il est 3 h du matin ici.
- Ở đây đang là ba giờ sáng.
00:25:40
- Oh... whoops.
- Ah… Oups.
-
00:25:42
- It's 7:00 p.m. here.
- Il est 7 h du soir ici.
- Ôi trời. Ở đây là bảy giờ tối.
00:25:45
- What are you doin'?
- Qu'est-ce que tu fais ?
- Em đang làm gì vậy?
00:25:51
- Sleeping.
- Je dormais.
- Đang ngủ.
00:25:52
- I miss you so much.
- Tu me manques trop, ma chérie.
- Anh nhớ em lắm.
00:25:54
- And I miss you too.
- Tu me manques aussi.
- Em cũng nhớ anh.
00:25:56
- -Hello? Doug?
- Hello? Doug?
- Này? Doug?
00:25:58
- Oh!
- Oh.
- Ôi!
00:26:01
- Get naked with me.
- Allez, déshabille-toi.
- Cởi đồ ra với anh.
00:26:02
- Are we having cybersex?
- C'est une invitation Skype sex ?
- Mình ân ái qua điện thoại à?
00:26:04
- Well... if you insist.
- Well… Si tu insistes.
- Ừ thì…em đòi thì anh chiều.
00:26:06
- -Hold on.
- Une seconde.
- Chờ chút nhé!
00:26:11
- You better not be recording this.
- T'as pas intérêt à enregistrer.
- Anh đừng có ghi hình đấy.
00:26:15
- No. Never.
- Non, jamais.
- Không. Không bao giờ.
00:26:17
- Oh, wow. You are so beautiful.
- Oh, waouh…
- Chà. Em đẹp quá đi mất.
00:26:21
- Mm, thanks.
- T'es encore plus belle.
Merci.
- Cảm ơn anh.
00:26:25
- Uh, so, um...
- Bon, tu t'occupes de toi, et moi, de moi.
- Vậy…
00:26:26
- ...you do you, and...
-
- em lo bên em, và…
00:26:28
- I'll do me.
-
- anh lo bên anh.
00:26:32
- M'kay.
- Okay.
- Được rồi.
00:26:33
- That feel good?
- - C'est bon… - Oui.
- Thấy sướng không?
00:26:36
- - Yeah. -How good?
- - Bon comment ?
- Có.
Sướng mức nào?
00:26:38
- -Oh, you're so sexy.
- Ouais, t'es trop sexy.
- Em thật quyến rũ.
00:26:41
- I feel...
- - Ça fait… - Oh my God.
- Em thấy…
00:26:43
- Oh, my God.
-
- Trời ơi!
00:26:44
- I feel overwhelmed. I...
- Je me sens emportée par une…
- Em choáng ngợp quá, em…
00:26:47
- I feel like myself but not myself, and...
- En fait, j'ai l'impression que c'est moi, mais pas tout à fait, et c'est étrange…
- thấy như chính mình, nhưng lại khác,
00:26:50
- it's all so crazy.
-
- và thật điên rồ.
00:26:52
- It's crazy, but it's... it's nice, and...
- C'est étrange, mais c'est sensuel et c'est assez sexy, mais…
- Thật điên rồ nhưng thật tuyệt, và…
00:26:54
- it's kinda sexy, but...
-
- khá gợi cảm nhưng…
00:26:57
- And I...
- Et je… Doug ?
- Và em…
00:26:59
- Doug?
-
- Doug?
00:27:01
- Oh, wow.
-
- Ôi chà!
00:27:02
- -Doug? Babe?
- Doug ? Tu m'entends, là ?
- Doug? Anh yêu?
00:27:04
- Doug?
- Doug ?
- Doug?
00:27:09
- There you are.
- Te voilà.
- Mày đây rồi.
00:27:23
- Okay.
- Okay.
- Được rồi.
00:27:28
- Okay.
- Okay!
- Nào.
00:27:31
- Oh...
- Oh… my God.
- Ôi…
00:27:38
- my God.
-
- trời đất.
00:27:40
-
-
- Biên dịch: Hà Đậu
00:28:28