- - - LOẠT PHIM NETFLIX
00:00:06
- - Be careful! - - Cẩn thận chứ!
00:00:36
- -What do you think? - Alors ? - Cô thấy sao?
00:01:04
- I love it! - Wow, I love it. - Được đấy!
00:01:06
- I even stuffed a sock down one side. - J'ai mis une chaussette sur le côté. - Tôi còn nhồi tất một bên nữa đó.
00:01:07
- Wow. You're really covering all your bases, and then some. - Tu sais comment faire pour brouiller les pistes. - Cô chắc cú thật đó chứ nhỉ.
00:01:09
- If you could rustle up some people to come to the club tonight, that'd be amazing. - Si tu pouvais venir avec du monde au club ce soir, ce serait amazing. - Cô mà tóm được ai cùng tới club tối nay thì tuyệt.
00:01:12
- I need to prove that I can bring in customers, - Pour montrer que je fais venir des clients qui boivent de l'alcool. - Tôi cần chứng tỏ là biết kéo khách,
00:01:16
- especially ones that order drinks. Lots of drinks. - Beaucoup d'alcool. CAMILLE AS-TU VU GABRIEL ? - nhất là khách có gọi đồ uống. Thật nhiều đồ uống. CAMILLE: CÔ CÓ THẤY GABRIEL ĐÂU KHÔNG?
00:01:18
- Are you okay? You look like you just lost a follower. - NON, ET TOI ? PARLONS APRÈS LA RÉUNION CE MATIN. À BIENTÔT. Qu'est-ce que tu as ? T'as perdu un follower ? - EMILY: KHÔNG, CÔ THÌ SAO? CAMILLE: SÁNG HỌP XONG NÓI CHUYỆN NHÉ. CAMILLE: SỚM GẶP LẠI. Cô ổn chứ? Trông cứ như vừa mất một lượt theo dõi.
00:01:36
- No, but maybe a friend. - No, mais je crois, j'ai perdu une amie. Camille. - Không, mất bạn thì đúng hơn.
00:01:39
- Camille. - - Camille.
00:01:42
- I haven't spoken to her since Gabriel told me he was staying in Paris, - Je lui ai pas parlé depuis que Gabriel m'a dit - Tôi không gặp cô ấy từ khi Gabriel bảo sẽ ở lại Paris
00:01:43
- and now I have to go to Savoir - qu'il reste à Paris, et je dois aller à Savoir - và giờ phải đến Savoir
00:01:46
- to meet with her about her family champagne. - voir Camille pour son champagne. - để họp về rượu vang gia truyền.
00:01:47
- What's the problem? Her boyfriend's staying in Paris. - C'est quoi, le problème ? Que son mec reste à Paris ? - Thì sao? Bạn trai cô ấy ở lại Paris thôi.
00:01:50
- Yeah… Um, here's the thing. - Oui, voilà la chose. - Ừ… Chuyện là thế này.
00:01:52
- When I went to say goodbye to Gabriel, - Quand je suis allée dire goodbye à Gabriel, - Lúc tôi đến chào tạm biệt Gabriel,
00:01:56
- it somehow turned into the most incredible night of sex - ça s'est transformé en la plus incroyable nuit de sexe - không hiểu sao nó lại biến thành đêm mây mưa đỉnh nhất
00:01:58
- that I have ever had in my entire life! - que j'ai jamais eue de ma vie entière ! - tôi từng có trước giờ!
00:02:02
- Emily! Get it, girl! - Emily, it's crazy! - Emily à, có thế chứ!
00:02:04
- -No! -No. - - No! - Oh, no. - - Không! - Không à.
00:02:06
- I thought that I was never gonna see him again. - Je croyais ne jamais le revoir. - Tôi tưởng sẽ chẳng bao giờ gặp anh ấy nữa.
00:02:07
- It's like I came to Paris, and suddenly I'm Pam Spicer. - C'est comme si je viens à Paris et je deviens Pam Spicer. - Như kiểu tôi đến Paris là thành Pam Spicer luôn.
00:02:10
- Who's Pam Spicer? - C'est qui ? - Pam Spicer là ai?
00:02:13
- Just this girl from Chicago who'd get really drunk - Une fille de Chicago qui boit vraiment beaucoup - Con bé đến từ Chicago, say quắc cần câu
00:02:14
- -and then hit on everyone's boyfriends. -Oh. - - et qui vole tous les boyfriends. - Oh. - xong tà lưa bạn trai người khác.
00:02:17
- Yeah, it was like kind of a joke, until it wasn't. - C'était un joke, et là, ça l'est plus. - Trước nghe như truyện cười ấy, giờ thì…
00:02:19
- Aren't you planning a romantic weekend in St Tropez with Mathieu? - T'avais pas un rendez-vous à Saint-Tropez avec Matthieu ? - Cô định cuối tuần lãng mạn ở St Tropez với Mathieu cơ mà?
00:02:22
- After the other night, I'm not so sure. - Après l'autre nuit, je suis plus trop sûre. - Sau đêm ấy thì chẳng biết nữa.
00:02:25
- No, that's the perfect alibi. - Non, c'est le parfait alibi. - Không, chứng cứ ngoại phạm hoàn hảo mà.
00:02:27
- Yeah… - Oui… - Ừ…
00:02:30
- Wow. - Ouah. Alors, tu descends le nom. -
00:02:40
- You're taking the name down already. - - Anh đã gỡ biển xuống rồi.
00:02:41
- Out with the old, in with the new. - Oui. Adieu l'ancien, et bonjour le nouveau. - Cũ đi, mới đến.
00:02:43
- What are you gonna call it? - Et comment tu vas l'appeler ? - Anh định gọi nó là gì?
00:02:46
- Antoine wants to call it "Chez Lavaux." - Antoine veut l'appeler "Chez Lavaux". - Antoine muốn gọi nó là "Chez Lavaux".
00:02:48
- I was more thinking about "Chez Gabriel." Unless you have a better idea. - Moi, j'étais plutôt parti pour "Chez Gabriel". T'as une meilleure idée ? - Tôi thì nghĩ là "Chez Gabriel". Trừ phi cô có ý hay hơn.
00:02:50
- Gabriel, I'm meeting with Camille at Savoir today. - Gabriel, je vais voir Camille à Savoir, aujourd'hui. - Hôm nay tôi sẽ đi gặp Camille ở Savoir.
00:02:55
- -Oh. -What have you told her? - Tu lui as dit quoi ? - Anh nói gì với cô ấy rồi?
00:02:58
- That I'm staying in Paris, thanks to Antoine's investment. - Que grâce à l'investissement d'Antoine, je reste à Paris. - Tôi nói sẽ ở lại Paris vì có Antoine đầu tư.
00:03:00
- And I'm staying in Paris, thanks to a job. - Oui, et moi je reste à Paris grâce à un job. - Còn tôi thì ở Paris vì công việc.
00:03:03
- For a year. Then I'm going back to Chicago, to my real life. - Pour un an. Ensuite, je repars à Chicago pour ma vraie vie. - Trong một năm, rồi quay lại cuộc sống thật của tôi ở Chicago.
00:03:06
- I certainly never meant to interfere in anyone's relationship. - Je n'ai jamais voulu déranger dans les relations de personne. - Tôi chưa từng định chen chân vào mối quan hệ của ai hết.
00:03:10
- It's like I violated the Prime Directive. - C'est comme si je violais la Prime Directive. - Như kiểu tôi đã vi phạm Chỉ thị Tối Cao vậy.
00:03:13
- The Prime Directive? - La Prime Directive ? - Chỉ thị Tối Cao?
00:03:16
- It's from Star Trek. - C'est du Star Trek. - Trong phim Star Trek.
00:03:17
- -Oh. -My dad was a huge Trekkie, - - Oh. - Mon père est un grand fan, - Bố tôi cực hâm mộ phim đó,
00:03:18
- and made me watch all the original episodes. - et il m'a montré tous les original episodes. - và đã bắt tôi xem hết các tập.
00:03:21
- The Prime Directive prohibits any members of the Starfleet - La Prime Directive interdit aux membres de Starfleet - Chỉ thị Tối Cao nghiêm cấm mọi thành viên của Hạm Đội
00:03:23
- from interfering with the lives of alien civilizations. - de déranger les vies des civilisations étrangères. - can thiệp vào cuộc sống của nền văn minh ngoài Trái Đất.
00:03:26
- But in this case, you're the alien. - Dans le cas présent, c'est toi, l'étrangère. - Nhưng ở đây thì cô là người ngoại tinh.
00:03:29
- You're not supposed to be in Paris. And I can't do this to Camille. - T'es pas censé travailler ? Et je ne peux pas faire ça à Camille. - Lẽ ra anh không nên ở Paris. Và tôi không thể làm thế với Camille.
00:03:33
- You didn't do anything to Camille. You did do a lot of things to me. - T'as rien fait à Camille, mais à moi, tu m'en as fait pas mal. - Cô chẳng làm gì Camille cả. Nhưng cô đã làm nhiều với tôi.
00:03:37
- Emily, good morning. Welcome to Maison Lavaux. - Emily, bonjour. Bienvenue chez Maison Lavaux. - Chào Emily. Chào mừng tới Maison Lavaux.
00:03:40
- The name is still under discussion. - On n'est pas encore décidés pour le nom. - Vụ tên vẫn đang được bàn bạc.
00:03:43
- But it's a good one, don't you think? And a brand extension. - Mais le nom est excellent et c'est une extension de marque. - Nhưng tên đó hay mà. Lại còn mở rộng thương hiệu.
00:03:45
- I'm sure Emily can appreciate that. - Emily appréciera ce détail. - Tôi nghĩ Emily hiểu đấy.
00:03:49
- I actually don't have an opinion. - Euh, en fait, je n'ai pas une opinion. - Thực ra, tôi không có ý kiến gì.
00:03:51
- Come to our tasting dinner tomorrow night. - Venez à notre dîner découverte demain, et vous en ferez peut-être une. - Mai đến bữa tối trải nghiệm nhé.
00:03:53
- Maybe you'll have an opinion by then. - - Biết đâu lúc đó cô sẽ có ý kiến.
00:03:55
- Unfortunately, I can't make it. - Unfortunately, je ne peux pas. - Tiếc là tôi không đến được.
00:03:57
- I will be in St Tropez with Mathieu Cadault. - Je serai à Saint-Tropez avec Matthieu Cadault. - Tôi sẽ đi St Tropez với Mathieu Cadault.
00:03:59
- Seriously? - T'es sérieuse ? - Thật đấy?
00:04:03
- Lucky man. - Quel homme chanceux. - Chàng trai may mắn.
00:04:05
- Uh… - Euh… au revoir. -
00:04:06
- Au revoir. - -
00:04:09
- Good morning, I was thinking of… - Ça c'est bien, ça c'est… Bonjour, j'ai pensé que… - Chào buổi sáng, tôi đang tính…
00:04:23
- Is that for Champère? - C'est pour Champère ? - Cho Champère đó à?
00:04:26
- Yes. Just a few ideas I had to the campaign. - Oui. C'est juste deux, trois idées que j'ai ajoutées. - Ừ, tôi có một vài ý tưởng cho chiến dịch.
00:04:28
- Yes, that Luc prepared at my request. - Oui, que Luc place à ma demande. - Mà Luc chuẩn bị theo yêu cầu của tôi.
00:04:30
- -I thought Champère was my account. - Je croyais que Champère était mon client. - Tưởng là tôi phụ trách Champère.
00:04:33
- Champagne is a French product. - Le champagne est un produit français, - Rượu vang là đặc sản Pháp.
00:04:36
- I thought it'd be better if Luc handled things. - la touche de Luc est bienvenue. - Tôi nghĩ để Luc xử lý sẽ tốt hơn.
00:04:37
- Maybe that is a good idea. For now. - Mais c'est une bonne idée. - Chắc là ý hay đấy. Vào lúc này.
00:04:40
- Maybe I don't even need to be in the meeting. Um, - Pour maintenant. Maybe je peux ne pas être là. - Chắc tôi cũng chẳng cần họp nữa nhỉ.
00:04:43
- why don't I disappear for a few hours? You can tell her I went home sick. - Si je disparaissais un peu ? Dites à Camille que je suis malade. - Hay tôi biến đi vài giờ nhé? Cô cứ bảo là tôi ốm rồi.
00:04:46
- -Why would we do that? -What is your malady? - Pourquoi on dirait ça ? T'as quoi comme maladie ? - - Sao lại thế? - Cô bị bệnh gì?
00:04:49
- Camille has arrived. She is asking for you, Emily. - Camille vient d'arriver. Elle a demandé à te voir, Emily. Elle a l'air de mauvaise humeur. - Camille đến rồi, đang tìm cô đấy, Emily.
00:04:52
- She does not look happy. - - Trông không vui vẻ lắm đâu.
00:04:55
- Actually, you do look pale. - Oui, c'est vrai, t'es toute pâle. - Mà trông cô hơi nhợt nhạt thật.
00:04:57
- Camille! - Camille ! - Camille!
00:05:06
- -I'm so happy to see you. -Ma chérie. - - Je suis si contente de te voir. - Oh, ma chérie. - - Gặp cô thật mừng! - Chào bạn yêu.
00:05:08
- Is everything okay? - Est-ce que tout est OK ? - Mọi thứ ổn chứ?
00:05:13
- Yeah, I just don't know what to do about Gabriel. - Oui, sauf que je sais pas quoi faire avec Gabriel. - Ừ, tôi chỉ chưa biết phải làm gì với Gabriel.
00:05:15
- But it's a great thing for you guys. He's staying in Paris. Yay! - Mais c'est génial pour vous deux. - Nhưng anh ấy ở lại Paris rồi. Thế là tốt cho hai người mà.
00:05:17
- He's not staying for me. - Il reste à Paris. Yeah ! Il reste pas pour moi. - Anh ấy không ở lại vì tôi.
00:05:22
- I know something else is behind this. - Y a un truc bizarre, je sais pas quoi. - Tôi biết có gì đó sai sai ở đây.
00:05:24
- -Bonjour, Camille. -Bonjour, Sylvie. - - Bonjour, Camille. - Ah, bonjour, Sylvie. - - Chào Camille. - Chào Sylvie.
00:05:26
- Thank you so much for coming. And I believe you've met Luc. - Merci infiniment d'être venue. Vous connaissez déjà Luc. - Cảm ơn vì đã tới. Chắc là cô từng gặp Luc rồi nhỉ.
00:05:29
- Oh, yes, I did, at the gallery. Yeah. - Oui, on s'était croisés à la galerie. - Rồi, ở triển lãm.
00:05:32
- Ah! Nice to see you again. - Ah ! Je suis ravi de vous revoir. - Rất vui được gặp lại cô.
00:05:34
- -Shall we begin? -Yep. - - On commence ? - Oui. - - Ta bắt đầu chứ? - Ừ.
00:05:38
- Sure. - D'accord. - Tất nhiên rồi.
00:05:40
- We want to make Champère playful and sexy. - On voudrait rendre Champère festif et sexy. - Chúng tôi muốn khiến Champère thật chất chơi và quyến rũ.
00:05:54
- An aperitif that becomes an aphrodisiac. - Un apéritif qui se transforme en aphrodisiaque. - Từ một loại rượu khai vị thành một món tình dược.
00:05:58
- Spray it, don't say it! Champère. - "Spray it, don't say it! Champère." - Bắn không cần bàn! Champère.
00:06:05
- Also, there is a trendy club in St Tropez that Sylvie has connections to. - Il y a une boîte ultrabranchée à Saint-Tropez où Sylvie à ses entrées - Có một câu lạc bộ rất mốt ở St Tropez mà Sylvie có quan hệ.
00:06:11
- They will also promote the champagne. - qui fera aussi la promotion du champagne. - Họ cũng sẽ quảng bá cho.
00:06:14
- L'oranger. Right, Sylvie? - L'Oranger. - L'oranger. Phải không, Sylvie?
00:06:17
- Well, I suppose if it'll help. - Pas vrai, Sylvie ? Oui, j'imagine, si ça peut aider. - Tôi đoán nó cũng sẽ có hiệu quả.
00:06:20
- Right now, what would really help is having lunch with you. - Pour l'instant, il me paraît plus important - Giờ một bữa trưa với cô mới có hiệu quả.
00:06:24
- Lunch? Yes. To discuss the account. - d'aller déjeuner avec toi. Déjeuner ? Oui ! On discutera de tous les détails. - Ăn trưa à? Được. Để bàn về tài khoản.
00:06:27
- Uh, Sylvie? Would you like to join? - Sylvie, vous voulez venir avec nous ? Please? - Sylvie? Cô có muốn ăn cùng không?
00:06:32
- Please. - - Xin đấy.
00:06:34
- I'd love to. - Mais avec plaisir. - Rất hân hạnh.
00:06:37
- So Gabriel has decided to stay in Paris, - Alors. Gabriel a décidé de rester à Paris. - Vậy là Gabriel quyết định ở lại Paris,
00:06:44
- and it was a very sudden decision, and I'm not sure how I feel about it. - Le problème est qu'il a soudainement changé d'avis, - một quyết định rất đột ngột, và tôi cũng chẳng biết phải có cảm xúc gì.
00:06:46
- Are we talking about the chef? - je ne sais pas quoi en penser. On parle du chef ? - Đang nói về tay đầu bếp à?
00:06:51
- Mmm-hmm. - - Hum. - Oui. -
00:06:52
- Yes, Camille's boyfriend. - Le petit ami de Camille. - Ừ, bạn trai Camille.
00:06:53
- And after almost five years together, - Après presque cinq ans en couple, - Và sau gần năm năm bên nhau,
00:06:55
- he decides he wants to move back home to Normandy - il m'annonce gentiment qu'il veut rentrer en Normandie. - anh ấy quyết định muốn về quê nhà Normandy,
00:06:57
- to open his own restaurant. - Et ouvrir son propre restaurant. - để tự mở nhà hàng.
00:07:00
- Normandy? Oh, la, la. My least favorite place in France. - En Normandie ? Pour moi, c'est la région la plus triste de France. - Normandy? Ôi trời. Chỗ tôi ít ưa nhất ở Pháp.
00:07:02
- Damp beaches and apple cider. - Il y a que du cidre et des plages sinistres. - Bãi biển ẩm ướt, rồi là nước táo lên men.
00:07:05
- I can't imagine you there. - Je vous imagine pas du tout dans ce coin. Même l'amour a ses limites. - Không mường tượng nổi cô ở chỗ đó.
00:07:09
- -I mean, even love has limits. -Exactly. - - - Tình yêu cũng có giới hạn thôi. - Chuẩn.
00:07:11
- But now he's staying in Paris. - On est d'accord. Mais tout à coup, il reste à Paris. - Nhưng giờ anh ấy ở lại Paris.
00:07:14
- -And I know why. -You do? - - Et en fait, je sais pourquoi. - Really? - - Và tôi biết tại sao. - Cô biết à?
00:07:16
- Mmm-hmm. - Hum, hum. -
00:07:19
- It involves a man. - C'est en rapport avec un homme. - Liên quan đến đàn ông.
00:07:20
- Oh. - Hein, ben il est gay ? -
00:07:23
- So he's gay. - - Vậy anh ta đồng tính.
00:07:23
- No. I'm talking about the man who's investing - Non… Non. Je parle de l'homme qui a investi dans le resto de Gabriel. - Không. Cái người đầu tư vào nhà hàng của Gabriel cơ,
00:07:25
- in Gabriel's restaurant, Antoine Lambert. - C'est Antoine Lambert. - Antoine Lambert ấy.
00:07:29
- Antoine is backing the chef? - Il a investi pour aider le chef ? - Antoine hỗ trợ cho đầu bếp ư?
00:07:31
- Yeah. I mean, when my family offered him money to follow his dreams, - Oui. Quand ma famille lui propose de l'argent - Đúng. Khi gia đình tôi đề nghị cho anh ấy tiền để theo đuổi ước mơ,
00:07:32
- he refused and decided to leave Paris and leave me. - pour réaliser le rêve de sa vie, il refuse. Et il décide qu'il veut quitter Paris, et donc, moi avec. - thì anh ấy từ chối và quyết định bỏ Paris, bỏ tôi mà đi.
00:07:37
- And now this stranger comes along, and he decides he wants to stay. - Mais quand un type qu'il connaît ni d'Ève ni d'Adam - Xong tự nhiên một người lạ đến, thì anh ấy quyết định ở lại.
00:07:41
- And that's a good thing. - lui propose la même chose, il décide de rester. C'est une bonne chose. - Chuyện đấy tốt mà.
00:07:47
- -No? -No. - - No? - Non. - - Không à? - Không hề.
00:07:49
- I mean, how can I go back to a man whose ego is so fragile - Comment puis-je me remettre avec un homme - Sao tôi có thể quay lại với một người mà cái tôi cao đến nỗi
00:07:51
- that he'd rather move away than accept my family's support? - dont l'ego est si fragile qu'il préfère repartir chez ses parents - thà phải chuyển đi còn hơn nhận sự giúp đỡ từ gia đình tôi?
00:07:55
- Oh, men and their egos. Yeah, I understand completely. - à l'aide de ma famille ? Oh, les hommes et leur ego. Oui, je comprends parfaitement. - Đàn ông và cái tôi của họ. Tôi hiểu mà.
00:07:59
- It's not just about the money. He's acting weird. - Il y a l'argent, mais c'est pas le seul problème. - Không chỉ chuyện tiền bạc đâu. Anh ấy lạ lắm.
00:08:02
- Like, he's staying here, - Il agit vraiment bizarrement. - Anh ấy ở lại đây,
00:08:06
- and he didn't call me to say what's really going on. - Il décide de rester et il m'appelle pas tout de suite. - mà chẳng hề gọi và nói chuyện với tôi.
00:08:08
- I'm sure he's just busy with the new restaurant. - À quoi il joue ? Il doit être occupé avec le nouveau restaurant. - Chắc anh ấy bận chuyện nhà hàng thôi.
00:08:10
- No. - Non. - Không.
00:08:13
- There is something else behind this. I just don't know yet what it is. - Je sens un truc pas net. Sauf que j'ai pas encore découvert quoi. - Có gì đó không ổn. Tôi chỉ chưa biết chính xác là chuyện gì.
00:08:13
- Anyway, I'm going to les toilettes. - Enfin bref, je vous laisse. Je vais aux toilettes. - Mà thôi, tôi đi vệ sinh đây.
00:08:18
- Does anyone have a euro for la dame pipi? - Vous auriez un euro pour la dame pipi ? - Ai có một đồng cho cô gái la dame pipi không?
00:08:21
- La dame who? - La dame quoi ? - Cô gái gì cơ?
00:08:23
- Uh, the woman who sits outside the loo. - La dame qui s'occupe des toilettes, on lui donne un euro. - Cô gái ngồi ngoài nhà vệ sinh ấy.
00:08:25
- Thanks, honey. - Merci, chérie. - Cảm ơn, em yêu.
00:08:29
- So you're having an affair with the chef, aren't you? - Si je comprends bien, vous avez une liaison avec le chef. - Cô ngoại tình với tay đầu bếp chứ gì?
00:08:33
- -No. -He sent you lingerie. I remember. - - Non ! - Il vous a envoyé de la lingerie. - - Không. - Anh ta còn gửi cô đồ lót. Tôi nhớ mà.
00:08:37
- That was a misunderstanding. - C'était un malentendu. - Hiểu nhầm thôi.
00:08:39
- Yeah, now we know where he got his good taste from. - Maintenant, je sais qui lui a donné cette adresse. - Giờ ta biết gu thẩm mỹ tốt của anh ta từ đâu mà ra rồi.
00:08:41
- Antoine. - Antoine. - Antoine.
00:08:44
- This is starting to make sense. - Tout commence à devenir parfaitement logique. - Bắt đầu hợp lý rồi đấy.
00:08:46
- Gabriel is not staying in Paris for me. Okay? Camille is my friend. - Gabriel ne reste pas à Paris pour moi, OK ? - Gabriel không ở lại Paris vì tôi. Được chưa? Camille là bạn tôi.
00:08:48
- Oh, those are two totally unrelated statements. - - Camille est mon amie. - Oh. Il n'y a absolument aucun lien entre ces deux états de fait. - Hai câu chẳng liên quan gì nhau.
00:08:53
- Oh, Emily, you're getting more French by the day. - Emily, chaque jour, vous devenez de plus en plus française. - Emily à, cô càng ngày càng đầy chất người Pháp đấy.
00:08:57
- I'm not having an affair with Gabriel. - Je n'ai pas une liaison avec Gabriel. - Tôi không qua lại gì với Gabriel cả.
00:09:00
- You know, I'm actually going to St Tropez this weekend with Mathieu. - Vous savez avec qui je vais à Saint-Tropez ce week-end ? - Cuối tuần này, tôi còn đi St Tropez với Mathieu đây.
00:09:03
- Oh, I see. Focus on having sex with a client - Avec Matthieu. Ah, je vois. Vous allez vous envoyer en l'air avec un client pour oublier - Hiểu rồi. Tập trung vào việc ngủ với khách hàng
00:09:07
- to get your mind off your friend's boyfriend. - le mec de votre meilleure amie française. - để tạm quên đi bạn trai của bạn mình.
00:09:10
- Are those the new rules? - Ce sont les nouvelles règles ? - Luật mới đấy à?
00:09:13
- Oh, my God. - - Chúa ơi.
00:09:16
- Garçon! - Garçon ! Je peux avoir un cendrier, s'il vous plaît ? -
00:09:18
- Waiter, may I have an ashtray, please? - MINDY N'OUBLIE PAS D'INVITER DES GENS CE SOIR ! - Phục vụ, cho tôi gạt tàn nhé? MINDY: NHỚ MỜI MỌI NGƯỜI ĐẾN TỐI NAY!
00:09:19
- Guys, can you come see my roommate and incredibly talented friend - EMILY JE M'EN OCCUPE ! Guys, vous venez voir ma colocataire et talentueuse amie - EMILY: TÔI ĐANG MỜI ĐÂY! Này, đến xem bạn cùng phòng cực kỳ tài năng của tôi trình diễn ở
00:09:36
- perform in a drag club tonight? - performer dans un club de drag-queen ? - hộp đêm hoán giới tối nay?
00:09:39
- -Oh, I hate drag. -No, she's really talented. - J'ai horreur du drag. - - Tôi ghét hoán giới. - Không, cô ấy giỏi lắm.
00:09:41
- -She? -It's complicated. - Elle a beaucoup de talent. - Elle ? - C'est compliqué. - - Cô ấy? - Phức tạp lắm.
00:09:43
- You're distracting me while I'm preparing for one of my first presentations. - Emily, tu me déconcentres pendant que je peaufine - Cứ làm người ta sao nhãng lúc chuẩn bị bài thuyết trình đầu tiên.
00:09:45
- For Rimowa luggage. - ma toute première présentation. Pour les bagages Rimowa. - Cho vali Rimowa.
00:09:49
- -Can I see? -You'll hear it in the meeting. - - Je peux voir ? - Avec les autres à la réunion. - - Tôi xem với. - Tí nữa họp rồi nghe.
00:09:51
- Ah… - Hé, je kiffe les spectacles de drag-queen. Dis-moi où c'est, et je viendrai. -
00:09:55
- I love drag shows. Let me know, I'll be there. - - Tôi thích xem hoán giới. Cho thông tin, tôi sẽ đến.
00:09:56
- Great. I'll text you the details. - Yes. Je t'enverrai les détails. - Tuyệt. Tôi sẽ nhắn cho anh.
00:09:59
- -Great. -Okay. - - Génial. - Ouais. - - Tuyệt. - Được rồi.
00:10:01
- For Rimowa, which is such an iconic brand, - Pour Rimowa, qui est une marque ô combien emblématique, - Đối với Rimowa, một thương hiệu mang tính biểu tượng,
00:10:06
- we wanted to create a playful campaign - nous avons voulu créer une campagne très jeune - chúng tôi muốn lên một chiến dịch vui tươi
00:10:09
- while showcasing the line's fresh but classic styling. - qui soulignera le caractère ludique mais classique de la ligne. - nhưng vẫn thể hiện phong cách tươi mới nhưng kinh điển.
00:10:11
- Our tagline? - Notre tagline ? - Khẩu hiệu của chúng ta?
00:10:14
- "Keep your baggage to yourself." - "Gardez votre bagage avec vous." - "Giữ hành lý cho riêng mình".
00:10:17
- Take notes, Emily. - Prenez des notes, Emily. - Nhớ lấy, Emily.
00:10:19
- We want to lean into the idea of luggage as personal and intimate. - Nous voulons souligner l'idée que le bagage est un objet - Chúng tôi muốn dựa vào ý tưởng hành lý mang tính cá nhân và thân mật.
00:10:20
- And, of course, Rimowa is built securely enough - aussi personnel qu'intime, et bien sûr que la robustesse Rimowa - Và, hẳn nhiên, Rimowa được làm cẩn mật
00:10:24
- to carry your secrets safely. - est un atout de sécurité pour les petits secrets. - đủ để giữ bí mật an toàn.
00:10:26
- The things people pack in their luggage, I'm sure you can imagine… - Des plaisantins mettent des choses dans leur valise, - Chính là những thứ người ta hay cất trong hành lý đó.
00:10:30
- It's also a metaphor for our personal baggage… - vous imaginez sans doute. Je… C'est aussi une métaphore sur notre bagage intellectuel. - Nó cũng là phép ẩn dụ cho hành trang của mình…
00:10:34
- Yes. We understand. - D'accord. - Chúng tôi hiểu.
00:10:39
- We were hoping to do something a little noisier. - Ça va. On a saisi. En venant chez vous, nous espérions voir une approche, disons… - Chúng tôi đang muốn làm cái gì đó sôi động hơn.
00:10:41
- Like what you did with Pierre Cadault. - plus novatrice. Comme ce que vous aviez fait avec Pierre Cadault. - Giống như bên anh đã làm với Pierre Cadault.
00:10:46
- Maybe we can do a collab with Pierre. - Je… Peut-être qu'on peut faire une collaboration avec Pierre. - Hay là chúng ta kết hợp với Pierre.
00:10:53
- Uh, a ringarde piece of luggage. Something really tacky. - Quelque chose de ringard, mais très tendance. - Một loại hành lý độc đáo, kì quặc một chút.
00:10:55
- That would be amusing. - Qui joue sur le côté décalé. C'est vrai que ça pourrait être amusant. - Nghe có vẻ thú vị đó.
00:11:01
- What do you think? A collab with Pierre and Rimowa. - Vous en dites quoi ? Une collaboration avec Pierre et Rimowa. - Anh nghĩ sao? Một sự kết hợp giữa Pierre và Rimowa.
00:11:10
- -I think it's a win-win. - I'll talk to Pierre about it. - Je pense que c'est un win-win. - - Đôi bên cùng có lợi. - Anh sẽ nói chuyện với Pierre.
00:11:14
- Collabs are his thing now, thanks to you. - J'en parlerai à Pierre. Les collabs, c'est son truc, grâce à toi. - Nhờ em, giờ anh ấy chuyên môn kết hợp rồi.
00:11:17
- What do you think about his face covering a gigantic suitcase? - Que pensez-vous de son visage sur une gigantesque valise ? - Mặt anh ấy được phủ lên cái vali khổng lồ sẽ ra sao nhỉ?
00:11:19
- You certainly know how to play into his ego, don't you? - Eh bien, je vois que tu sais parfaitement flatter son ego. - Em giỏi chơi đùa lòng tự tôn của anh ta đấy.
00:11:24
- By the way, I booked a night train tomorrow. - Au fait, j'ai réservé pour demain. - Mà anh đặt chuyến tàu đêm mai rồi.
00:11:27
- We'll have our own couchettes. - On a un wagon-couchette. - Ta sẽ có khoang riêng.
00:11:30
- Oh! - Oh ! -
00:11:32
- Like a couchette coucher? - Couchette, ça vient du mot coucher ? - Khoang riêng để ngủ đúng không?
00:11:33
- Exactly. You do know a little French. - Oui. Tu t'habitues à la logique du français. - Đúng. Em khá tiếng Pháp đó nhỉ.
00:11:35
- Well, it's that phrase. Everyone knows it. - Je connais la phrase de la chanson "Voulez-vous coucher avec moi." - À, ai chẳng biết cái câu đó.
00:11:37
- Do you want to sleep with me? - - Anh có muốn ngủ với em không?
00:11:39
- Well, if you insist. - Ma foi, si vous insistez. - Nếu em muốn vậy.
00:11:41
- See you tomorrow. - Alors à demain. - Hẹn anh ngày mai.
00:11:47
- Can't wait. - J'ai hâte d'y être. - Rất mong chờ.
00:11:48
- I just spoke to Mathieu. - J'ai parlé à Matthieu. Il va demander à Pierre - Tôi vừa gọi Mathieu.
00:11:58
- He's gonna ask Pierre about the collab with Rimowa. - pour la collaboration avec Rimowa. Je croise les doigts. - Anh ấy sẽ hỏi Pierre về vụ kết hợp với Rimowa.
00:12:00
- Fingers crossed. - - Hy vọng ổn.
00:12:02
- I didn't ask for your help, Emily. It's my account. - Je ne t'ai rien demandé, Emily. C'est mon client. - Tôi đâu có nhờ cô, Emily. Đây là việc của tôi.
00:12:03
- I know. And you'll get the credit. - Je sais. Et tu auras tout le crédit. - Tôi biết. Công trạng của anh hết mà.
00:12:07
- I looked at your paperwork. You left a lot blank. - T'as pas rempli toute ta fiche. - Tôi xem giấy tờ rồi. Trống nhiều quá.
00:12:24
- I need to see your work permit. - Je dois voir ton permis de travail. - Cho tôi xem giấy phép làm việc.
00:12:27
- Oh… the work permit. I have it at home. - Ah, oui, mon permis de travail. Oui, il est chez moi. - Giấy phép làm việc. Tôi để ở nhà rồi.
00:12:29
- Yeah, right. - C'est ça. Tant que je l'ai pas vu, tu travailleras au pourboire. - Ờ, được rồi.
00:12:32
- Until I see it, you'll be working for tips. - - Vậy cô chỉ nhận tiền boa thôi nhé.
00:12:33
- Outside the toilets. - À l'entrée des toilettes. - Ở cửa nhà vệ sinh ấy.
00:12:36
- - Hi, let me grab my coat. -Hi. Sure. - Oh, hi! Je prends mon manteau. - - Chào, đợi tôi lấy áo khoác. - Được.
00:12:44
- Oh, my God! Your apartment is so cute. I've never been here before. - OK. Oh, j'adore. Ton appart est vraiment mignon. - Chúa ơi. Căn hộ của cô được đấy. Tôi chưa từng đến đây bao giờ.
00:12:48
- Oh, thank you. It's a little tight for two people. - C'est la 1re fois que je viens. Oh, merci. Pour deux personnes, c'est petit. - Cảm ơn. Hai người ở có hơi chật một chút.
00:12:52
- I love the location. - J'adore la kitchenette. Trop chou. - Tôi thích căn bếp xinh.
00:12:55
- Ugh! - -
00:12:58
- I can't even see an omelet pan without thinking of Gabriel. - Je peux même plus voir une poêle à frire sans penser à Gabriel. - Nhìn chảo chiên trứng cũng làm tôi nhớ đến Gabriel.
00:12:59
- He had one just like that. - Il avait exactement la même. - Anh ấy có một cái y hệt.
00:13:03
- All French pans look alike. - Toutes les poêles se ressemblent. - Chảo Pháp nào chẳng giống nhau.
00:13:05
- He actually had his initials on it and-- - Il avait mis ses initiales sur la sienne. - Anh ấy thường viết tắt tên mình lên…
00:13:07
- -We're gonna be late. Come on. -Oh, sure. - - On va être en retard. Viens. - Oui. MINDY : NE VIENS PAS ! C'EST UNE MAUVAISE SOIRÉE ! - - Ta muộn mất. Đi thôi. - Ừ. MINDY: ĐỪNG ĐẾN! TỐI NAY KHÔNG HAY ĐÂU!
00:13:09
- Please give it up for Claudette Monette. - LA NOUVELLE EVE Applaudissez Claudette Monet. - Hãy cổ vũ cho Claudette Monette.
00:13:28
- You know, it's been a while. When do we get to see Mindy? - Waouh ! Dis, ça commence à être long. Quand va-t-on voir Mindy ? - Cũng được một lúc rồi. Bao giờ được xem Mindy?
00:13:34
- I don't know, but I wanna go to the bathroom. - Je sais pas. Si je vais aux toilettes, je vais la rater. - Chẳng biết, nhưng tôi muốn đi vệ sinh.
00:13:37
- -I don't want to miss her. -Wait. - Attends. - - Tôi không muốn bỏ lỡ. - Đợi tí.
00:13:39
- Here is the euro I owe you. - L'euro que tu m'as prêté. - Một đồng tôi nợ cô đây.
00:13:42
- For la dame pipi. - Pour la dame pipi. - Cho cô gái vệ sinh.
00:13:45
- -Thank you. -You're welcome. - - Thank you. - Je t'en prie, chérie. - - Cảm ơn nhé. - Không có gì.
00:13:47
- Mindy! - Oh ! Mindy ! - Mindy!
00:13:57
- Emily, I told you not to come! - Emily, je t'avais dit de pas venir. - Tôi đã bảo cô đừng đến mà!
00:13:58
- You're la dame pipi? - C'est toi, la dame pipi ? - Cô là cô gái trực nhà vệ sinh ư?
00:14:00
- I… Without papers, this is the best they could offer me. - Oui. Sans papiers officiels, c'est le mieux qu'ils t'offrent. - Không có giấy tờ thì họ chỉ cho tôi làm thế thôi.
00:14:02
- Is it worth it? - Et… ça va ? - Có đáng không?
00:14:05
- Well, they promised me a song. - Ils m'ont promis une chanson. - Họ hứa cho tôi hát một bài.
00:14:07
- Oh. - -
00:14:10
- I'm also la dame poo-poo. It comes with the territory. - Je suis aussi la dame poo-poo. C'est inévitable dans la situation. - Mà đi nặng hay đi nhẹ cũng qua đây hết.
00:14:12
- And now, straight from the toilettes… - Et, en direct des toilettes… - Và bây giờ, đến từ nhà vệ sinh…
00:14:16
- Merde. That's me. Pee fast! - Merde, c'est à moi ! Fais pipi, vite ! - Chết. Đến tôi đấy. Tè nhanh lên nhé!
00:14:19
- Please welcome and give a round of applause to our very own - Accueillez avec un tonnerre d'applaudissements notre dame pipi ! - Xin hãy chào đón và tặng một tràng pháo tay
00:14:21
- Dame Pipi! - - cho Cô gái Trực nhà vệ sinh!
00:14:25
- ♪ 'Cause I'm in the stars tonight ♪ - ♪ 'Cause I'm in the stars tonight ♪ -
00:14:30
- ♪ So watch me bring the fire And set the night alight ♪ - ♪ So watch me bring the fire And set the night alight ♪ -
00:14:35
- ♪ Shoes on, I get up in the morning Cup of milk, let's rock and roll ♪ - ♪ Shoes on, I get up in the morning Cup of milk, let's rock and roll ♪ -
00:14:41
- ♪ King Kong, kick the drum Rolling on like a Rolling Stone ♪ - ♪ King Kong, kick the drum Rolling on like a Rolling Stone ♪ -
00:14:45
- ♪ Sing a song when I'm walking home ♪ - ♪ Sing a song when I'm walking home Jump up to the top, LeBron ♪ -
00:14:49
- ♪ Jump up to the top, LeBron ♪ - -
00:14:51
- ♪ Ding dong, call me on my phone ♪ - ♪ Ding dong, call me on my phone Ice tea and game of ping pong ♪ -
00:14:53
- ♪ Ice tea and game of ping pong ♪ - -
00:14:55
- ♪This is getting heavy, can you hear The bass boom, I'm ready! ♪ - ♪ This is getting heavy, can you hear The bass boom, I'm ready! ♪ -
00:14:57
- ♪ Life is sweet as honey Yeah, this beat cha-ching like money ♪ - ♪ Life is sweet as honey Yeah, this beat cha-ching like money ♪ -
00:15:01
- ♪ Disco overload, I'm into that I'm good to go ♪ - ♪ Disco overload, I'm into that I'm good to go ♪ -
00:15:05
- ♪ I'm diamond, you know I glow up ♪ - ♪ I'm diamond, you know I glow up ♪ -
00:15:09
- ♪ Hey, so let's go ♪ - ♪ Hey, so let's go ♪ -
00:15:11
- ♪ 'Cause I'm in the stars tonight ♪ - ♪ 'Cause I'm in the stars tonight ♪ -
00:15:13
- ♪ So watch me bring the fire Set the night alight, hey ♪ - ♪ So watch me bring the fire Set the night alight, hey ♪ -
00:15:16
- ♪ Shining through the city With a little funk and soul ♪ - ♪ Shining through the city With a little funk and soul ♪ -
00:15:20
- ♪ So I'ma light it up like it's dynamite Whoa ♪ - ♪ So I'ma light it up like it's dynamite Whoa ♪ -
00:15:25
- ♪ Bring a friend, join the crowd ♪ - ♪ Bring a friend, join the crowd ♪ -
00:15:29
- ♪ Whoever wanna come along ♪ - ♪ Whoever wanna come along ♪ -
00:15:30
- ♪ Word up, talk the talk ♪ - ♪ Word up, talk the talk Just move like we off the wall ♪ -
00:15:33
- ♪ Just move like we off the wall ♪ - -
00:15:34
- ♪ Day or night, the sky's alight ♪ - ♪ Day or night, the sky's alight So we dance to the break of dawn ♪ -
00:15:37
- ♪ So we dance to the break of dawn ♪ - -
00:15:39
- ♪ Ladies and gentlemen I got the medicine ♪ - ♪ Ladies and gentlemen I got the medicine ♪ -
00:15:41
- ♪ Dy-na-na-na, na-na, na-na-na, na-na-na ♪ - - Waouh ! ♪ Dy-na-na-na, na-na, na-na-na, hey Dy-na-na-na, na-na, na-na-na, hey ♪ -
00:15:45
- ♪ Dy-na-na-na, na-na, na-na-na ♪ - ♪ Dy-na-na-na, na-na, na-na-na, hey Na-na-na, life is dynamite ♪ -
00:15:49
- ♪ Na-na-na, life is dynamite ♪ - -
00:15:51
- ♪ 'Cause I'm in the stars tonight ♪ - ♪ 'Cause I'm in the stars tonight ♪ -
00:15:53
- ♪ So watch me bring the fire And set the night alight ♪ - ♪ So watch me bring the fire And set the night alight ♪ -
00:15:56
- ♪ Shining through the city With a little funk and soul ♪ - ♪ Shining through the city With a little funk and soul ♪ -
00:16:01
- ♪ Light it up like it's dynamite ♪ - ♪ Light it up like it's dynamite ♪ -
00:16:05
- ♪ This is dy-na-na-na, na-na, na-na-na ♪ - ♪ This is dy-na-na-na, na-na, na-na-na Na-na-na, life is dynamite ♪ -
00:16:08
- ♪ Na-na-na, life is dynamite ♪ - -
00:16:11
- ♪ Dynamite! ♪ - - ♪ Dynamite ! ♪ -
00:16:13
- ♪ Ooh! ♪ - ♪ Ooh ! ♪ -
00:16:17
- ♪ Light it up like its dynamite ♪ - ♪ Light it up like its dynamite Whoa ♪ -
00:16:20
- ♪ Whoa ♪ - -
00:16:23
- Please show your love for la dame pipi! Wasn't that amazing? - Applaudissez la dame pipi ! - Dành tình yêu cho Cô gái Trực nhà vệ sinh! Không tuyệt vời sao?
00:16:25
- I'm Mindy, - Je suis Mindy, et je suis dame pipi toute la soirée, alors venez me voir ! - Tôi là Mindy,
00:16:29
- I'll be in le room pipi all night, so find me! - - tôi sẽ ở nhà vệ sinh cả đêm nay, nhớ đến tìm tôi nhé!
00:16:30
- -You were incredible! - - Tu étais amazing ! - Cô đỉnh lắm luôn ấy!
00:16:38
- Oh, careful. - - Oh, attention. - Je suis désolée. - Cẩn thận.
00:16:41
- I'm sorry. - - Xin lỗi.
00:16:42
- Oh, €20. Thank you, bye. - Oh, 20 euros, merci beaucoup. - Hai mươi EUR. Cảm ơn nhé.
00:16:46
- -She's a woman, right? -Definitely. - - T'es sûre que c'est une femme ? - Définitivement. - - Đó là phụ nữ, phải không? - Chuẩn.
00:16:50
- Either way, it doesn't matter. - Quoi qu'il arrive, ça me dérange pas. - Dù sao, cũng chẳng quan trọng.
00:16:53
- -You go, all right! - - Ouais ! - Được đấy!
00:16:57
- Do you have to sit outside the toilets every night? - Tu dois rester devant les toilettes toute les nuits ? - Tối nào cô cũng phải ngồi ngoài nhà vệ sinh à?
00:17:04
- As long as they let me sing, I'm good. - S'ils me laissent chanter, ça me va. - Miễn là họ cho tôi hát, tôi ổn.
00:17:07
- By the way, someone tipped me with a tab of ecstasy. - En plus, un type m'a laissé un pourboire en ecstasy. - Có người boa cho tôi một liều thuốc lắc này.
00:17:09
- Or a French Tic Tac, I'm not sure. - Ou alors c'était un Tic Tac, je sais pas. - Hay kẹo Tic Tac kiểu Pháp gì đó.
00:17:12
- -Whoop. - - Oups. -
00:17:14
- Well, thank you guys for tonight. I needed this. - En tout cas, merci pour cette soirée. J'en avais besoin. - Cảm ơn các cô vì tối nay, tôi rất cần điều này.
00:17:16
- The lights are on. He's still there. Why don't you go talk to him? - Il y a encore des lumières, il est toujours là. - Đèn vẫn sáng. Anh ấy vẫn ở đó kìa. Cô tới nói chuyện với anh ấy đi.
00:17:19
- If he wants me back, he's gonna have to work for it. - Pourquoi tu vas pas le voir ? S'il veut me récupérer, il devra faire de très gros efforts. - Muốn quay lại với tôi thì anh ấy phải cố gắng.
00:17:24
- - Mmm-hmm. - Hmm. - Hum. -
00:17:27
- Okay. - Mouah. - Được rồi.
00:17:29
- -Good evening. - Goodnight. - Bonsoir. - - Chúc tốt lành. - Chúc ngủ ngon.
00:17:31
- -Bye! -Bye! - Bonne nuit. - Bye. - Salut. - - Chào! - Chào!
00:17:33
- Are you sure you know what you're doing? - Tu es sûre de savoir ce que tu fais ? - Cô biết chắc mình đang làm gì chứ?
00:17:39
- I do. - Oui, je suis sûre. - Tôi biết.
00:17:42
- Bonjour. - Bonjour. Une livraison pour Emily Cooper. -
00:18:00
- Delivery for Emily Cooper. - - Đơn hàng của Emily Cooper.
00:18:01
- -I'll take it, thank you. -From Rimowa. - - Je m'en occupe. Merci. - De Rimowa. - - Tôi nhận cho, cảm ơn nhé. - Từ Rimowa.
00:18:03
- Emily! - POUVEZ-VOUS DEMANDER À PIERRE CE QU'IL ATTEND DE NOUS ? Emily ! - RIMOWA - CÔ HỎI THỬ PIERRE XEM ANH ẤY NGHĨ SAO? Emily!
00:18:21
- Oh, my-- - Oh, my... - Ôi, Chúa…
00:18:24
- After all the support I have shown you. - Après t'avoir montré autant de soutien, tu viens me voler le premier vrai client - Sau tất cả sự giúp đỡ tôi dành cho cô.
00:18:26
- Now you come in here and steal the one account I have? - - Giờ cô nẫng khách hàng duy nhất của tôi đấy à?
00:18:28
- It's still your account. - - que l'agence me confie ? - C'est toujours ton client. - Vẫn của anh mà.
00:18:31
- Then why was the suitcase delivered to you? - Pourquoi elle arrive à ton nom ? - Thế sao cái vali lại được gửi cho cô?
00:18:32
- Oh, la, la. - Oh, là, là… - Ái chà.
00:18:36
- Now you really do need Mathieu's approval, huh? - Là il va falloir avoir l'accord officiel de Matthieu. - Giờ cô chỉ cần Mathieu phê duyệt thôi nhỉ?
00:18:40
- No, I think you already have that. No? - Non, je crois que vous l'avez déjà. Non ? - À đâu, chắc phê duyệt rồi chứ?
00:18:44
- That's it. From now, we are competitors. Not friends. - C'est fini. À partir d'aujourd'hui, vois en moi un concurrent et plus un ami. - Được thôi. Từ giờ ta là địch thủ. Khỏi bạn bè.
00:18:48
- We are doing a total renovation. - On fait une rénovation totale. - Chúng tôi sẽ cải tạo toàn bộ.
00:19:01
- Much more of a bar scene, but still refined cuisine. - On va se concentrer un peu plus sur le bar tout en gardant la cuisine raffinée. - Trông sẽ giống quầy bar hơn, nhưng ẩm thực vẫn sẽ chọn lọc.
00:19:03
- And we are calling it "Chez Lavaux." - Et on va l'appeler Chez Lavaux. - Và sẽ đặt tên là "Chez Lavaux".
00:19:07
- The Costes brothers better watch out. - Les frères Coste n'ont qu'à bien se tenir. - Anh em nhà Costes nên dè chừng.
00:19:10
- Excuse me, I'm going to check with the chef about dinner. - Excusez-moi, je vais voir ce que mijote le chef pour ce soir. - Tôi xin phép đi kiểm tra bữa tối một chút.
00:19:12
- We've got some hungry people out there. - Ils sont tous arrivés et ils sont affamés. - Có một vài thực khách đói bụng kìa.
00:19:20
- I hope they'll like it. - J'espère que ça leur plaira. - Hy vọng họ hài lòng.
00:19:22
- Tripe? - - Des tripes ? - Au cidre. - Lòng à?
00:19:24
- With apple cider. It's a local dish from Normandy. - C'est un plat de Normandie. - Và táo lên men. Ẩm thực địa phương Normandy.
00:19:25
- I thought we agreed. We aren't doing cuisine from Normandy. - Je croyais qu'on en faisait pas de cuisine normande. - Tưởng đã nhất trí. Không làm ẩm thực Normandy.
00:19:28
- It's one dish. An homage to my roots. - C'est un plat en hommage à mes racines. - Một món thôi. Tri ân gốc gác của tôi.
00:19:31
- No tripe. I beg you. - Évitons les tripes, je t'en prie. - Không lòng phèo gì cả. Xin đấy.
00:19:34
- Wow! That's a statement. - Ouah ! Ça, c'est kitsch. - Ái chà! Được đấy.
00:19:44
- It's ringarde. That's the point. - Oui, c'est ringard. C'est l'idée. - Độc đáo. Quan trọng là thế.
00:19:47
- Ooh. Tacky, got it. Cool. Here. - Oh, décalé, je vois. - Và kì quặc, hiểu mà. Hay đấy. Đây.
00:19:49
- -Are you okay? -Yeah! I'm great. - - Tout va bien ? - Oui, super. - - Cô ổn chứ? - Ừ! Tốt lắm.
00:19:53
- I'm going to have a wonderful, romantic weekend - Je vais avoir un romantic weekend avec un gentil, charmant - Tôi sẽ tận hưởng cuối tuần lãng mạn
00:19:56
- with a nice, handsome, single man who I like a lot. - et célibataire monsieur que j'aime beaucoup. - với một người đàn ông độc thân đẹp trai mà tôi rất mê.
00:19:58
- He's booked us a couchette, - - Il a booké des couchettes. - Oh. - Anh ấy đặt khoang riêng,
00:20:02
- which, by the way, is a sleeper car with bunk beds, so. - Ce qui est juste un wagon avec des petits lits. - kiểu một khoang ngủ có giường tầng ấy.
00:20:04
- -Don't judge me. -I'm not judging you. - - Alors, ne me juge pas. - Je ne te juge pas du tout. - - Đừng phán xét tôi. - Có đâu.
00:20:07
- Okay, good. I'll text you from St Tropez. - OK, good. Je te texte de Saint-Tropez. - Vậy được. Đến St Tropez tôi sẽ nhắn cho cô.
00:20:10
- Ooh! Sexy! - Oh ! Sexy ! - Quyến rũ đấy!
00:20:12
- -Do you need help? Okay. -No, I got it. - - Tu veux de l'aide ? - Non, ça va. OK. - - Có cần giúp đỡ không? - Không cần.
00:20:14
- Wow! - Ouah ! -
00:20:19
- All right. - Alright! - Ổn rồi.
00:20:20
- We're good. - Et voilà. - Xong xuôi.
00:20:23
- Hey. - - Hé ! salut. - Oh. - Chào em.
00:20:33
- -Hello. -Oh! - - Xin chào.
00:20:34
- Hi. - Hi. - Chào anh.
00:20:36
- You're never gonna have a problem finding your luggage at the airport. - Là, tu n'auras plus jamais de mal à repérer ta valise à l'aéroport. - Em sẽ không bao giờ mất công tìm hành lý ở sân bay nhỉ.
00:20:37
- I know! It's a lot. - Je sais ! C'est Cadault. - Em biết mà! Quá là độc.
00:20:40
- I think Pierre's gonna love it. So tacky. - Je crois que Pierre va adorer. So décalé. - Chắc Pierre sẽ thích lắm. Siêu độc đáo.
00:20:43
- All right, just here. - On est juste là. - Được rồi, khoang này.
00:20:47
- Oh, okay. - Ah, OK. - Được rồi.
00:20:48
- Hold on, let me help you. - Attends, laisse-moi faire. - Chờ chút. Để anh đỡ cho.
00:20:50
- Oh! - Oh. -
00:20:54
- I don't think there's room here for the three of us. - Il n'y a pas assez de place pour nous trois. - Chắc trong này không đủ chỗ cho cả ba.
00:21:11
- -I'm gonna check this with the porter. -Thank you. - - Je vais la confier au bagagiste. - Merci. - - Anh sẽ đem đi gửi. - Cảm ơn anh.
00:21:13
- Top or bottom? - Dessus ou dessous ? - Trên hay dưới?
00:21:16
- Okay. - Oh ! -
00:21:20
- Et voilà. - Et voilà. Tripes à la normande. -
00:21:22
- Tripe à la Normandy. - - Lòng đến từ Normandy.
00:21:23
- For those that haven't tried it, you're in for a treat. - Ceux qui n'ont jamais goûté, vous allez vous régaler. - Merci. - Merci. - Ai chưa ăn bao giờ thì hôm nay có lộc nhé.
00:21:25
- Excusez-moi. - Excusez-moi. -
00:21:40
- Gabriel, that tripe… - Gabriel, ces tripes… - Gabriel, món lòng ấy…
00:21:45
- Antoine, - Antoine, - Antoine,
00:21:48
- with all due respect, if you can't trust me in the kitchen, - si vous ne me faites pas confiance en cuisine, - rất xin lỗi nhưng nếu anh không tin tôi vụ bếp núc
00:21:50
- then what am I doing here? - qu'est-ce que je fais là ? - thì tôi ở đây làm gì?
00:21:53
- I was just going to say it is delicious. - J'allais dire qu'elles étaient délicieuses. - Tôi chỉ đang định khen nó ngon lắm.
00:21:55
- You were right. - Tu avais raison. - Anh đã đúng.
00:21:58
- You're a man who fights for his convictions. - Tu te bats pour tes convictions. - Anh biết đấu tranh cho chính kiến.
00:21:59
- I like that. - Ça me plaît. - Tôi thích thế.
00:22:01
- Emily, where are you? - APPEL À EMILY COOPER Emily, t'es où, là ? - ĐANG GỌI EMILY COOPER Emily, cô đang ở đâu?
00:22:18
- I'm on a train. - Je suis dans un train - Tôi đang trên tàu.
00:22:21
- On the way to St Tropez with Mathieu. - sur la route de Saint-Tropez avec Matthieu. - Trên đường đến St Tropez với Mathieu.
00:22:23
- I can't believe the girl I stayed in Paris for - La fille pour qui je suis resté n'a pas envie d'être avec moi. - Vậy tôi ở lại Paris vì một cô gái
00:22:25
- doesn't want to be with me. - - không muốn ở bên tôi.
00:22:28
- Please stop saying that. - S'il te plaît arrête de dire ça. Dis pas que tu es resté pour moi. - Xin đừng nói thế.
00:22:29
- Stop saying that you stayed for me. - - Đừng nói là anh ở lại vì tôi.
00:22:31
- Tell me that night wasn't amazing. - C'était pas une nuit inoubliable ? - Hãy nói đêm đó không tuyệt.
00:22:34
- You said that you were leaving. - Tu avais dit que tu partais, Gabriel. - Anh bảo là anh sẽ đi mà.
00:22:36
- Tell me you didn't feel everything that I felt. - T'as pas ressenti ce que j'ai ressenti ? - Cô không có cùng cảm xúc với tôi ư?
00:22:38
- I can't do this to Camille. - Je refuse de faire ça à Camille. - Tôi không thể làm thế với Camille.
00:22:40
- I don't want to hurt Camille either. - Je veux pas non plus lui faire de mal, mais j'arrête pas de penser à toi. - Tôi cũng đâu muốn làm Camille tổn thương.
00:22:43
- But I can't stop thinking about you. - - Nhưng tôi không thể ngừng nghĩ về cô.
00:22:45
- About us. - T'as pensé à nous ? - Về chúng ta.
00:22:48
- And I can't stop thinking about you. Okay? But I have to. - Je n'arrête pas de penser à toi. OK ? Mais il le faut. - Tôi cũng không thể. Được chưa? Nhưng tôi bắt buộc.
00:22:52
- I have to stop thinking about you, which isn't easy. - Il faut que j'arrête de penser à toi. - Tôi phải ngừng nghĩ về anh, dù chẳng dễ dàng gì.
00:22:55
- I don't think that I've ever felt things like that with anyone. - C'est pas facile parce que j'ai jamais ressenti ça avec un autre. - Có lẽ tôi chưa từng có cảm xúc như vậy với bất kỳ ai.
00:22:58
- Then don't go. - Alors n'y va pas. - Thế thì đừng đi.
00:23:01
- Gabriel, it was a night that I will never forget, okay? - Gabriel, c'était une nuit que je n'oublierai jamais. OK ? - Gabriel, đó là một đêm tôi sẽ không bao giờ quên.
00:23:03
- -But it was a mista-- - - Mais c'était une erreur. - Nhưng nó là một sai…
00:23:06
- I have to go. - Il faut que je raccroche. - Tôi phải đi đây.
00:23:10
- Emily? - Emily ? - Emily?
00:23:12
- Emily. - Emily ? - Emily.
00:23:14
- Was that the chef? - C'était le… le chef ? - Tay đầu bếp à?
00:23:21
- You slept with him after you agreed to come with me to St Tropez? - Tu as couché avec lui après avoir accepté d'aller à Saint-Tropez avec moi ? - Em ngủ với anh ta sau khi đã đồng ý cùng anh đi St Tropez?
00:23:25
- Mathieu, it's really complicated. - Matthieu, c'est très compliqué. - Mathieu, chuyện đó phức tạp lắm.
00:23:30
- Let me make it simple then. - Hmm. Alors, je vais te simplifier les choses. - Để anh đơn giản hóa cho.
00:23:33
- Are you in love with him? - Tu es amoureuse de lui ? - Em yêu anh ta à?
00:23:35
- Sorry. I can't do this. - Désolé. Je peux pas faire ça. - Xin lỗi. Anh không thể làm thế.
00:23:41
- Wait, where are you going? - Attends. Tu vas où ? - Khoan, anh đi đâu thế?
00:23:45
- I won't go to St Tropez with a girl who's in love with someone else. - Je vais pas à Saint-Tropez si t'en aimes un autre. - Anh không thể đi St Tropez với một cô gái đã có người yêu.
00:23:48
- The hotel room is yours. Have fun with your boyfriend. - La chambre d'hôtel est à toi. Amuse-toi bien avec ton boyfriend. - Cho em phòng khách sạn đấy. Vui vẻ với bạn trai nhé.
00:23:51
- Ah… - Ah… -
00:23:58
- Wait! - Attends ! - Đợi đã!
00:24:00
- No, it's too late. - Non. C'est trop tard. - Không, quá trễ rồi.
00:24:03
- Uh… - Mais… But… -
00:24:06
- Wait! - Wait, Matt ! - Từ từ đã!
00:24:08
- Mathieu, he's not my boyfriend! - Matthieu, il est pas mon boyfriend. - Mathieu, đó không phải bạn trai em!
00:24:10
- He's not my boyfriend! - Il est pas mon boyfriend ! - Anh ta không phải người yêu em!
00:24:12
- - - Biên dịch: Linh Phan
00:25:07

Emily in Paris mùa 2 | Lyrics song ngữ | CapyLearn

Emily in Paris mùa 2