- This is unbelievable. - Ouah, c'est grandiose ! Quelle vue incroyable. - Thật không thể tin được.
00:00:19
- Mmm. - -
00:00:23
- You know, as chaotic as this trip's been, - Malgré la situation chaotique et tous les problèmes, - Dù chuyến đi này có hỗn loạn thế nào
00:00:24
- I'm really going to miss this when we go back to Chicago. - c'est sûr, Paris me manquera quand nous retournerons à Chicago. - thì chắc chắn chị sẽ nhớ nó khi ta trở về Chicago.
00:00:27
- That's what I wanted to talk to you about. - Oui, et c'est ce que je veux qu'on aborde. - Đó là điều em muốn nói với chị.
00:00:31
- Mmm? - Hm ? -
00:00:33
- I'm not going back. - Je ne vais pas repartir. - Em sẽ không trở về.
00:00:35
- What? - Pardon ? - Gì cơ?
00:00:37
- Of course you are. - Bien sûr que si ! - Phải về chứ.
00:00:39
- Your life is in Chicago. - Toute votre vie est à Chicago. Vos amis, votre job. - Cuộc sống của em ở Chicago cơ mà.
00:00:40
- Your friends, your job. - - Bạn bè, công việc.
00:00:42
- Actually, I accepted a position with a French company. - En fait, j'ai accepté un poste dans un société à Paris. - Thực ra, em đã nhận việc ở một công ty Pháp.
00:00:45
- What? - Quoi ? - Gì cơ?
00:00:48
- Emily, you don't even speak French. - Emily, vous parlez très mal français. Je ne veux pas vous vexer, mais… - Emily, em còn chả biết tiếng Pháp.
00:00:51
- I mean, no offense, - - Không ý gì xấu cả nhé,
00:00:53
- but who would be stupid enough to hire you in Paris? - qui serait bête au point de vous engager à Paris ? - nhưng ai lại ngu mà đi thuê em ở Paris?
00:00:54
- Bonsoir, Madeline. - Bonsoir, Madeline. - Bonsoir, Madeline.
00:01:00
- You've got to be kidding me. - - C'est une blague. - Non, c'est vrai. - Đùa tôi đấy à.
00:01:03
- No, no, it's true. - - Không, sự thật đó.
00:01:05
- No, it's not true. - Non, c'est pas vrai. Emily ? - Không, không thể.
00:01:06
- Emily? - - Emily?
00:01:08
- -Um… - Tell her, Emily. - Euh… Dis-lui, Emily. - Nói đi, Emily.
00:01:09
- Emily. - Emily ? - Emily.
00:01:12
- Think about this. - Pensez aux implications. - Hãy nghĩ đi.
00:01:14
- Think for yourself. - Pense à ton intérêt. - Nghĩ cho bản thân cô.
00:01:16
- Do you want to give up everything you've worked for? - Vous voulez tirer un trait définitif sur tous vos efforts ? - Em muốn từ bỏ tất cả những gì đã gây dựng ư?
00:01:18
- This is your life Emily, not hers. - C'est ta vie, Emily, pas la sienne. - Cuộc sống của cô, không phải của cô ta.
00:01:21
- You can't trust her, Emily. - - Ne lui faites pas confiance, Emily. - Il faut choisir ! - Em không thể tin cô ta, Emily.
00:01:23
- You have to choose. - - Cô phải chọn đi.
00:01:25
- I… - - Tôi…
00:01:26
- Emily! - - Emily ! - Emily!
00:01:29
- Wake up! - Réveille-toi ! - Tỉnh dậy đi!
00:01:31
- Madeline… - "Madeline…" - Madeline…
00:01:43
- Madeline, this is the hardest decision I have ever had to make. - "OK, Madeline… "c'est la plus difficile decision que je prends de toute ma vie." - Madeline, đây là quyết định khó khăn nhất của em.
00:01:48
- You've done so much for me and I'm so grateful for that. - "Vous avez fait tellement pour moi "et je suis si reconnaissante pour ça." - Chị đã làm nhiều điều cho em và em biết ơn chị lắm.
00:01:56
- I mean, it's just something that I have to do. - "Seulement, c'est une chose que je suis obligée de faire aujourd'hui." - Chỉ là, nó là việc em phải làm.
00:02:05
- It's Paris! - "C'est Paris !" - Là Paris đó!
00:02:10
- Emily, no! - Emily, non ! - Emily, không!
00:02:17
- I feel sick. - Oh, je me sens malade. - EMILY Ở PARIS Thấy mệt quá trời.
00:02:24
- She's been my mentor for years. I just… - C'est mon mentor depuis des années… - Chị ấy đã dìu dắt tôi mấy năm trời. Tôi chỉ…
00:02:26
- I hate disappointing people. - Je déteste désappointer les gens. - Ghét làm mọi người thất vọng.
00:02:28
- I've been disappointing my parents for decades. You get used to it. - Je disappoint mes parents depuis toujours, tu t'y feras. - Tôi làm ba mẹ thất vọng mấy chục năm nay. Cô sẽ quen thôi.
00:02:30
- Uh-oh. New neighbor incoming. Be cool. - Oh-oh, nouvelle voisine en approche. Reste cool. - Hàng xóm mới đang tới. Tươi tỉnh nào.
00:02:33
- Hey. - Hé ! - Này.
00:02:36
- -Oh. Bonjour, neighbor. Ça va? -Bonjour, neighbor. - - Salut. - Oh, bonjour, chère voisine. - - Bonjour, hàng xóm. Ça va? - Bonjour, hàng xóm.
00:02:37
- Yes, great. - - Chère voisine ! - Ça va ? Très bien. Je vais acheter des croissants pour Gabriel. - Tôi khỏe.
00:02:41
- Just getting some croissants for Gabriel. - - Tôi vừa mang bánh cho Gabriel.
00:02:42
- You just moved in, and you're his boulangerie bitch. - Ouah ! Tu viens d'emménager et tu es déjà sa boulangerie bitch ! - Vừa mới chuyển đến cô đã tận tâm hầu hạ anh ta.
00:02:44
- Mindy. - - Mindy ! - Non, ça me dérange. - Mindy.
00:02:48
- No, I don't mind. He's always very eager to thank me. - Il me remercie toujours au centuple. - Không sao đâu. Anh ấy luôn cảm ơn tôi tới tấp.
00:02:49
- -That's great. -Nice. - - C'est génial ! - Génial ! - - Tuyệt đó. - Phải.
00:02:53
- By the way, my mom got a call from Sylvie - Emily, ma mère a reçu un appel de Sylvie qui lui demande de passer - À, Sylvie gọi mẹ tôi
00:02:55
- asking us to bring the Champère account to her new firm. - le compte Champère dans sa nouvelle boîte. Qu'est-ce qui se passe ? - bảo chuyển Champère qua công ty mới của bà ấy.
00:02:57
- What's going on? - - Chuyện gì vậy?
00:03:01
- I'm so sorry about that. I'm going to be clearing it all up today. - Je suis vraiment désolée pour ça. Je vais tout éclairer aujourd'hui. - Tôi xin lỗi. Tôi sẽ hỏi rõ chuyện đó trong hôm nay.
00:03:02
- Okay. No problemo. Where you go, Champère will follow. - OK. No problemo. Là où tu iras, Champère ira. - Không sao. Cô ở đâu, Champère ở đó.
00:03:06
- I'm loyal to you, Emily. - Je te suis fidèle, Emily. - Tôi trung thành với cô.
00:03:10
- - Thank you. -Aw. - - Oh ! - Merci. - Cảm ơn cô.
00:03:11
- And I love the new haircut. So chic. - Et j'adore ta nouvelle coupe de cheveux. Trop chic. - Và tôi thích tóc mới của cô. Sang đấy.
00:03:13
- -Okay, guys. Have a nice day. - Allez, les filles. Bonne journée. - Một ngày tốt lành nhé các cô gái.
00:03:16
- -Bye. -Bye. - - Bye. - Bye ! - - Tạm biệt. - Tạm biệt.
00:03:20
- Okay, new plan. - Si tu fais un pacte avec Camille pour ne pas dire à Madeline - Kế hoạch mới.
00:03:22
- Make a pact with Camille not to tell Madeline you're quitting - - Bảo Camille đừng báo Madeline là cô sắp nghỉ việc
00:03:23
- and you'll be out of a job. - que tu démissionnes, tu es au chômage à midi. - thế là cô mất việc ngay.
00:03:26
- We are not talking about that pact again! - Ne parlons plus jamais de ce stupide pacte ! - Ta không nói về thỏa thuận đó nữa!
00:03:27
- Come on, I'm joking, Em. - C'est bon ! Je plaisante ! - Thôi nào, tôi đùa thôi, Em.
00:03:29
- -My focus is on Alfie. -Mmm. - - Mon focus est sur Alfie. - Hm. - Giờ tôi chỉ cần Alfie.
00:03:31
- Even though he's going to London, - Même s'il repart pour London, on essaye de voir comment ça peut marcher. - Dù anh ấy sẽ đi Luân Đôn,
00:03:34
- we're trying to figure out how to make it work. - - chúng tôi đang tìm cách vượt qua.
00:03:36
- What's to figure out? - Rien de difficile. - Vượt qua gì cơ?
00:03:38
- Make sure you're up to date on your Eurail pass - Sois à jour sur ton pass Euro-rail et sur ta pilule. - Đảm bảo dùng vé Eurail còn hạn
00:03:40
- and your birth control. - - và biện pháp tránh thai.
00:03:42
- You are on birth control? - Tu prends la pilule, right ? - Cô có phòng chứ?
00:03:44
- -Yes. -Okay. - - Oui ! - Je demande ! - - Có. - Được rồi.
00:03:45
- Hmm. - -
00:03:57
- -Oh! -Emily, there you are. - - Oh ! - Emily, vous voilà. - Emily, em đây rồi.
00:03:59
- I found Fritos in France. Don't ask. Definitely black market. - J'ai trouvé des Fritos en France. Sur le marché noir. - Chị thấy Fritos ở Pháp. Đừng hỏi. Chắc chắn là chợ đen.
00:04:01
- Um, you're a genius. - - Euh… vous êtes un génie. - Hm. - Chị tài quá.
00:04:04
- Um… No, can we talk? - On peut discuter ? - Nói chuyện nhé?
00:04:06
- Keep it quick, we've got a meeting in the conference room. - Oui, mais vite, on a une réunion. - Nhanh nào, ta sắp có cuộc họp rồi.
00:04:08
- -We do? -We do. Come on. - - Ah bon ? - Oui. Venez. - - Có à? - Phải. Đi nào.
00:04:11
- Shore up the client base, assure them they're in good hands, - Faut rassurer les clients, - Hỗ trợ khách hàng, đảm bảo mọi thứ vẫn ổn
00:04:12
- even though the entire French staff walked out. - même si toute l'équipe française est partie. - mặc dù cả văn phòng ở Pháp đã rời đi.
00:04:15
- Help me stop the bleeding. - Faut stopper l'hémorragie. - Giúp chị cầm cự nhé.
00:04:17
- Let's go. - - On y va ! - C'est urgent. - Đi nào.
00:04:19
- Actually, this can't wait. - - Thật ra, việc này phải nói luôn.
00:04:20
- Bonjour. - - Bonjour ! - Hé. Bonjour, Emily. - Bonjour.
00:04:21
- Hi. Bonjour, Emily. - - Chào. Bonjour, Emily.
00:04:23
- Bonjour. - Bonjour. - Bonjour.
00:04:26
- What a surprise. - Quelle surprise ! - Ngạc nhiên đấy.
00:04:27
- Antoine, you have built an elite and exclusive brand, - Antoine, vous avez monté une marque de luxe tout à fait formidable, - Antoine, anh đã gây dựng được một thương hiệu độc quyền ưu tú
00:04:34
- but the former regime could only take it so far. - mais l'ancienne formule ne pouvait fonctionner que jusqu'ici. - nhưng chế độ cũ không thể đưa nó tiến xa hơn.
00:04:39
- It's time to elevate Maison Lavaux to the next level. - Il est grand temps d'élever la Maison Lavaux au niveau suivant. - Đã đến lúc đưa Maison Lavaux lên một tầm cao mới.
00:04:43
- And, Gabriel, as for your restaurant, it's time to say the magic word. - Et Gabriel, pour votre restaurant, il est temps de prononcer la formule magique. - Và Gabriel, về nhà hàng của cậu, đến lúc nói từ màu nhiệm rồi.
00:04:47
- Franchising. - Les franchises. - Nhượng quyền.
00:04:53
- We're here to make all of your dreams come true. - Nous sommes là pour que vos rêves deviennent réalité. - Chúng tôi ở đây để biến những giấc mơ của cậu thành hiện thực.
00:04:56
- -Hmm? -Mmm. - -
00:05:00
- And how much do these dreams cost? - Combien ces rêves vont-ils nous coûter ? - Và cần đổ bao tiền vào chúng?
00:05:02
- You'll be making so much money, - Vous allez gagner tant d'argent - Anh sẽ kiếm được bộn tiền,
00:05:04
- our standard fee will be a drop in the bucket. - que notre tarif standard sera pour vous une goutte d'eau. - phí cần trả chỉ như muối bỏ biển.
00:05:06
- I see. - Je vois. - Tôi hiểu.
00:05:09
- And how will two Americans navigate the French luxury market? - Comment deux Américaines vont-elles naviguer dans notre marché du luxe ? - Vậy hai người Mỹ điều hướng thị trường cao cấp Pháp như nào?
00:05:12
- We are currently preparing to onboard new French employees - Dans les jours qui viennent, nous allons embaucher - Chúng tôi hiện đang tuyển nhân viên người Pháp mới
00:05:15
- and we will ensure that the transition is seamless - de nouveaux employés français et nous allons faire en sorte que la transition se passe sans problème avant de repartir aux States. - và chúng tôi đảm bảo sẽ chuyển tiếp gọn gàng êm đẹp
00:05:19
- before we head back to the States. - - trước khi về nước.
00:05:23
- Uh, you're not staying in Paris? - Euh, tu restes pas à Paris ? - Cô không ở Paris à?
00:05:25
- Uh… Well, we're still sorting all that out. - Euh, nous discutons encore de tout ça. - Chúng tôi vẫn đang cân nhắc.
00:05:29
- But it won't affect our relationship. - Mais ça n'affectera pas notre relation. - Nhưng nó không ảnh hưởng đến quan hệ của ta.
00:05:33
- Uh, as your marketing agency. - En tant qu'agence de marketing. - Tôi làm tiếp thị cho anh ấy.
00:05:37
- Exactly. - Exactement ! - Chính xác.
00:05:39
- Relationships are what this business is all about, - Les relations sont la base primordiale de ce business - Kinh doanh coi trọng các mối quan hệ
00:05:40
- and Emily has established a strong one here. - et Emily en a établi de très fortes ici. - và Emily có các mối quan hệ chặt chẽ ở đây.
00:05:43
- I'm sure you both know what she's capable of. - Vous savez de quoi elle est capable, tous les deux. - Tôi chắc hai người đều biết cô ấy có thể làm gì.
00:05:46
- Madeline, I-- - Madeline… - Madeline, em…
00:05:56
- Great job. I think we've hooked them. - Bravo, je crois qu'on les a conquis. - Tuyệt. Chị nghĩ ta đã câu được họ.
00:05:57
- You've got that chef wrapped around your finger. - Ce chef est sous votre emprise. - Cậu bếp trưởng đó mê em đấy.
00:05:59
- That is so not true. - Pas du tout. - Không phải vậy.
00:06:01
- I call 'em like I see 'em. - Je dis ce que je constate. - Nói thứ chị thấy thôi.
00:06:03
- I really need to talk to you. - Je dois vous parler. - Em cần nói chuyện với chị.
00:06:04
- No, no, no, I need to talk to you. Me first. - Non, moi d'abord. - Không, chị có điều cần nói với em. Chị trước.
00:06:06
- Em, the way you have stepped in for me here, - Votre façon de vous investir ici - Em, cách em ở đây vì chị,
00:06:10
- it's made me so proud. - m'a rendue très fière. - làm chị rất tự hào.
00:06:16
- I mean, the minute you walked into my office in Chicago, - Dès que vous êtes entrée dans mon bureau à Chicago, - Giây phút em bước vào văn phòng ở Chicago,
00:06:17
- I knew just how special you were, - j'ai su combien vous étiez précieuse - chị biết em đặc biệt thế nào,
00:06:20
- and I was so excited to mentor you and empower you - et j'ai été ravie de vous guider et de vous valoriser - chị rất hào hứng được dìu dắt và củng cố cho em,
00:06:22
- so that you could empower a future generation of women. - pour que vous valorisiez la prochaine génération de femmes. - để em có thể củng cố cho thế hệ phụ nữ tương lai.
00:06:27
- OMG. Hormone tsunami. - OMG. Tsunami hormonal. - Chúa ơi. Tại hóc-môn đấy.
00:06:30
- I'm sorry. - Désolée. - Chị xin lỗi.
00:06:33
- So, so proud. - Je suis si fière. - Rất, rất tự hào.
00:06:37
- It's early. You're blowing up. OMG Doug? - Il est tôt et ça explose. OMG, Doug ? - Sớm thế. Em bận rộn ghê. Là Doug?
00:06:41
- I didn't know you were in touch. - - Je savais pas que vous vous parliez. - Non. Ça doit être une erreur. - DOUG DI ĐỘNG Thì ra tụi em còn liên lạc.
00:06:44
- We haven't talked in months. Must be a butt dial. - - Lâu rồi bọn em không liên lạc. Chắc ấn nhầm.
00:06:46
- Or he realizes what he's let go of. - Ou il réalise ce qu'il a perdu. Juste avant votre retour. - Hoặc cậu ta hiểu đã bỏ lỡ gì.
00:06:48
- Just as you're prepping to go back. Could be fate calling. - - Vừa hay em chuẩn bị trở về. Có thể là cuộc gọi định mệnh.
00:06:50
- -It's not. -We'll see. - C'est peut-être le destin. Non. - Không đâu.
00:06:54
- I've got a Zoom meeting and a doctor's appointment, - On verra. J'ai une réunion sur Zoom et le médecin, - Để xem. Chị có họp trên Zoom và hẹn khám thai,
00:06:56
- so you won't see me the rest of the day. - je serai partie toute la journée. - nên em sẽ không gặp chị cả ngày.
00:06:58
- I've directed the French resumes to be sent to your email, - Les CV français seront redirigés sur votre mail, - Chị vừa gửi hồ sơ xin việc của người Pháp cho em,
00:07:00
- so comb through them and get those interviews… - alors faites le tri et démarrez les entretiens… - nên hãy xem qua và hẹn phỏng vấn…
00:07:03
- set pronto. Bye. - illico. Bye ! SYLVIE TE DEMANDE. - ngay lập tức. Chào nhé. JULIEN SYLVIE ĐANG TÌM CÔ.
00:07:07
- Doug, stop butt dialing me. - Doug, arrête de m'appeler par erreur. - Doug, đừng nhầm máy nữa.
00:07:15
- Em, it's not my butt. It's me. I meant to call you. - Non, je t'appelle vraiment. - Em, anh không nhầm. Là anh. Anh muốn gọi em.
00:07:17
- Oh, why? - Pourquoi ? - Tại sao?
00:07:21
- Okay, big career announcement. - Grande nouvelle professionnelle. - Thông báo quan trọng về sự nghiệp.
00:07:22
- Say hello to the Associate Manager of Global Partnerships for McDonald's. - Je suis le nouveau manager adjoint du service international pour McDonald's. - Chào Trợ lý Giám đốc Quan hệ đối tác toàn cầu của McDonald's đi.
00:07:24
- Wait, did you say global? - International ? - Chờ đã, anh bảo toàn cầu á?
00:07:30
- Because you haven't even been to Canada. - Tu n'es même pas allé au Canada. - Vì anh còn chưa từng tới Canada.
00:07:32
- That's the best part. - Justement, c'est idéal. Je serai aux bureaux de Chicago. - Đó là phần tuyệt nhất.
00:07:34
- I'm at corporate, right here in Chicago. - - Anh đang ở công ty tại Chicago.
00:07:36
- I didn't even have to switch trains. Dream job, baby! Whoo! - Même pas besoin de changer de train. Le rêve ! Wouh ! - Thậm chí không cần chuyển tàu. Công việc trong mơ!
00:07:38
- Congratulations. It's exactly what you deserve. - Félicitations. Tu le mérites bien. - Chúc mừng anh. Anh xứng đáng với nó.
00:07:42
- Hey, thanks. - Merci. - Cảm ơn em.
00:07:45
- It's good news for both of us because, get this, - C'est une bonne nouvelle pour nous deux. - Đó là tin tốt cho cả hai ta vì
00:07:46
- McDonald's is looking for a marketing agency in France - McDonald's cherche une agence marketing en France - McDonald's đang tìm công ty tiếp thị ở Pháp
00:07:50
- to launch the McBaguette. - pour lancer le McBaguette. - để ra mắt McBaguette.
00:07:53
- That sounds like a huge account. - Ce serait un client énorme. - Nghe có vẻ rất quan trọng.
00:07:55
- It's epic. Huge payday. - Épique. Une grande victoire. - Vĩ đại. Ngày lĩnh lương kếch sù.
00:07:57
- You're the person for it. - Tu es la personne idéale. - Em phù hợp với nó.
00:07:59
- You're going to crush this. - Tu vas tout déchirer. - Em sẽ xử được vụ này.
00:08:00
- I just sent you my boss' contact info. He's in Paris tomorrow. - Je t'ai envoyé le numéro de mon patron. Il est à Paris demain. - Anh vừa gửi em thông tin của sếp. Ngày mai ông ấy đến Paris.
00:08:02
- Everybody's going to want this, but it's all tee'd up for you. - Tout le monde va vouloir le compte, mais tu es aux premières loges. - Ai cũng thèm việc này, nhưng nó dành riêng cho em.
00:08:06
- Wow. Thanks, Doug. - Merci, Doug. - Cảm ơn, Doug.
00:08:09
- -Oh! -I'm sorry. Pardon. - - Oh ! - Désolée. Pardon ! - Tôi xin lỗi. Pardon.
00:08:19
- Emily, bonjour. - C'est rien. - Ah, Emily, bonjour. - Hi. J'ai raté quoi ? - Emily, bonjour.
00:08:23
- Hi. What've I missed? - - Xin chào. Tôi bỏ lỡ gì rồi?
00:08:25
- We don't have an office space, we don't have a name for the company, - On n'a pas de vrais bureaux, pas de nom pour la boîte - Chúng ta không có văn phòng hay một cái tên cho công ty,
00:08:27
- we don't have as many clients coming with us as we thought. - et on n'a pas autant de clients que ce qu'on croyait, mais bon… - không có nhiều khách hàng như chúng ta đã nghĩ.
00:08:30
- I might be able to help you. - - Je peux vous aider. - Bonjour, Emily. - Có thể tôi sẽ giúp được.
00:08:33
- Ah! Here's Emily. - - Emily đây rồi.
00:08:35
- I was beginning to wonder if you were joining us. - Je me demandais si tu allais nous rejoindre. - Tôi tự hỏi cô có tham gia cùng không?
00:08:36
- What? Of course I'm joining you. - What ? Bien sûr je vous rejoins. Je suis trop dans l'équipe, - Gì cơ? Có, tôi vẫn đang mà.
00:08:39
- I'm so in on team whatever this company's called. - peu importe quel nom la compagnie aura. - Tôi rất muốn tham gia bất kể công ty tên là gì.
00:08:41
- You can help us choose. I like Usine d'Insolence. - Tu peux nous aider à choisir. J'aime bien "Usine d'insolence". - Cô có thể chọn giúp chúng tôi. Tôi thích Usine d'Insolence.
00:08:45
- It means Sass Factory. - En américain, Sass Factory. - Là Xưởng Ngổ ngáo.
00:08:48
- No, something more heroic. - Non, il faut un truc plus héroïque. Genre, les Gardiens de la Porte. - Không, cái gì đó hào hùng hơn.
00:08:50
- You know, les Gardiens de la Porte. - - Như les Gardiens de la Porte.
00:08:52
- That is The Gatekeepers. - - En anglais, The Gatekeepers. - Nul. On dirait un film Marvel. - Người gác cửa.
00:08:54
- Sounds like a Marvel movie. - - Nghe như phim siêu anh hùng.
00:08:56
- Please stop. I can't hear anymore awful names today. - Pitié, arrêtez, je veux plus entendre toutes ces horreurs. - Dừng lại. Không nghe nổi cái tên dở tệ nào nữa.
00:08:57
- What I need from you is a sexy new client - Je veux un nouveau client sexy dans le créneau du grand luxe - Thứ tôi cần là một khách hàng mới hấp dẫn
00:09:01
- in the luxury space to pair with the launch. - pour accompagner notre lancement. - và sang trọng để hợp tác ở buổi ra mắt.
00:09:04
- I have just the thing. - J'ai ce qu'il nous faut. - Tôi vừa có đây.
00:09:07
- McDonald's. - McDonald's. - McDonald's.
00:09:09
- They're looking for a French marketing firm - Ils cherchent une agence de marketing française pour lancer le McBaguette. - Họ đang tìm công ty tiếp thị ở Pháp
00:09:11
- to launch the McBaguette. - - để ra mắt McBaguette.
00:09:13
- Mais oui, the Golden Arches. - Mais oui ! Les arches dorées, c'est génial ! - Mais oui, Golden Arches.
00:09:15
- Emily, the only baguettes I'm interested in are diamonds. - Les seules baguettes qui m'intéressent sont celles en diamants. - Emily, baguette duy nhất tôi quan tâm là kim cương.
00:09:18
- What's going on with the Boucheron account? - D'ailleurs, Boucheron, on en est où ? - Bên Boucheron thế nào?
00:09:23
- Uh, uh… - Quoi ? Le ? -
00:09:25
- Julien. Le… - - Euh, Julien, le… - On a presque terminé la présentation. - Julien. Le…
00:09:26
- We're almost finished with the presentation - - Sắp xong bài thuyết trình
00:09:28
- -and we'll set the meeting. -Great. - - On va organiser la réunion. - Bien. - - rồi lên lịch họp. - Tốt.
00:09:30
- I think that you should reconsider. - Sylvie, je crois que tu dois reconsidérer. - Tôi nghĩ cô nên cân nhắc nó.
00:09:31
- They're a major client - C'est un client majeur avec un gros budget ! - Họ là khách hàng lớn và trả cả bộn tiền.
00:09:33
- -and it's a huge fee. - -
00:09:34
- I heard you the first time, Emily. - - J'ai entendu la première fois. - Tôi đã nghe cô một lần, Emily.
00:09:36
- Our priority now is to make sure every account follows us from Savoir. - Notre priorité, c'est que tous les comptes de chez Savoir nous suivent. - Ưu tiên lúc này là đảm bảo khách hàng bên Savoir sẽ theo ta.
00:09:39
- Good morning, monsieur. - Bonjour, messieurs. Bienvenue dans ce nouveau chapitre - Chào buổi sáng, monsieur.
00:09:44
- Welcome to the next chapter of our formidable partnership. - de notre formidable partenariat. - Hãy chào mừng chương hợp tác dữ dội tiếp theo của ta.
00:09:46
- Gentlemen, ladies. - Messieurs, dames. - Thưa quý ông và quý bà.
00:09:52
- Emily. - Emily. - Emily.
00:09:53
- Uh, yeah, what she said. - Euh, oui, comme Sylvie a dit. - Phải, như cô ấy nói.
00:09:55
- Thanks for not saying anything, I'm still… - Merci de ne pas leur avoir dit que je suis toujours… - Cảm ơn vì không nói gì, tôi vẫn…
00:10:05
- Playing the field? - En train d'évaluer le marché. - Làm ở cả hai bên?
00:10:08
- Making sure you get the best deal? - Pour obtenir le meilleur deal. Comme nous. - Để chắc mối nào ngon hơn?
00:10:09
- Like us. - - Như chúng tôi.
00:10:11
- That's not what I'm doing, okay. I'm committed to Sylvie. - Ce n'est pas ce que je fais. Je suis fidèle à Sylvie. - Tôi không làm vậy. Tôi đã cam kết với Sylvie.
00:10:13
- You're very talented, Emily, - Vous avez beaucoup de talent, Emily, - Cô rất tài năng, Emily,
00:10:16
- but Sylvie only cares about one thing. - mais Sylvie n'a toujours été fidèle qu'à un être : Sylvie. - nhưng Sylvie chỉ quan tâm một thứ.
00:10:18
- Sylvie. - - Sylvie.
00:10:20
- You should give this some more thought. - Réfléchissez-y à deux fois. - Cô nên cân nhắc kỹ hơn.
00:10:22
- I'm needed at the office. - On m'attend au bureau. - Tôi về văn phòng đây.
00:10:25
- Have a good day. - Bonne journée. - Chúc ngày lành.
00:10:27
- Are you okay? - Ça va, Emily ? - Cô ổn chứ, Emily?
00:10:35
- -What did you do to your hair? -They're just bangs! - T'as fait quoi à tes cheveux ? - - Tóc cô sao vậy? - Cắt mái thôi mà!
00:10:36
- Sometimes people cut bangs when everything's fine! - C'est juste une frange ! Parfois, on se coupe la frange quand ça va ! - Cắt mái cả khi mọi chuyện vẫn ổn, thường mà!
00:10:39
- Sorry, I'm just… - Désolée, je… - Xin lỗi, tôi chỉ…
00:10:45
- I tried to quit at Savoir this morning, - J'ai essayé de quitter Savoir ce matin - Tôi cố để rời Savoir sáng nay,
00:10:47
- and then I tried to pitch McDonald's as a luxury client to Sylvie. - et ensuite, de vendre McDonald's comme un client de luxe à Sylvie. - giờ tôi gợi ý McDonald's như khách hàng cao cấp cho Sylvie.
00:10:49
- So, no, I'm not okay. - Alors non, ça va pas du tout. - Không, tôi không ổn.
00:10:52
- Hmm. - Hm. -
00:10:55
- That's not such a bad idea. - - C'est pas une si mauvaise idée. - Tu n'as pas à dire ça. - Đó không phải ý rồi.
00:10:56
- You don't have to say that. - - Anh không cần nói vậy đâu.
00:10:58
- Have you been to a McDonald's in Paris? - T'as déjà mangé chez McDo à Paris ? - Cô đến McDonald's ở Paris chưa?
00:10:59
- No. Why? - Non. Pourquoi ? - Chưa. Sao vậy?
00:11:02
- Hmm. - -
00:11:03
- Let me take you to lunch. - Je t'invite à déjeuner alors. - Đi ăn trưa thôi.
00:11:04
- -Okay. -After you. - - OK ! - Après toi. - - Được. - Mời cô.
00:11:11
- Merci. - Merci. - Merci.
00:11:13
- This is so chic. There's no Grimace, no Hamburglar. - C'est so chic ! On croise ni Grimace ni Hamburglar. - Sang ghê. Không có Grimace và Hamburglar.
00:11:21
- What's a Hamburglar? - C'est qui, "Hamburglar" ? - Hamburglar là gì?
00:11:26
- Never mind. - Laisse tomber. - Đừng để tâm.
00:11:28
- It's still McDonald's, but it's adapted to the French culture. - C'est toujours McDonald's, mais c'est adapté à la culture française. - Vẫn là McDonald's mà được điều chỉnh để hợp với văn hóa Pháp.
00:11:34
- Sounds like someone I know. - Ça me rappelle quelqu'un. - Giống ai đó tôi biết.
00:11:38
- I can't believe a French chef is a regular at McDonald's. - J'arrive pas à croire qu'un chef français aille chez McDonald's. - Không tin được bếp trưởng người Pháp lại hay tới đây.
00:11:40
- Mmm-mmm. I don't come here every day. - Je viens pas tous les jours. Comme on dit, c'est "un p'tit kif en passant". - Tôi không tới đây mỗi ngày.
00:11:43
- It's what we call "un petit plaisir". - - Chúng tôi gọi nó là "un petit plaisir".
00:11:45
- A little… - "P'tit kif"… - Một chút…
00:11:48
- Treat. - A treat. Euh… an indulgence. - Chiêu đãi.
00:11:50
- Indulgence? - - Say mê?
00:11:52
- Or a luxury. - Donc un truc de luxe. - Hay sang chảnh.
00:11:54
- See, you can sell it. - Tu vois que tu peux le vendre. - Đó, cô làm được mà.
00:11:57
- You have to decide who you're working for. - Y a plus qu'à décider pour qui tu travailles. - Cô cần quyết định sẽ làm việc cho ai.
00:11:59
- I really did choose Sylvie. - J'ai vraiment choisi Sylvie. - Tôi thật sự đã chọn Sylvie.
00:12:01
- I just went to tell Madeline I quit this morning and… I couldn't. - Je voulais dire à Madeline que je la quittais ce matin - Sáng nay tôi định xin Madeline cho nghỉ việc mà… nói không được.
00:12:03
- Maybe you didn't want to tell her. - et j'ai pas osé. Peut-être que t'as pas envie de lui dire. - Có lẽ cô không muốn nói.
00:12:08
- You had the chance to say how you felt and… you didn't. - T'avais une chance de dire ce que tu ressentais et t'as pas osé. - Cô có cơ hội nói những gì cô cảm thấy nhưng… cô không làm.
00:12:11
- About the other day… - À propos de l'autre jour… - Ngày hôm đó…
00:12:18
- There's so much more I wish I could tell you. - Euh… Il y a tellement plus que j'aimerais te dire. - Có nhiều thứ ước gì tôi đã nói với anh.
00:12:21
- Emily, we can't keep doing this. - Emily, on peut pas continuer. - Emily, ta không nên như vậy.
00:12:23
- I'm with Camille, you're with Alfie. - Je suis avec Camille et toi, avec Alfie. - Tôi với Camille, cô với Alfie.
00:12:26
- -I know. -And Alfie's great. - - Je sais. - Et Alfie est génial. - - Tôi biết. - Alfie rất tốt.
00:12:27
- I like him. - Je l'aime bien. Je le trouve bien pour toi. - Tôi thích anh ấy.
00:12:30
- And I like him for you. - - Và tôi thích anh ấy vì cô.
00:12:31
- So do I. - Oui, moi aussi. - Tôi cũng vậy.
00:12:33
- It's just complicated. - C'est juste compliqué. - Thật phức tạp.
00:12:35
- He's going back to London tomorrow night. - Il doit repartir à London demain soir. - Tối mai anh ấy sẽ quay về London.
00:12:37
- I should've planned something, but everything's just been so chaotic. - J'aurais dû prévoir quelque chose, mais tout a été tellement chaotique. - Lẽ ra tôi nên chuẩn bị gì đó nhưng mọi thứ hỗn loạn quá.
00:12:41
- Maybe I could reserve some tables at the restaurant. - Je pourrais peut-être réserver quelques tables au restaurant. - Tôi có thể giữ chỗ ở nhà hàng cho cô.
00:12:45
- Tomorrow night? At 8:00? - Demain soir ? Vingt heures ? - Tám giờ tối mai?
00:12:49
- You'd do that for me? - Tu ferais ça pour moi ? - Anh làm thế cho tôi ư?
00:12:51
- And for me. He scored three goals last week. - Et pour moi. Il a marqué trois buts cette semaine. - Và cho tôi. Anh ấy ghi ba bàn tuần trước.
00:12:53
- Thank you. - Merci. Pour tout ce que tu fais. - Cảm ơn nhé.
00:12:57
- For everything. - - Vì mọi thứ.
00:12:59
- Of course. - Avec plaisir. Les amis sont là pour ça. - Tất nhiên.
00:13:01
- That's what friends do. - - Bạn bè mà.
00:13:02
- Ah! - Ah ! -
00:13:10
- My DMs have been on fire since Belleville. - Mes DM explosent littéralement depuis Belleville. - Hộp thư của tôi bùng nổ kể từ Belleville.
00:13:11
- Here, help me pick one. Or two. Or three at most. - Tiens, aide-moi à en choisir un. Ou deux. Trois maximum. - Giúp tôi chọn một cái đi. Hoặc hai. Ba là tối đa.
00:13:14
- Oh, my God. - Oh my God ! - Chúa ơi!
00:13:17
- People send you photos like this on Instagram? - Les gens t'envoient des photos comme ça sur Instagram ? - Người ta gửi ảnh như này cho anh á?
00:13:19
- Anything's a sex app if you want it bad enough. - Tout peut devenir une appli de cul si tu le veux. - Mọi thứ đều là ứng dụng khiêu dâm nếu cô muốn.
00:13:21
- It's the only reason I still have Facebook. - C'est seulement pour ça que j'ai toujours Facebook. - Lí do duy nhất khiến tôi vẫn xài Facebook.
00:13:24
- -Thank you. See you there. - Merci. À tout à l'heure. Attends. - Cảm ơn. Gặp sau nhé.
00:13:27
- Yes! - Yes ! - Phải!
00:13:30
- Hi, what was that for? - Oh ! Salut. Pourquoi tu m'embrasses ? - Chào anh, sao lại hôn em vậy?
00:13:33
- That was for the gig we booked tonight. - Pour le concert, on est pris ce soir ! - Cho buổi biểu diễn tối nay của ta.
00:13:35
- What? - Quoi ? - Gì cơ?
00:13:37
- The manager at La Trompette Bleue, this amazing jazz club here in St. Germain - Le directeur de La Trompette Bleue, un super club de jazz, - Quản lý tại La Trompette Bleue, câu lạc bộ jazz tuyệt vời ở St. Germain
00:13:38
- saw the video of our Belleville set. - a vu la vidéo de notre concert à Belleville. - đã xem bộ Belleville của ta.
00:13:41
- He invited us to their open mic night. - Il fait des scènes ouvertes, on peut participer ce soir. - Ông ấy mời ta đến mở màn tối nay.
00:13:44
- -Are you serious? -Yeah. - Attends ! T'es sérieux ? - - Không đùa chứ? - Phải.
00:13:46
- -We're singing at a jazz club. Yes! -Jazz club! - - On va chanter dans un club de jazz ! - Ouais ! Un club de jazz ! - - Hát ở một câu lạc bộ nhạc jazz! - Câu lạc bộ nhạc jazz!
00:13:47
- "Choose, I choose, you choose, - "Choisir, je choisis, tu choisis, il choisit, - "Lựa chọn, tôi chọn, bạn chọn,
00:13:53
- we choose, they choose." - "nous choisissons, vous choisissez, ils choisissent." - chúng ta chọn, họ chọn".
00:13:58
- Very good. - Très bien ! - Rất tốt.
00:14:04
- Now, who can translate this? - Alors, qui peut traduire cette phrase ? - Ai có thể dịch dòng này?
00:14:06
- Emily? - Emily ? - Emily?
00:14:10
- Um… - Euh, "not choosing is still choosing" ? -
00:14:11
- Not choosing is still choosing? - - Không chọn vẫn là một lựa chọn.
00:14:12
- Excellent. - - Magnifique ! - Qu'est-ce que ça veut dire ? - Xuất sắc.
00:14:15
- - But what does it mean? -Oh, là-là. Um… - Oh là là. Euh… - Nó nghĩa là gì? Chà.
00:14:16
- How to explain existentialism? - Comment vous expliquer l'existentialisme ? Vous connaissez Sartre ? - Làm sao để giải thích chủ nghĩa hiện sinh?
00:14:19
- You've heard of Sartre? - - Cô biết Sartre không?
00:14:22
- He believed humans are condemned to make choices - Il pensait que les humains sont condamnés à faire des choix - Ông ấy tin rằng con người bị kết án phải lựa chọn
00:14:24
- to define themselves in an absurd world with no rules. - pour se définir en permanence dans un monde absurde et sans règles. - để xác định bản thân ở một thế giới phi lý vô luật.
00:14:27
- Even not choosing has consequences, so it's still a choice. - Comme ne pas choisir a des conséquences, du coup, ça reste un choix. - Không chọn gì vẫn để lại hậu quả nên đó vẫn là một lựa chọn.
00:14:31
- But how do we know we're making the right one? - Comment on sait qu'on fait le bon choix ? - Làm sao để biết mình chọn đúng?
00:14:34
- To Sartre there was no right or wrong. - Pour Sartre, il n'y a ni bien ni mal. - Với Sartre, không có đúng hay sai.
00:14:36
- You simply choose with conviction and live your life. - On doit choisir avec conviction et vivre sa vie. - Hãy chọn điều cô tin và sống tiếp với nó.
00:14:38
- Well, that's not helpful at all. - Ça m'est pas du tout utile. - Chà, không hữu ích lắm.
00:14:41
- No one said existentialism was helpful. - Personne n'a dit que l'existentialisme était utile. - Đâu ai nói chủ nghĩa hiện sinh hữu ích.
00:14:43
- Existentialism? - Existentialism? - Chủ nghĩa hiện sinh?
00:14:45
- I thought this was French 1. - C'est pas un French course ? - Đây là lớp Tiếng Pháp một mà.
00:14:46
- Sorry. French "un". - Désolé. Un French "cours". - Xin lỗi. Tiếng Pháp "un".
00:14:50
- Bonjour, monsieur. Are you joining us? - Bonjour, monsieur. Vous venez suivre le cours ? - Bonjour, monsieur. Anh tham dự không?
00:14:53
- I need to get some paperwork signed. - J'ai juste du papier à signer. - Tôi cần người ký vài loại giấy tờ.
00:14:55
- You'll have to wait until the end of the class. - Dans ce cas, il faudra attendre la fin du cours. - Anh phải chờ đến cuối buổi học rồi.
00:14:57
- Yeah. I'm more than happy to wait. - Oui. C'est un plaisir pour moi d'attendre. - Rất sẵn lòng được chờ đợi.
00:15:00
- That was a lie. - C'était un mensonge. J'ai pas de papiers à signer. - Nói dối đấy.
00:15:03
- There's no paperwork. - - Chẳng có giấy tờ nào.
00:15:05
- When this band finishes, they'll take a bow and introduce you. - Quand ce groupe aura fini, ils salueront et vous présenteront. - Khi diễn xong, họ sẽ cúi chào và giới thiệu các bạn.
00:15:20
- -You have 20 minutes. -Got it, sir. - - Vous aurez vingt minutes. - D'accord. - - Các bạn có 20 phút. - Vâng.
00:15:24
- Thank you for this opportunity. - Merci beaucoup pour cette chance. - Cảm ơn vì cơ hội lần này.
00:15:26
- And if you like what you see, we are available anytime, - Si vous aimez, on est dispos quand vous voulez, - Và nếu ông thích nó, chúng tôi luôn sẵn lòng
00:15:27
- to fill in or to play on a regular basis. - pour remplacer un groupe ou bien régulièrement. - diễn thay hoặc diễn ở đây thường xuyên.
00:15:31
- Yeah, let's start with tonight and see how it goes. Okay? - Voyons déjà ce que ça donne et on avisera ensuite. - Cứ xong đêm nay rồi xem thế nào đã. Được chứ?
00:15:33
- Bonne chance. - Bonne chance. - Bonne chance.
00:15:37
- You okay? - - Ça va aller ? - Tu nous refais pas une crise de trac ? - Em ổn chứ?
00:15:42
- You're not going to pull a Chinese Idol on us? - - Đừng như lần ở Chinese Idol nhé?
00:15:43
- I'll be fine. - Ça va aller. - Em sẽ ổn mà.
00:15:46
- If you're ever not, just look at me. - Si jamais t'as le trac, regarde-moi. - Mỗi khi không ổn, hãy nhìn anh nhé.
00:15:46
- So many kisses and none for Étienne. - Oh, tellement de bisous et pas un seul pour Étienne ! - Chut ! - Quá nhiều cái hôn nhưng chẳng dành cho Étienne.
00:15:52
- - ♪ J'ai deux amours ♪ - Em có hai tình yêu
00:16:03
- - ♪ Mon pays et Paris ♪ - Đất nước em và Paris
00:16:05
- - ♪ Par eux toujours ♪ - Luôn là như vậy
00:16:11
- - ♪ Mon cœur est ravi ♪ - Con tim em rạo rực Manhattan đẹp tuyệt vời
00:16:16
- So, Cooper, tell me, where's your head at? - ♪ Manhattan est beau… ♪ Alors, Cooper, tu en es où ? - Cooper, em đang nghĩ gì vậy?
00:16:28
- I'm trying to figure that out myself. - J'essaie de le savoir. - Em chỉ đang nghĩ vài thứ.
00:16:33
- Madeline's going to kill me - Madeline va me tuer - Madeline sẽ giết em
00:16:36
- when she finds out I'm going to work for Sylvie. - quand elle saura que je bosse pour Sylvie. - khi biết em sắp làm cho Sylvie.
00:16:37
- And Sylvie's going to kill me when she finds out - Et Sylvie va me tuer quand elle apprendra - Và Sylvie sẽ giết em khi biết
00:16:39
- I'm still working for Madeline. - que je bosse encore pour Madeline. - em vẫn đang làm cho Madeline.
00:16:42
- I meant where's your head at about us? - Non, je parlais de nous. - Ý anh là chuyện tụi mình cơ?
00:16:44
- Right. Sorry. - Ah, pardon. - Phải. Em xin lỗi.
00:16:46
- Yeah. I leave tomorrow. - Oui. Je pars demain. - Mai anh phải đi rồi.
00:16:48
- I thought we might figure out a plan - On pourrait prévoir - Anh nghĩ ta nên lên lịch
00:16:50
- as to when we might see each other again. - quand on va se revoir. - khi nào mình gặp lại nhau.
00:16:52
- I haven't even had a chance to look at my calendar. - Je n'ai même pas pu regarder mon agenda. - Em còn chưa có dịp xem cái lịch của mình.
00:16:55
- -Calendars! Plural, calendars. -Wow. - - Mes agendas, au pluriel ! - Ouah. - Các lịch! Số nhiều, các lịch.
00:16:58
- I mean, I'm literally working at two places at once. - Je travaille à deux endroits en même temps. - Em đang làm ở cả hai chỗ theo đúng nghĩa đen.
00:17:02
- They're both trying to kill each other. It's crazy. - Et elles veulent s'entretuer. C'est dingue. - Họ đều đang cố hạ đối phương. Điên mất.
00:17:06
- I really have to make a decision. - Je dois prendre une décision. - Em phải quyết định thôi.
00:17:08
- Look, I get it. It's stressful. - Je pige. C'est stressant. - Anh hiểu. Rất căng thẳng.
00:17:10
- So? - Alors ? - Nên?
00:17:14
- Come to my place and I'll take your mind off it. - Viens chez moi, je vais te changer les idées. - Đến chỗ anh và tạm quên nó đi.
00:17:16
- That sounds amazing, - Ce serait génial. - Nghe thật tuyệt,
00:17:19
- but I really have to prep this presentation - Mais je dois préparer une présentation. - nhưng em cần chuẩn bị bài thuyết trình
00:17:21
- or Sylvie will miss out on this client, - Sinon Sylvie n'aura pas ce client - hoặc Sylvie sẽ mất khách hàng này
00:17:24
- and then she really will murder me. - et elle va m'assassiner. - và cô ấy sẽ giết em sau đó.
00:17:26
- If Madeline doesn't first, when I tell her the news. - Si Madeline ne le fait pas en premier quand je lui parlerai. - Nếu Madeline không giết em trước, khi chị ấy biết tin.
00:17:28
- But… - Mais… - Nhưng…
00:17:32
- I wanna throw you a going away party tomorrow night. - je veux t'organiser une petite fête pour ton départ. - Em muốn tổ chức tiệc chia tay cho anh tối mai.
00:17:34
- Gabriel set aside some tables. - Gabriel a réservé des tables. - Gabriel để dành chỗ cho chúng ta.
00:17:37
- That sounds nice. - Sympa. Je pensais qu'on serait en tête-à-tête. - Tuyệt đó.
00:17:39
- I figured it would be me and you-- - - Anh đã nghĩ chỉ có anh và em…
00:17:41
- Well, everyone wants to see you off. - Tout le monde veut te dire au revoir. - Mọi người muốn tiễn anh mà.
00:17:43
- You've made quite the impression on this city, - Tu as laissé ton empreinte sur cette ville, - Anh để lại dấu ấn với nơi đây
00:17:45
- even if you still can't stand it here. - même si tu la détestes. - cả khi anh không chịu nổi nó.
00:17:47
- That's not true. - Ce n'est pas tout à fait vrai. - Không đúng rồi.
00:17:50
- Parts of it have grown on me. - J'en apprécie certaines parties. - Nơi này dần gắn bó với anh.
00:17:52
- Like… - Comme… - Như…
00:17:55
- this part. - cette partie. - phần này.
00:17:59
- And… - Et… - Và…
00:18:01
- -this part. - - cette partie. - phần này.
00:18:04
- Um… - Eum… - MADELINE DI ĐỘNG
00:18:09
- Right. - Oui. - Được rồi.
00:18:12
- Declining. - Je refuse l'appel. - Từ chối.
00:18:13
- Putting it down. - - Je range le téléphone. - Oh. - Cất nó đi.
00:18:15
- -Mmm. - -
00:18:17
- Okay. - - Oh, OK. - Où en étions-nous ? - Được thôi.
00:18:18
- Now where were we? - ♪ Manhattan est beau ♪ - Ta đến đâu rồi nhỉ?
00:18:19
- - ♪ Mais à quoi bon le nier ♪ - Manhattan đẹp tuyệt vời Nhưng sao phải dối lòng
00:18:30
- - ♪ Ce qui m'ensorcelle ♪ - Về nơi mê hoặc tôi?
00:18:36
- - ♪ C'est Paris, Paris tout entier… ♪ - Là Paris, mọi thứ về Paris
00:18:39
- How was your first day? - Cette première journée ? - Ngày đầu thế nào?
00:18:50
- It was okay. - Ça va. Ça a été. - Ổn cả.
00:18:51
- Any luck finding an office? - T'as réussi à vous trouver un bureau ? - Tìm được văn phòng chưa?
00:18:54
- Mmm-mmm. Not yet. - Non, pas encore. - Vẫn chưa.
00:18:56
- Did you decide on a name? - - Tu t'es décidée sur le nom de la boîte ? - Ça suffit, on arrête de parler boulot. - Tên công ty thì sao?
00:18:59
- Okay, no more work talk. - - Nào, không nhắc công việc nữa.
00:19:01
- What… - Qu'est-ce… - Cái gì…
00:19:08
- God, I knew they were in here. - - Je savais qu'ils étaient entrés là. - Sylvie ! - Chúa ơi, em biết họ đã ở đây.
00:19:12
- Sylvie… - - Sylvie…
00:19:14
- I told them the room was off limits, but… - Je leur ai défendu d'entrer dans la chambre, mais… - Em bảo họ không được vào đây nhưng…
00:19:15
- You said no more work talk. - Tu as dit à l'instant, on arrête de parler boulot. - Em bảo không nhắc công việc nữa.
00:19:19
- ♪ It's Paris, all of Paris ♪ - ♪ Paris tout entier ♪ ♪ Le voir un jour ♪ - Là Paris, mọi thứ về Paris
00:19:22
- - ♪ C'est mon rêve joli ♪ - Ngắm nơi đây một ngày nào đó Là giấc mơ của em
00:19:33
- - ♪ J'ai deux amours ♪ - Em có hai tình yêu
00:19:38
- - ♪ Mon pays ♪ - Đất nước mình
00:19:45
- - ♪ Et Paris ♪ - Và Paris
00:19:50
- Oh, my God, you're still awake? - Oh my God ! T'es toujours debout ? - Chúa ơi, cô vẫn thức à?
00:20:13
- Hey. How did it go? - Hi. Comment ça s'est passé ? - Mọi chuyện thế nào?
00:20:17
- Oh, it was perfect. - Oh, ça a été perfect. - Hoàn hảo.
00:20:19
- -Just like I dreamed it would be. - Aw! - Exactement comme je voulais que ça se passe. - Như những gì tôi mơ ước.
00:20:22
- That's amazing. - Oh ! Super. Désolée de t'avoir ratée. - Tuyệt vời.
00:20:24
- Sorry I missed it. - - Xin lỗi vì đã bỏ lỡ nó.
00:20:26
- No worries. It was super last minute. - T'inquiète. Ça s'est fait à la dernière minute. - Không sao. Siêu gấp gáp mà.
00:20:27
- And hopefully, it will lead to something permanent. - Avec de la chance, ça pourrait déboucher sur du permanent. - Mong là nó sẽ đem đến thứ gì đó lâu dài.
00:20:30
- Well, when it does, I will be there. - Well, quand c'est fait, je viens te voir. - Nếu vậy thì tôi sẽ ở đó.
00:20:33
- Front row, center, I promise. - Premier rang au milieu, promise. - Hàng trước, ngay giữa, hứa đó.
00:20:36
- Wait. Isn't it a little late for you to be girl bossing? - Oh ! Attends, il est pas tard pour que tu fasses la working girl ? - Khoan. Quá giờ cho một sếp nữ đi ngủ rồi nhỉ?
00:20:38
- I'm reviewing resumes for Madeline. - Oh, je vérifie des CV pour Madeline. - Đang coi hồ sơ ứng viên cho Madeline.
00:20:41
- And I'm working on a pitch for Sylvie. - Et je prépare un pitch pour Sylvie. - Và làm cả dự án cho Sylvie nữa.
00:20:44
- What? What are you doing? - Attends. Quoi ? Qu'est-ce que tu fais ? - Gì cơ? Cô đang làm gì?
00:20:48
- I'm going to work for Sylvie, - Je vais travailler pour Sylvie, - Tôi sắp làm cho Sylvie,
00:20:49
- but I can't leave Madeline barefoot and pregnant. - mais je peux pas abandonner Madeline pieds nus et enceinte. - nhưng không thể bỏ mặc bà bầu chân trần.
00:20:51
- Barefoot? She has crazier shoes than you do. - Pieds nus ? Elle a des chaussures plus délire que les tiennes ! - Chân trần? Giày của cô ấy còn cao hơn của cô nữa.
00:20:53
- Wait. Do they know that you're pulling double duty? - Attends. Elles sont au courant que tu fais double boulot ? - Khoan. Nhưng họ biết cô làm cả hai nơi không?
00:20:57
- Oh, God, no. - Oh non ! - Chúa ơi, không.
00:21:00
- No, my entire life I have been practical - Non, pendant toute ma vie, j'ai été super sérieuse. - Không, cả đời tôi sống thực tế
00:21:02
- and I make one romantic decision and it bit me in the ass. - J'ai pris une décision romantique et elle m'est revenue dans la face. - và vì một quyết định cảm tính, mọi thứ rối tung cả.
00:21:05
- Wait, are you talking about work or Gabriel? - Concernant le boulot ou Gabriel ? - Khoan, cô đang bảo công việc hay Gabriel?
00:21:08
- We are not talking about Gabriel. - On parle pas de Gabriel. - Chúng ta sẽ không nói về Gabriel.
00:21:10
- -No, no, I'm… No… -Ever. - - Oh, non ! Jamais. - Jamais. - - Không, tôi… - Không.
00:21:12
- Paris was the romantic decision. - Paris était la décision romantique. - Paris là một quyết định cảm tính.
00:21:14
- It may not be realistic, but I can fix it. - Peut-être pas très realistic, mais… - Có lẽ nó không thực tế nhưng tôi sẽ lo được.
00:21:17
- I can keep working for Madeline until she hires French staff - je vais arranger ça. Je peux rester avec Madeline jusqu'à ce qu'elle engage des Français - Cứ làm cho Madeline đến khi chị ấy có nhân viên,
00:21:21
- while continuing to help Sylvie launch her company. - et continuer à aider Sylvie à lancer sa compagnie. - đồng thời vẫn giúp Sylvie ra mắt công ty.
00:21:24
- Not without an Adderall dealer. - Pas sans un dealer d'Adderall. - Không thể nếu thiếu Adderall.
00:21:27
- Wait! What about Alfie? - Wait ! Et Alfie alors ? - Khoan! Alfie thì sao?
00:21:31
- I saw him tonight. We're throwing him a party tomorrow. - Oh, je l'ai vu ce soir. - Vừa gặp tối nay. Mai chúng tôi sẽ mở tiệc cho anh ấy.
00:21:33
- We? - On lui fait une petite fête demain. "On" ? - Chúng tôi?
00:21:36
- Gabriel and I. - Gabriel et moi. - Gabriel và tôi.
00:21:38
- Oh! - Oh… Wait, je croyais que c'était interdit de parler de lui. -
00:21:40
- I thought we weren't going to talk about him. - - Tôi tưởng ta sẽ không nói về anh ta.
00:21:41
- Gabriel, my friend, and I - Non, Gabriel my friend et moi, on organise pour Alfie mon boyfriend, une party - Gabriel, bạn tôi, và tôi
00:21:44
- are throwing Alfie, my boyfriend, a party at his restaurant. - - sẽ mở tiệc cho Alfie, bạn trai tôi, ở nhà hàng của anh ấy.
00:21:47
- Shh! You're making me dizzy and I have the champagne spins. - - à son restaurant. - Chut ! Tu me donnes le tournis et j'ai bu trop de champagne. - Cô làm tôi chóng mặt quá. Tôi đang say sâm panh.
00:21:51
- Excusez-moi, I thought I said no eating in the apartment. - Excusez-moi. Je croyais avoir dit pas de nourriture ici et pas de ce client. - Excusez-moi, tôi đã bảo không ăn uống trong căn hộ mà.
00:22:07
- And no to this client. - - Và miễn nhận kèo này nữa.
00:22:11
- I know, but I didn't want you to make a McMistake - Je sais, mais je ne veux pas que tu fais une McMistake - Tôi biết nhưng tôi không muốn cô làm McMistake
00:22:13
- before considering the product. - avant de considérer le produit. - trước khi cân nhắc nó.
00:22:16
- You know the French market better than anyone, - Tu connais le French market mieux que n'importe qui - Cô hiểu thị trường Pháp hơn bất cứ ai,
00:22:18
- and you know how to help an American adapt to this city. - et vous savez comment aider une Américaine à s'adapter à cette ville. - biết cách để giúp người Mỹ thích nghi nơi này.
00:22:20
- You want a splashy client to announce your company, - Tu veux un client splashy pour annoncer ta compagnie. - Cô muốn khách hàng hào nhoáng để giới thiệu công ty,
00:22:23
- think of it as a "petit plaisir". A little luxury. - Ça, c'est un p'tit kif en passant. Un truc de luxe. - nghĩ nó như "petit plaisir". Một chút sang chảnh.
00:22:26
- The McBaguette is one idea, - Le McBaguette, c'est une idée, - McBaguette là một lựa chọn
00:22:31
- but let's not forget the diamond baguettes you love so much. - mais n'oublions pas la baguette de diamant que tu aimes particulièrement. - nhưng đừng quên món bánh kim cương mà cô rất yêu thích.
00:22:33
- Luc, show her the deck for Boucheron. - Luc, montre-lui la planche pour Boucheron. - Luc, cho cô ấy xem Boucheron đi.
00:22:37
- It's not ready yet. - Elle est pas tout à fait prête. - Nó chưa sẵn sàng.
00:22:39
- And Emily's client is only in town for a short time. - Et le client d'Emily, lui, ne reste que quelques jours à Paris. - Và khách hàng của Emily chỉ ở đây trong một thời gian ngắn.
00:22:42
- Fine. We'll meet with him. - D'accord, on va le rencontrer. - Ta sẽ gặp anh ấy.
00:22:47
- Invite him to dinner tonight. - Invite ce monsieur à dîner ce soir. - Mời anh ấy đi ăn tối hôm nay.
00:22:50
- Tonight? - Ce soir ? - Tối nay?
00:22:52
- Unless you have more important plans. - T'as des projets plus importants ? - Trừ khi cô có việc quan trọng hơn.
00:22:53
- I'm throwing a going away party for my boyfriend. - Je fais une fête d'au revoir pour mon boyfriend. - Tôi sẽ mở tiệc chia tay cho bạn trai.
00:22:55
- -But I can do both. -Come. - - Mais je peux faire les deux. - Bien. - - Nhưng tôi sẽ lo cả hai. - Tốt.
00:23:00
- Let's talk through your presentation. - Tu vas me raconter ta présentation. Julien, fais une réservation à 20 h - Nói qua về bài thuyết trình đi.
00:23:02
- And, Julien, make a reservation, - - Julien, hãy đặt bàn
00:23:04
- eight o'clock at the Resto Jules Verne on the Eiffel Tower. - au restaurant Le Jules Verne sur la tour Eiffel. - lúc 8:00 tối ở Resto Jules Verne, trên tháp Eiffel.
00:23:06
- Americans love that place. - Les Américains adorent. - Người Mỹ yêu nơi đó.
00:23:09
- -Eiffel Tower? -See? - - The Eiffel Tower ? - Tu vois ? - - Tháp Eiffel? - Thấy chưa?
00:23:10
- I'll make the reservation. - Je fais une résa tout de suite. - Tôi sẽ đặt bàn.
00:23:12
- What are you doing? What is Sylvie doing? This is insane! - À quoi tu joues ? À quoi Sylvie joue ? C'est n'importe quoi ! - Anh làm gì vậy? Cả Sylvie nữa. Chuyện này thật điên rồi!
00:23:15
- You're too good for McDo? You ate your McBaguette and half of Emily's. - Tu te trouves trop bien pour McDo ? T'as mangé toute ta McBaguette et la moitié de celle d'Emily. - Anh chê McDo à? Anh đã ăn hết một cái và nửa cái của Emily đấy.
00:23:18
- I did a lot of cardio today, - J'ai fait du cardio, et tu vois très bien ce que je veux dire. - Hôm nay tôi đã phải tập thể dục rất nhiều
00:23:23
- and you know what I mean! - - và anh hiểu ý tôi mà!
00:23:25
- Where is the Boucheron presentation? - Où est la présentation pour Boucheron ? - Bài thuyết trình cho Boucheron đâu?
00:23:26
- -I left my laptop at Savoir. -What? - - J'ai oublié mon ordinateur chez Savoir. - Quoi ? - - Tôi để laptop ở Savoir rồi. - Gì cơ?
00:23:31
- It's a spoil of war now. And I didn't back up anything into the cloud. - Et c'est un butin de guerre maintenant. J'ai rien sauvegardé dans le Cloud. - Nó thành chiến lợi phẩm rồi. Mà tôi chẳng sao lưu gì trên mạng.
00:23:34
- I don't trust the cloud. - - J'ai aucune confiance dans le Cloud. - Tu dois y aller et le récupérer. - Tôi không tin điện toán đám mây.
00:23:40
- You need to go there and get it! - - Anh cần tới đó và lấy nó!
00:23:42
- Into enemy territory? Madeline could have me arrested for trespassing. Or worse. - Territoire ennemi ! Tu rigoles ? Madeline peut me faire arrêter pour violation de propriété, voire pire. - Vào lãnh địa kẻ thù? Madeline có thể bắt tôi vì tội đột nhập. Hoặc tệ hơn.
00:23:44
- And what do you think Sylvie will do - Et tu crois que Sylvie va te faire quoi - Vậy anh nghĩ Sylvie sẽ làm gì
00:23:50
- when she finds out you've lost all of your client files? - quand elle saura que t'as perdu tes fichiers clients ? - khi biết anh làm mất toàn bộ dữ liệu khách hàng?
00:23:52
- You're right. - T'as raison. - Anh nói đúng.
00:23:58
- At least Madeline is too pregnant to chase me. - Au moins, Madeline est trop grosse pour m'arrêter. - Ít nhất Madeline không thể vác cái bụng đó để đuổi được tôi.
00:24:00
- Why is everyone so stupid today? - Pourquoi ils sont tous débiles aujourd'hui ? - Sao hôm nay ai cũng ngớ ngẩn vậy?
00:24:06
- Hello, Madeline, how are you? - Ah bonjour, Madeline, ça va bien ? - Xin chào Madeline, cô sao rồi?
00:24:20
- What are you doing here? - Qu'est-ce que vous faites ici ? - Anh làm gì ở đây?
00:24:22
- No, just collecting a few personal items I left behind. - Je suis venu récupérer des objets personnels que j'avais oubliés. - Tôi đến lấy vài vật cá nhân mình để quên thôi.
00:24:24
- No time to pack during a coup? - Pas le temps de faire ses bagages pendant un coup d'État ? - Không kịp dọn đồ trong cuộc đảo chính?
00:24:28
- Well, grab your stuff and go. I'm very busy. - Prenez vos affaires et allez-vous-en. Je suis débordée. - Lấy đồ và đi đi. Tôi bận lắm.
00:24:30
- Madeline, I'm sorry we left you all alone. - Madeline, désolé qu'on vous ait abandonnée seule à votre sort. - Madeline, tôi xin lỗi vì đã bỏ cô một mình.
00:24:33
- You're not sorry. And I'm not alone, I still have Emily. - Vous n'êtes pas désolé et je ne suis pas seule, j'ai Emily. - Anh không có lỗi. Và tôi không cô đơn, vẫn có Emily.
00:24:37
- No, no, Emily's with us. - Ah non, Emily est avec nous. - Không, Emily ở với tụi tôi.
00:24:39
- Emily's working remotely today because she doesn't feel well. - Non, Emily travaille de chez elle aujourd'hui, car elle est malade. - Emily làm việc từ xa vì hôm nay em ấy không khỏe.
00:24:42
- No, no, no. She works for Sylvie's new company. - Non, elle travaille pour Sylvie et sa nouvelle boîte. - Không. Cô ấy đang làm ở công ty của Sylvie.
00:24:45
- Right. - Bien sûr ! - Phải rồi.
00:24:50
- -Sylvie's new company. -Yeah. - - Sylvie et sa nouvelle boîte ! - Oui. - - Công ty mới của Sylvie. - Phải.
00:24:52
- She's there now working on the presentation for the McBaguette. - Même que là, elle travaille sur une présentation pour le McBaguette. - Cô ấy hiện đang ở đó làm bài thuyết trình cho McBaguette.
00:24:54
- -Her Chicago connections were a big help. - Son copain de Chicago nous a donné un méga coup de pouce ! Ah, exceptionnel ! - Các mối quan hệ ở Chicago của cô ấy có ích ghê gớm.
00:24:58
- Amazing. - - Tuyệt vời.
00:25:02
- And we are meeting with the McDonald's representative tonight. - Et on se fait une petite réunion avec le représentant de McDo - Và chúng tôi sẽ gặp đại diện của McDonald's tối nay.
00:25:03
- You're pitching Mickie D's. - qui est en ville ce soir ! Vous pitchez McDonald's ? - Anh đang làm cho Mickie D.
00:25:12
- I'm sorry. I knew that. I knew that. - Je suis désolée. Je le savais ! Oui, j'aimerais beaucoup - Tôi xin lỗi. Tôi biết mà.
00:25:18
- Yeah, I'd love to send over a magnum of champagne to the table, - faire livrer un magnum de champagne à votre table - Tôi muốn gửi một chai sâm panh qua đó
00:25:20
- just to wish Emily well. - pour souhaiter bonne chance à Emily. - để chúc mừng Emily.
00:25:25
- That is very magnanimous of you. - Ça, c'est vraiment magnanime de votre part. - Cô thật rộng lượng.
00:25:26
- Stop, she's earned it. - Arrêtez. Mais non, elle le mérite. - Em ấy xứng đáng mà.
00:25:29
- Where's the dinner? - Où a lieu ce dîner ? - Bữa tối ở đâu?
00:25:32
- Are you all right? - Ça va, Emily ? - Cô ổn chứ?
00:25:55
- What? - What ? Oui, oui, bien sûr. - Gì cơ?
00:25:56
- Yes, of course. - - Tất nhiên rồi.
00:25:58
- Just a little déjà vu. - Just un petit déjà-vu. - Chỉ một chút déjà vu.
00:25:59
- Along with some existential angst. - Avec une petite angoisse existentielle. - Cùng chút sợ hãi hiện sinh.
00:26:02
- I've had to make a lot of big life decisions lately. - J'ai pris dernièrement une grande décision de vie. - Tôi đang phải đưa ra quyết định quan trọng.
00:26:05
- Yeah, I meant to ask how Madeline took the news. - Je voulais te demander comment Madeline avait pris la nouvelle. - Tôi tự hỏi Madeline sẽ tiếp nhận tin như thế nào.
00:26:08
- I'm sure it wasn't an easy thing to do. - Ça n'a pas dû être facile de lui annoncer. - Chắc chắn không dễ dàng gì.
00:26:11
- Well… - Well… - Chà…
00:26:15
- I know you thought of her as a mentor. - Je sais que tu la considères comme ton mentor. - Cô coi cô ấy là thầy mình.
00:26:16
- And though our styles may differ, - Bien que nos styles soient diamétralement opposés, - Dù chúng tôi khác nhau,
00:26:19
- I hope, in time, you'll see me in the same way. - j'espère qu'un jour, tu me considéreras de la même manière. - tôi mong sẽ có lúc cô cũng coi tôi như vậy.
00:26:21
- Thank you. - Merci. - Cảm ơn cô.
00:26:24
- It means a lot. - Ça représente beaucoup. - Rất ý nghĩa với tôi.
00:26:26
- Your success is my success. - Ta réussite est ma réussite. - Ta cùng hội cùng thuyền.
00:26:29
- We're in this together, aren't we? - On est dans le même bateau. - Chung một đội mà?
00:26:31
- I know by joining me, you're taking a big leap. - Je sais qu'en venant bosser avec moi, t'as fait un grand saut dans le vide. - Khi gia nhập với tôi, là cô đánh cược rất nhiều.
00:26:34
- The client has arrived. - Le client est arrivé. - Khách hàng tới rồi.
00:26:39
- What's wrong with her? - Qu'est-ce qu'elle a encore ? - Cô ấy sao vậy?
00:26:43
- Nothing. - Rien du tout. - Không sao cả.
00:26:47
- I'm fine. Everything's fine. - Je vais bien. Tout va très bien. - Tôi ổn. Mọi thứ ổn cả.
00:26:48
- Um… - Euh… -
00:26:51
- Time to turn on that Chicago charm. - allumons ce charme de Chicago maintenant ! - Đến lúc dùng vẻ quyến rũ của Chicago rồi.
00:26:53
- Whatever that means. - J'ai rien compris, mais bon… - Sao cũng được.
00:26:57
- Hey. - Salut ! - Này.
00:27:03
- Here he is. - Le voilà ! - Anh ấy đây rồi.
00:27:04
- Evening, all. All right, first round's on me. - Bonsoir ! Je paye la première tournée ! - Chào mọi người. Kèo này tôi mời nhé.
00:27:05
- -No, drinks are on us tonight. -Merci, love. - Non, c'est nous. Oh, merci, chérie. Emily est arrivée ? - - Không, chúng tôi mời đêm nay. - Merci, tuyệt.
00:27:07
- -Is Emily here? -Oh, she's coming. - Elle arrive. Elle avait du travail à finir. - - Emily ở đây không? - Đang đến.
00:27:11
- I think she got caught up with some work. - - Tôi nghĩ cô ấy đang xử lý nốt việc.
00:27:13
- Yeah, she'll be here soon. She adores you so much. - Elle arrive. Elle t'adore. - Sẽ sớm tới thôi. Cô ấy yêu anh lắm đấy.
00:27:15
- Right. - - Oui. - Phải.
00:27:19
- -Excuse me, I should take this. - Excusez-moi, il faut que je décroche. - Xin phép, tôi cần nghe máy.
00:27:20
- I need to check something in the kitchen. - - Il faut que j'aille voir en cuisine. - Oui, vas-y, mon ami. - Tôi cần kiểm tra vài thứ trong bếp.
00:27:24
- Yeah, do your thing, mate. - - Cứ tự nhiên.
00:27:26
- I need to introduce you to someone. - Je vais te présenter à quelqu'un. Viens. - Tôi cần giới thiệu anh với một người.
00:27:27
- Come. - - Đi nào.
00:27:29
- Antoine, this is Alfie. - Antoine, voici Alfie. - Antoine, đây là Alfie.
00:27:30
- -Antoine. -Alfie. Enchanté. - Alfie. Enchanté. - - Antoine. - Alfie. Enchanté.
00:27:32
- Absolute pleasure, mate. - Un plaisir. - Quả là vinh dự của tôi.
00:27:33
- Antoine has something for you. - Antoine a quelque chose pour toi. - Antoine có vài thứ cho anh.
00:27:35
- A little gift from Maison Lavaux. - - Un cadeau de Maison Lavaux. - Ouah. - Món quà nhỏ từ Maison Lavaux.
00:27:37
- Oh, wow. - -
00:27:39
- Emily remembered it was your favorite at the Labo Lavo event, so… - Emily savait que c'était ton préféré à l'évènement Labo Lavaux… - Emily nhớ nó là món đồ yêu thích của anh ở Labo Lavo nên…
00:27:40
- Thank you… That smells amazing. - Merci. Ça sent super bon. - Cảm ơn… Mùi thơm quá.
00:27:43
- Thank you. Happy you like it. - - Ravi que ça vous plaise. - Euh… - Cảm ơn. Mong anh sẽ thích.
00:27:46
- Um… - -
00:27:48
- If you don't mind me saying, - Si je puis me permettre, - Mong anh không để bụng,
00:27:49
- how come I've never heard of Maison Lavaux before I came here? - pourquoi je n'avais pas entendu parler de Maison Lavaux avant ? - sao tôi không biết gì về Maison Lavaux trước khi tới đây?
00:27:51
- We're an exclusive brand. - On est une marque exclusive. - Nhãn hiệu độc quyền mà.
00:27:54
- I've toyed with the idea of expanding to mass markets, - J'envisage de m'ouvrir aux marchés de masse, - Tôi từng muốn mở ra thị trường đại chúng,
00:27:55
- but it's risky to grow and still maintain our independence. - mais c'est dur de grandir en restant autonome. - nhưng khá rủi ro để phát triển mà vẫn độc lập.
00:27:58
- And our tax laws aren't exactly friendly to businessmen. - Et nos lois fiscales n'avantagent pas les hommes d'affaires. - Và luật thuế không dễ dàng cho các doanh nhân.
00:28:01
- I hear that. - Oui, je sais. - Tôi có nghe.
00:28:04
- There are plenty of ways around the French tax system. - Il y a des moyens de contourner ça. - Có nhiều cách đối phó luật thuế của Pháp.
00:28:05
- Trust me. I've spent the past year learning the ins and outs. - J'ai passé l'année à apprendre différentes stratégies. - Tin tôi đi. Tôi dành cả năm ngoái để tìm hiểu về nó.
00:28:07
- My bank in London have financed plenty of French companies - Ma banque à Londres a financé bien des sociétés françaises. - Ngân hàng của tôi ở Luân Đôn tài trợ cho nhiều công ty Pháp
00:28:10
- that couldn't get capitalized here. - - không được vốn hóa ở đây.
00:28:13
- Hmm. - Hm. -
00:28:15
- -What are you drinking? -Scotch. Neat. - - Vous buvez quoi ? - Un scotch. - - Anh uống gì? - Scotch. Nguyên chất.
00:28:16
- Make it two. - Mettez-en deux. - Cho tôi hai ly.
00:28:19
- Sorry, it's loud in here. Can you hear me? - Désolée, il y a du bruit ici. - Xin lỗi, ở đây ồn quá. Anh nghe được chứ?
00:28:22
- Yeah, perfectly. - - Vous m'entendez ? - Oui. - Hoàn hảo.
00:28:24
- Did you enjoy yourself on stage the other night? - Vous vous êtes éclatée sur scène l'autre soir ? - Cô có tận hưởng sân khấu hôm trước không?
00:28:26
- Yes, yes, it was amazing. - Oui, c'était vraiment génial. - Có chứ, nó thật tuyệt.
00:28:28
- How'd you feel about doing it on a regular basis? - Ça vous dirait de remettre ça de façon régulière ? - Cô nghĩ sao nếu biểu diễn thường xuyên?
00:28:31
- -Oh, my God, are you serious? -Absolutely. - Vous êtes sérieux ? - - Chúa ơi, ông nghiêm túc chứ? - Phải.
00:28:33
- The audience was very impressed. And so was I. - Tout à fait. Le public a été très impressionné. - Khán giả rất ấn tượng về cô. Tôi cũng vậy.
00:28:36
- Oh, my God, the guys are going to be so excited. - Et moi aussi. Génial ! Les garçons vont être fous de joie ! - Chúa ơi, bạn tôi sẽ hào hứng lắm đây.
00:28:40
- Actually, this offer is only for you. - L'offre ne concerne que vous. - Thực ra, đề xuất này chỉ dành cho cô.
00:28:43
- Your bandmates are wonderful, but we've got a house band. - Vos musiciens sont bien, mais on a déjà un groupe maison. - Nhóm cô rất tuyệt nhưng chúng tôi có nhóm riêng rồi.
00:28:45
- Oh. - Oh. Chier. -
00:28:48
- Shit. - - Chết tiệt.
00:28:50
- What was that? - Quoi, pardon ? - Sao vậy?
00:28:51
- I said I need to sit on it. Think about it. Is that okay? - J'ai besoin de réfléchir. - Tôi cần cân nhắc thêm về nó. Được chứ?
00:28:52
- Of course. Let me know as soon as you can. - Si ça vous va ? Oui. Dites-moi dès que vous êtes fixée. - Tất nhiên. Trả lời sớm nhất có thể nhé.
00:28:56
- -Hi. You're here. -Mindy! - - Salut ! - Mindy ! Vous êtes là. - - Xin chào, anh đây rồi. - Mindy!
00:28:59
- -Hey, baby. -Hey, baby. - - Ça va, bébé ? - Salut, bébé. - - Anh yêu. - Em yêu.
00:29:02
- And the good news is the French are really quite fond of McDonald. - La bonne nouvelle, c'est que les Français adorent McDonald's. - Và tin tốt là người Pháp rất thích McDonald.
00:29:10
- They think of it as a little luxury. - Pour eux, c'est un petit plaisir. - Họ nghĩ nó có chút xa xỉ.
00:29:14
- Which is why we were thinking of this classy retro vibe for the campaign. - On pensait à un côté classe et rétro pour la campagne. - Đó là lý do chúng tôi nghĩ đến phong cách cổ điển sang trọng này cho chiến dịch.
00:29:16
- Do you know the George Gershwin song "'S Wonderful?" - Vous connaissez "'S Wonderful" de Gershwin ? - Biết "'S Wonderful" của George Gershwin chứ?
00:29:21
- Of course. - Bien sûr. - Tất nhiên.
00:29:23
- He's the original American in Paris and the song is perfect for this campaign. - L'Américain à Paris ! La chanson est parfaite pour la campagne. - Anh ấy là nguyên bản Một người Mỹ ở Paris, bài đó quá hợp cho ta.
00:29:25
- We would change the lyrics from 'S Wonderful to - On changerait les paroles de "'S Wonderful" - Ta sẽ thay lời từ 'S Wonderful thành
00:29:29
- McWonderful, McMarvelous, McParadise… - à McWonderful, McMarvelous, McParadise… - McWonderful, McMarvelous, McParadise…
00:29:31
- -McBaguette. -Exactement. - - McBaguette. - Exactement. - - McBaguette. - Exactement.
00:29:35
- Well, I've got to say, I'm lovin' it. - Je dois l'avouer, I'm lovin' it. - Chúng tôi rất thích nó.
00:29:39
- And we are loving it too. - Et nous aussi. - Và chúng tôi cũng vậy.
00:29:41
- Doug told me you'd be just the team for the job, and I think he was right. - Doug m'a dit que vous seriez la bonne équipe, il avait raison. - Doug nói rằng các bạn phù hợp cho việc này và tôi nghĩ anh ấy đã đúng.
00:29:44
- Excuse me. - Pardon. - Xin lỗi.
00:29:48
- Scott Thomas, enchantée. Madeline Wheeler, Head of Savoir. - Scott Thomas, enchantée. Madeline Wheeler, PDG de Savoir. - Scott Thomas, enchanté. Madeline Wheeler, Giám đốc Savoir.
00:29:52
- The company you were supposed to be meeting with tonight. - La société que vous deviez voir ce soir. - Công ty mà anh đáng ra nên gặp tối nay.
00:29:56
- I thought she was in charge. - Je croyais que c'était elle. - Tôi nghĩ cô ấy phụ trách chứ.
00:29:59
- No, no, this woman no longer works for us. - Non, elle ne travaille plus pour nous. - Không, cô ấy không còn làm cho chúng tôi.
00:30:00
- And this woman is apparently suffering from Stockholm Syndrome? - Et cette femme semble souffrir du syndrome de Stockholm ? - Và cô này có vẻ đang mắc phải Hội chứng Stockholm?
00:30:03
- Madeline, wait… - Madeline… - Madeline, khoan đã…
00:30:06
- Emily brought this client to me. - Emily m'a proposé ce client à moi. - Emily giới thiệu khách hàng cho tôi.
00:30:08
- That's impossible because Emily still works for me. - Impossible parce que Emily travaille toujours pour moi. - Không thể, vì Emily vẫn làm cho tôi.
00:30:10
- Unless there's something I don't know. - À moins qu'il y a quelque chose que j'ignore. - Trừ khi có gì đó tôi không biết.
00:30:13
- You never quit. - Oh, tu n'as jamais démissionné. - Cô chưa từng từ chức.
00:30:17
- I intended to. - J'avais l'intention, mais elle est… - Tôi đã định làm thế.
00:30:20
- But she's pregnant and alone in a foreign country, okay? - enceinte et toute seule dans un pays étranger. - Nhưng chị ấy mang thai và ở một mình tại nước ngoài.
00:30:22
- I want to work with both of you until-- - Je voulais travailler pour vous deux jusqu'à ce que… - Tôi muốn làm ở cả hai bên tới khi…
00:30:26
- Until what? You could abandon me? I shepherded your whole career. - Jusqu'à quoi ? Que tu m'abandonnes ?  Je t'aide depuis le début. Comment as-tu pu me faire ça ? - Tới khi nào? Có thể bỏ chị? Chị đã dìu dắt cả sự nghiệp của em.
00:30:28
- How could you do this to me? - - Sao em có thể làm vậy?
00:30:33
- Oh. - -
00:30:36
- Pee. - Pipi… Oh… - Nước tiểu.
00:30:38
- Wait. No. - - Attendez… - Khoan. Không.
00:30:41
- Oh, my God. - Oh my God ! - Chúa ơi.
00:30:44
- My water just broke. - Je viens de perdre les eaux ! - Tôi bị vỡ nước ối.
00:30:45
- Yes, all over my shoes. - Oui, juste sur mes escarpins. - Phải, lên hết giày tôi rồi.
00:30:47
- Okay, I am not loving it so much anymore. - I'm lovin' it beaucoup moins, d'un coup. - Được rồi, tôi không còn thích ý tưởng này nữa.
00:30:49
- Take her to the American Hospital in Neuilly. - Emmenez-la à l'hôpital américain à Neuilly. - Đưa cô ấy tới Bệnh viện Hoa Kỳ ở Neuilly.
00:30:56
- Madeline, you're going to be in excellent hands. - Bien reçu. Madeline, vous serez entre d'excellentes mains. - Madeline, cô sẽ được chăm sóc tốt nhất.
00:30:59
- You're going to be fine. - Tout va très bien se passer. - Cô sẽ ổn thôi.
00:31:01
- I'm going to go with her. Mads, I'm going to come with you. - J'y vais avec elle. - Tôi sẽ đi cùng chị ấy. Mads, em sẽ đi cùng chị.
00:31:03
- No, don't Mads me. I can't even look at you right now. - - Je viens, Mads. - Non, je ne veux plus vous voir ! - Không, đừng gọi chị. Chị không muốn thấy em.
00:31:05
- Sorry. - Pardon, mademoiselle. Oh, désolée. - Xin lỗi.
00:31:10
- So this was your existential angst? - Alors c'était donc ça, ton angoisse existentielle ? - Đây là nỗi sợ hiện sinh?
00:31:14
- Or were you just trying to have it all? - Ou tu voulais le beurre et l'argent du beurre ? - Hay chỉ đang cố để có tất cả?
00:31:18
- That is so American. - C'est tellement américain ! - Đúng là người Mỹ.
00:31:20
- I really want to work with you. But it just all got so complicated. - Je veux vraiment travailler avec toi. - Tôi thực sự muốn làm việc với cô. Nhưng mọi thứ quá phức tạp.
00:31:22
- Let me make it simple for you. - Mais tout est devenu compliqué. Je vais te faciliter les choses. - Để tôi đơn giản hóa cho cô.
00:31:27
- You're fired. - Tu es virée. TU VIENS OU QUOI ? - Cô bị sa thải. MINDY NÀY, CÔ ĐẾN CHƯA?
00:31:33
- Oh, hi. Oh, my God. Alfie, I'm so sorry. - Oh, Alfie ! Je suis désolée ! - Chào anh. Chúa ơi. Alfie, em xin lỗi.
00:31:50
- Madeline went into labor and Sylvie fired me - Madeline accouche et Sylvie m'a virée - Madeline đau đẻ và Sylvie sa thải em
00:31:55
- and I couldn't find a cab. - - et je trouvais pas de taxi. - Emily, arrête. - và em chẳng bắt được xe.
00:31:57
- Emily, just stop. - - Emily, dừng lại.
00:31:58
- I get it. I know your career means a lot to you. - Je sais que ta carrière te tient à cœur. - Anh hiểu. Anh biết sự nghiệp quan trọng với em.
00:32:01
- I just didn't realize it meant more than us. - J'ignorais qu'elle comptait plus que nous. - Anh chỉ không nghĩ nó hơn cả tụi mình.
00:32:05
- No. No, you mean so much to me. - Non, tu comptes beaucoup pour moi. - Không. Không, anh rất quan trọng với em.
00:32:07
- -Really? -Mmm-hmm. - Vraiment ? - Phải không?
00:32:11
- So when are you coming to London? - Tu viens quand à Londres ? - Khi nào em sẽ tới London?
00:32:14
- Uh… - -
00:32:16
- I haven't decided yet. - Je n'ai pas encore décidé. - Em vẫn chưa quyết định.
00:32:17
- Yeah, I think you have. - Si, au contraire. - Em đã quyết rồi.
00:32:21
- No, where are you going? Come on. - Où vas-tu ? Arrête ! - Không, anh đi đâu vậy? Thôi nào.
00:32:24
- What's that French saying? - C'est quoi, l'expression française ? - Người Pháp đó nói gì nhỉ?
00:32:27
- From that Sartre guy? - De Sartre ? - Ông Sartre ấy?
00:32:29
- Not choosing is still a choice. - Ne pas choisir, c'est encore choisir. - Không chọn vẫn là một lựa chọn.
00:32:33
- Wait, I… - Attends… - Khoan đã, em…
00:32:38
- Please, I… Can we just talk about this? I… - Je t'en prie, on peut discuter ? - Đi mà, em… Mình nói chuyện được không?
00:32:42
- I'm so sorry. - Je suis désolée. - Em rất xin lỗi.
00:32:47
- Later, Cooper. - Salut, Cooper. - Tạm biệt, Cooper.
00:32:51
- - - Biên dịch: Hoàng Anh Tú
00:33:50

Emily in Paris mùa 3 | Lyrics song ngữ | CapyLearn

Emily in Paris mùa 3