- Hi, guys, let me tell you about how this woman ruined this family's life. - Salut ! Je vais vous raconter l'histoire de cette fille - Xin chào! Để tôi kể bạn nghe cô ấy đã hủy hoại gia đình này như thế nào.
00:00:09
- This is my sister. - qui a détruit une famille entière. Elle, c'est ma frangine. - Đây là chị tôi.
00:00:14
- And this was her fiancée. - Et ce gars-là, c'était son fiancé. - Còn đây là hôn phu của chị ấy.
00:00:16
- These two held a beautiful engagement party at our family chateau. - Ils ont fêté leurs fiançailles dans notre château familial - Họ đã tổ chức tiệc đính hôn tại lâu đài của nhà tôi.
00:00:18
- Then he asked her to get married that night. - et il a décidé de la demander en mariage. - Anh ấy đã cầu hôn chị tôi trong tối đó.
00:00:22
- She said "yes," but she knew that he was in love with this woman - Elle a dit oui. Et là, elle a appris - Chị ấy đồng ý, nhưng chị biết người anh ta yêu là cô gái này
00:00:24
- and ran away from her own wedding in tears. - qu'il aimait cette fille. Ma sœur s'est enfuie de son mariage en pleurs. - và chạy khỏi đám cưới trong nước mắt.
00:00:28
- This is Emily. - Cette fille, c'est Emily. - Đây là Emily.
00:00:31
- This is the guy that Emily pretended to be in love with, but really wasn't. - Lui, c'est le mec dont Emily faisait semblant d'être amoureuse, - Cô ấy giả vờ yêu người đàn ông này.
00:00:33
- And this is not the first time she's endangered this family. - mais ce n'était pas la première fois qu'elle mettait en danger notre famille. - Đây không phải lần đầu cô ấy gây nguy hiểm cho họ.
00:00:37
- The last time she came here, - Une fois, elle est venue chez nous, et lui a failli perdre un doigt. - Lần cuối cô ấy đến, ông ấy suýt mất một ngón tay.
00:00:40
- -he almost lost a finger. - -
00:00:42
- Oh! Such a dynamic storyteller. - Oh, qu'est-ce qu'il raconte bien. Oh ! - Kể chuyện cuốn thật đấy!
00:00:44
- And the time before that, she preyed on an innocent boy - Et figurez-vous qu'avant cela, Emily a osé manipuler - Trước đó, cô ta đã nhắm vào anh chàng ngây thơ
00:00:47
- who dared to trust her with his heart. - un pauvre garçon innocent qui l'aimait. - hết lòng tin tưởng cô ta.
00:00:49
- To hear that story, follow for Part Two. - Mais je vous raconterai tout ça dans l'épisode 2. - Muốn nghe tiếp, theo dõi để xem Phần Hai.
00:00:52
- -Wow. - - Waouh ! -
00:00:54
- At least he left out the part where Alfie called me a cheater - Well, il dit rien sur Alfie qui me traite de trompeuse - Ít ra thì anh ta bỏ qua vụ Alfie bảo tớ là đồ phản bội
00:00:56
- in front of the entire wedding party - devant tous les gens du mariage, et qui part sans que je m'explique. - ngay tại bữa tiệc và
00:00:59
- and then walked out before I got a chance to explain. - - rời đi trước khi tớ kịp giải thích.
00:01:01
- Maybe that's in Part Two. - C'est l'épisode 2, peut-être. - Có lẽ Phần Hai sẽ có.
00:01:03
- I did nothing wrong here, okay? - J'ai rien fait de pas bien, OK. - Tớ không làm gì sai cả!
00:01:05
- This is really about Camille and Sofia's relationship, - C'est surtout le problème de Camille et Sofia. - Lần này là vì mối quan hệ của Camille và Sofia,
00:01:07
- that she conveniently left out of her little speech. - Elle a pas parlé de leur relation dans son speech. - chuyện cô ấy đã bỏ qua trong bài phát biểu.
00:01:09
- I just… I want to explain to Alfie, but he won't text me back. - Et… je veux m'expliquer avec Alfie, mais il répond pas. - Tớ muốn giải thích với Alfie nhưng anh ấy không trả lời tin nhắn.
00:01:12
- But on the other hand, - Oui, mais d'un autre côté, tu as enfin l'occasion de vivre - Nhưng dù sao thì
00:01:16
- she's finally opened up a nice little path for you to be with Gabriel. - ton histoire avec Gabriel. - cuối cùng cô ấy cũng mở đường cho cậu ở bên Gabriel.
00:01:17
- Oh. Okay. So you mean the man that is still having a baby - Oh, OK. Tu parles du mec qui va avoir un baby - Ý cậu là gã đàn ông vẫn đang có con với người
00:01:22
- with a woman in love with another woman, - avec une femme qui aime une femme, - đang yêu người phụ nữ khác,
00:01:25
- and I'm the only one that knows about it? Yeah. No, thank you. - et il y a que moi qui sait ? Yeah. No, thank you. - và chỉ mỗi tớ biết việc đó? Không, cảm ơn.
00:01:27
- No relationship is perfect. - Aucune relation n'est parfaite. - Không mối quan hệ nào hoàn hảo.
00:01:30
- Seriously? - Really ? - Nghiêm túc đấy à?
00:01:32
- -It's like she gave you her blessing. -It's exactly the opposite. - Elle te donne sa bénédiction. Non, c'est tout l'opposé. C'est la malédiction, plutôt. - Cô ấy cho cậu phước lành của mình. Ngược lại thì có.
00:01:33
- She put a curse on me. In church. - - Cô ấy đã nguyền rủa tớ. Ở nhà thờ.
00:01:38
- I'm just trying to find a silver lining here. - Et à l'église. Vois le bon côté des choses, ça te changera la vie. - Tớ đang cố tìm điểm tích cực trong chuyện này.
00:01:40
- No silver linings. - Je vois aucun bon côté. - Chẳng có cái nào cả.
00:01:43
- Gabriel isn't an option and Alfie's a ghost. - Gabriel, c'est impossible, et Alfie, ciao. - Gabriel không phải lựa chọn, Alfie biến mất như ma.
00:01:45
- So, I'm just going to put my head down and focus on work. - Il vaut mieux que je pense au boulot et j'oublie le reste. - Nên tốt nhất là tớ sẽ vùi đầu vào công việc.
00:01:48
- -Mmm. -Okay. Bye. - - Tạm biệt nhé!
00:01:51
- Toodle-oo. - - OK. Bye. - Ciao. - Tạm biệt! EMILY Ở PARIS
00:01:53
- - Welcome to Part Two. - Bienvenue dans l'épisode 2. - Chào mừng đến Phần Hai.
00:01:57
- Hey. - Salut. - Chào.
00:02:07
- Oh, hey. Oh. - Ah, salut. - Chào em.
00:02:09
- Are you okay? - Qu'est-ce que tu as ? - Anh ổn chứ?
00:02:11
- Oh, yeah. I just burned my hand at the restaurant. It's, uh-- - Oh, rien. Je me suis brûlé la main au resto. C'est… - Ừ. Anh bị bỏng tay ở nhà hàng. Nó…
00:02:12
- Oh, my God. Here, let me help you. - Oh, my God. Je… Je vais t'aider. - Chúa ơi! Để em giúp anh nào.
00:02:16
- Thank you. - Merci. - Cảm ơn.
00:02:18
- Thank you. - C'est gentil. - Cảm ơn em.
00:02:29
- Uh, you don't have to do that. I can… - Laisse. Je vais le faire, ça va aller. - Không cần đâu. Anh có thể…
00:02:37
- Stop, no. Let me. Let me. - - Il faut… - C'est moi qui le fais. - Thôi nào. Để em.
00:02:39
- Okay. - OK. - Được rồi.
00:02:41
- So, have you, um… heard from Camille? - Donc, euh, tu as… - Vậy anh… nghe tin gì từ Camille chưa?
00:02:46
- Uh, no. She stayed at her family's chateau and I haven't heard from her since. - des news de Camille ? Non. Elle a décidé de s'enfermer dans son château, et on s'est pas parlé depuis. - Chưa. Cô ấy ở lâu đài của nhà và tụi anh không liên lạc từ hôm đó.
00:02:50
- What about Alfie? - Pas de news d'Alfie ? - Alfie thì sao?
00:02:58
- No. - Hm-hm. - Chưa.
00:03:00
- And I don't know if I will. - Et je crois que j'en aurai pas. - Tương lai có lẽ vẫn vậy.
00:03:02
- I'm sorry. It's all my fault. I… - Je suis désolé. C'est ma faute. - Xin lỗi. Tại anh cả. Anh…
00:03:05
- I shouldn't have rushed into marrying her. I thought I was doing the right thing. - J'ai trop précipité ce mariage. J'ai eu tort. - Anh không nên vội vàng cưới cô ấy. Anh tưởng mình đã làm đúng.
00:03:08
- There is nothing wrong with doing the right thing. - Je croyais bien faire. Si tu croyais ça, tu as eu raison. - Chẳng có gì sai khi làm điều đúng đắn cả.
00:03:12
- I think we're both guilty of doing that sometimes. - On veut faire tout bien, et c'est trop parfois. - Em nghĩ đôi khi cả hai ta đều có lỗi khi làm vậy.
00:03:16
- At the expense of ourselves. - - Oui, et on le paye cher. - Non, arrête. - Và nó làm tổn hại chính ta.
00:03:18
- -Hey, stop. -Okay. - - - Thôi nào. - Được.
00:03:20
- Stop, just let someone else cook for you for a change. - - OK. - Laisse-moi. Je cuisine. Pour une fois, c'est toi le client. - Thôi nào, hãy để ai đó nấu ăn cho anh.
00:03:21
- All right. - D'accord. - Được rồi.
00:03:24
- I want to make things right with you and Alfie. - Écoute, je voudrais pouvoir arranger les choses avec Alfie. - Anh muốn làm gì đó đúng đắn cho em và Alfie.
00:03:33
- There you go again. Trying to do the right thing. - Là, tu essayes encore de faire bien. Tu vois ? - Lại thế rồi. Cố làm điều đúng đắn.
00:03:36
- Alfie is not your problem. And Camille isn't mine. - Alfie, c'est mon problème. Et Camille, c'est le tien. - Alfie không là vấn đề của anh. Camille không là việc của em.
00:03:40
- You guys have a lot of things to discuss and it's not about me. - Vous avez des choses à vous dire, et ça me concerne pas. - Tụi anh có nhiều chuyện cần nói và không phải về em.
00:03:44
- As much as she'd like to pretend that it is. - Même si je sais qu'elle pense le contraire. - Dù cô ấy thích giả vờ là phải.
00:03:48
- Excuse me, stay out of my kitchen. - Excuse me. C'est ma cuisine. - Xin hãy tránh xa khỏi bếp của em.
00:03:55
- The fire's too high. - Le feu est trop fort. - Lửa to quá đấy.
00:03:57
- And you probably shouldn't do that until they're set. - Ne fais pas ça avant qu'ils soient figés. - Không nên làm thế đến khi nó chín.
00:04:01
- - Okay. -Just saying. - - OK. - Là, c'est mieux. - - Rồi. - Nói vậy thôi.
00:04:04
- Mm-hmm. - -
00:04:06
- -You sure you know what you're doing? - Tu sais ce que tu fais ? - Em biết mình đang làm gì chứ?
00:04:07
- Uh, actually, no I don't. Um, I have to go. I'm so sorry. - SYLVIE : TU AS VU LE TIKTOK ? VIENS VITE. Euh, non, pas du tout. Euh… Je dois partir. Pardon. - SYLVIE CÔ XEM TIKTOK CHƯA? TỚI ĐÂY MAU. Thực ra là không. Em phải đi rồi. Em xin lỗi nhé.
00:04:13
- Uh, what? Emily. - Ah, mais… Emily. - Sao cơ? Emily.
00:04:18
- So, you saw the TikTok? - Hello. Tu… Tu as vu TikTok ? - Chị xem Tiktok rồi hả?
00:04:27
- Oui, thanks to Luc. And the less we say about it, the better. - Oui, grâce à Luc. Et il vaut mieux éviter d'en parler. - Phải, nhờ Luc. Càng ít nói về nó càng tốt.
00:04:31
- AMI is coming in at 10:00. It's Julien's client, - AMI vient au bureau à 10 h. C'est un client de Julien, - AMI sẽ tới lúc 10:00. Khách của Julien,
00:04:34
- but they've asked that you join the meeting. - mais ils souhaitent ton implication. - nhưng họ muốn cô dự cuộc họp.
00:04:37
- I can't attend, but I'm asking you now, ferme ton clapet. - J'ai un rendez-vous, mais je te le demande solennellement : - Tôi không tham dự, nhưng tôi yêu cầu cô ferme ton clapet.
00:04:39
- Oh, I know that one. - ferme ton clapet. Oh, je connais cette expression. - Tôi biết câu đó.
00:04:43
- Shut your trap. - Ça veut dire : tais-toi. - Im đi.
00:04:45
- -Oh, yes. -Don't interfere. - - Ah. - Laisse faire Julien. - - Được. - Đừng ngắt lời tôi.
00:04:46
- I don't want to give Julien any more reasons - Ne lui donne pas à nouveau des raisons de démissionner. - Tôi không muốn Julien
00:04:48
- to think about leaving the company. - - có thêm lý do để rời công ty.
00:04:50
- Emily, you're here. - Emily ? T'es là ? - Emily, cô đây rồi.
00:04:53
- I was worried you'd fled the country - Oh… je pensais que t'étais rentrée aux États-Unis. - Tôi đã lo cô trốn khỏi đất nước
00:04:55
- after Timothée's riveting exposé, who could blame you? - Après ce que Timothée a publié, qui aurait pu t'en vouloir ? - sau màn phơi bày gây sốc của Timothée. Ai trách cô được?
00:04:58
- Uh, what is he talking about? - - Anh ta nói gì?
00:05:01
- No. You didn't see the TikTok? - - De quoi vous parlez ? - Quoi ? T'as pas vu sur TikTok ? - Anh chưa xem Tiktok à?
00:05:03
- I'm not on TikTok. - Je suis pas sur TikTok. - Tôi không dùng nó.
00:05:05
- We have the AMI executive waiting in the conference room. - Les pontes d'AMI nous attendent en salle de réunion. - Giám đốc điều hành AMI đang đợi ta ở phòng họp.
00:05:07
- It's your client. I don't even need to be there. - C'est ton client. J'ai pas besoin de participer. - Khách của anh mà. Tôi thậm chí không cần ở đó.
00:05:10
- Oh, but you do. - Pourtant, il va falloir, - Có đấy.
00:05:13
- Because it very much concerns you, as you'll see. - car ça te concerne directement, comme tu vas le voir. - Vì có liên quan đến cô, rồi cô sẽ thấy.
00:05:15
- ♪ And it's there When you call out my name ♪ - - TÌNH YÊU TRÀN NGẬP KHÔNG GIAN
00:05:23
- ♪ Love is in the air ♪ - - Tình yêu tràn ngập không gian
00:05:35
- ♪ Love is in the air ♪ - - Tình yêu tràn ngập không gian
00:05:39
- We are thrilled for the launch of our "Love is in the Air" campaign - Nous sommes heureux de vous présenter - Xin ra mắt chiến dịch "Tình yêu tràn ngập không gian"
00:05:43
- starring our very own Emily Cooper. - la toute nouvelle campagne Love is in the Air avec Emily Cooper. - với sự tham gia của chính Emily Cooper.
00:05:46
- We tested all of the couples in the balloons - Nous avons fait des sondages et votre couple est en première position. - Trong tất cả các đôi trên khinh khí cầu
00:05:49
- and you two scored the highest by far. - - thì tới giờ, hai người đạt điểm cao nhất.
00:05:51
- You can't fake the look of love in the air. - Le véritable amour ne se simule pas. - Không thể giả ánh mắt yêu đương.
00:05:53
- Our outdoor campaign launched today in Paris, New York and Seoul, - Nous lançons la campagne d'affichage dès aujourd'hui - Chiến dịch ngoài trời của ta đã phát động ở Paris, New York và Seoul hôm nay,
00:05:55
- and we're premiering the ad - à Paris, New York et Séoul, et nous diffuserons la pub en avant-première - và ta sẽ công chiếu quảng cáo
00:06:00
- on the big screen at Roland-Garros tomorrow - à Roland-Garros demain, où nous montrerons au monde - trên màn hình lớn ở Roland-Garros ngày mai,
00:06:02
- where we plan to host our happy couple in the AMI courtside box. - notre merveilleux couple dans le box privé d'AMI. - nơi sẽ tiếp đón cặp đôi hạnh phúc ở ghế ngồi bên khu AMI.
00:06:05
- You both must be there. We want it to be interactive. - Vous devrez y être tous les deux. Nous voulons un show interactif - Cả hai cần phải đến. Chúng tôi muốn có sự tương tác.
00:06:09
- The AMI couple in the flesh, in love, and on the big screen. - montrant l'amour en live dans les gradins et sur grand écran. - Cặp đôi AMI ngoài đời thật, yêu nhau, và trên màn hình lớn.
00:06:11
- There is something you should see. - Y a un truc qu'il faut que tu voies. - Có thứ này anh cần xem đấy.
00:06:14
- Stop whispering. Everyone can hear you. - Arrête de murmurer. Tout le monde t'entend, Luc. - Đừng thì thầm thế. Ai cũng nghe được mà.
00:06:18
- I have an idea. - J'ai une idée. - Tôi có ý này.
00:06:20
- Um… - Hum… Si vous voulez de l'interactif, il faut que tous les gens y participent. -
00:06:22
- If you want it to be interactive, get the whole stadium involved. - - Nếu muốn có sự tương tác, hãy để cả sân vận động tham gia.
00:06:23
- -Yeah. -Let the camera roam - - Bien sûr. - Avec une caméra qui bouge - Hãy lia máy quay và tìm các cặp đôi khác nữa.
00:06:26
- and… and find other couples in love. - et qui trouve des couples dans les gradins, plutôt. -
00:06:28
- Like a… Like a kiss cam. - Faisons une kiss cam. - Giống máy quay cảnh hôn.
00:06:31
- Qu'est-ce que c'est, une kiss cam? - - Et qu'est-ce qu'une kiss cam ? - Oui, Emily. - Máy quay cảnh hôn là gì?
00:06:32
- Oui, Emily, qu'est-ce que c'est, une kiss cam? - Qu'est-ce qu'une kiss cam ? - Phải, Emily, là gì vậy?
00:06:34
- Find couples in love in the audience, - Vous trouvez des couples dans la salle, - Tìm các cặp yêu nhau,
00:06:36
- and when they're on the Jumbotron, they kiss. - et quand ils sont à l'écran, ils s'embrassent. Comme au base-ball. - khi xuất hiện trên màn hình lớn, họ hôn nhau.
00:06:38
- Like at the Cubs games. - - Giống ở các trận của Cubs.
00:06:41
- Right, like a caméra bisous. - Oui, c'est une caméra bisous. - Phải rồi, giống caméra bisous.
00:06:42
- Oui, oui, bisou for everyone. - Oui ! Pour tous les gens. - Phải, nụ hôn cho tất cả.
00:06:44
- -Right. -It's way better than me and Alfie, - C'est beaucoup mieux que moi et Alfie. - Đúng thế. Thế hay hơn là tôi và Alfie ấy.
00:06:46
- you know, yeah. - Pas besoin de nous. C'est inutile. -
00:06:48
- You don't even need us. - - Thậm chí không cần tụi tôi.
00:06:49
- Ah, non, non, non, bisou for you too. For… for the entire world. - Non. Bisous pour vous deux, et bisous pour la terre entière. - Không, cả cô chứ. Cho tất cả mà.
00:06:50
- Mm-hmm. Oui, oui, oui. Oui, Emily. - Oui. Oui, Emily. - Phải đó, Emily!
00:06:54
- The AMI campaign is about the love story between you and Alfie. - La campagne AMI repose sur votre histoire d'amour - Chiến dịch AMI kể về chuyện tình giữa cô và Alfie.
00:06:56
- -Exactement. - à toi et à Alfie. Exactement. - Đúng vậy.
00:07:00
- Putain. Why didn't you say anything? - Putain ! Pourquoi vous m'avez rien dit ? - Đồ khốn. Sao cô không nói gì cả?
00:07:08
- I was trying not to interfere with your client. Like I promised. - Je voulais pas être gênante avec ton client. - Tôi đã cố không xen vào khách của anh. Như đã hứa.
00:07:12
- Not interfere? You've inserted yourself into the campaign. - - Comme j'ai promis. - Comment ça, gênante ? Tu t'es déjà incrustée dans toute la campagne. - Không xen vào á? Cô đã tự nhảy vào chiến dịch này.
00:07:15
- Yes, but who could imagine things would balloon the way they did? - Oui, mais qui aurait pu anticiper que ça capoterait entre elle et Alfie ? - Phải, nhưng ai mà ngờ mọi thứ lại bay theo cách này cơ chứ?
00:07:19
- What happened? - - Qu'est-ce qui se passe ? - AMI veut Emily et Alfie dans leur box. - Sao thế?
00:07:23
- AMI wants her and Alfie in their box, - - AMI muốn có cô ấy và Alfie,
00:07:24
- but their breakup's all over the Internet. - Mais leur rupture est partout sur Internet. - nhưng vụ họ chia tay đầy trên mạng.
00:07:26
- I warned you about this, Emily. - Tu vois, je t'avais prévenue, Emily, - Tôi đã cảnh cáo cô vụ này, Emily.
00:07:28
- You broadcast your entire life for public consumption - qu'étaler toute ta vie sur Internet aurait potentiellement - Cô chia sẻ toàn bộ cuộc sống cho công chúng
00:07:31
- and now it's affecting my business. - des conséquences sur mon business. - và nó ảnh hưởng công việc của tôi.
00:07:34
- I can try to get it taken down, okay, but I don't know about Alfie. - Je vais essayer de faire tout retirer, OK ? Mais je sais pas pour Alfie. - Tôi sẽ gỡ chúng xuống, được chứ, nhưng về Alfie thì tôi không biết.
00:07:36
- He won't even speak to me and, well, - Il veut plus me parler, et… - Anh ấy còn không nói chuyện với tôi,
00:07:41
- he blocked my number and deleted me on Instagram. - Well, il bloque mon numéro et il m'a supprimée d'Instagram. - chặn số và xóa tôi khỏi Instagram.
00:07:44
- After such a humiliation, who can blame him? - Oui, mais après une telle humiliation, qui peut le blâmer ? - Bị sỉ nhục như thế thì sao mà trách được anh ấy?
00:07:46
- Okay, ça suffit. - OK, ça suffit. - Thôi đủ rồi.
00:07:50
- I have a meeting at Maison Lavaux. - J'ai un rendez-vous à Maison Lavaux. - Tôi có cuộc họp ở Maison Lavaux.
00:07:51
- Fix this. - Démerde-toi. - Xử lý vụ đó đi.
00:07:54
- Voilà. - Et voilà. - Tèn ten.
00:08:03
- The first collaboration between Maison Lavaux and Baccarat. - La première collaboration entre Maison Lavaux et Baccarat. - Sự hợp tác đầu tiên giữa Maison Lavaux và Baccarat.
00:08:05
- It's stunning. - C'est magnifique. - Nó đẹp quá!
00:08:09
- And the scent? - Et le parfum ? - Mùi hương thì sao?
00:08:11
- Oh! It's divine. - Oh, c'est divin. - Tuyệt vời!
00:08:16
- You haven't lost your touch. - T'as pas perdu la main. Comment tu vas l'appeler ? - Vẫn giữ vững phong độ đó.
00:08:18
- Have you named it? - - Anh đặt tên chưa?
00:08:20
- They preferred an English name, and I agree. - Ils préféraient un nom en anglais, et je suis d'accord. "Crystal Heart". - Họ thích tên tiếng Anh và anh đồng ý.
00:08:22
- "Crystal Heart." - - "Trái tim Pha lê".
00:08:24
- What? - - Quoi ? - "Crystal Heart" ? - Sao thế?
00:08:28
- "Crystal Heart" sounds like an American stripper. - - Nghe như vũ nữ thoát y người Mỹ.
00:08:29
- And not an expensive one. - On dirait une stripteaseuse, et pas de luxe. - Không sang chút nào.
00:08:32
- It's commercial. - - C'est vendeur. - Non, c'est cheap, Antoine. - Thương mại mà.
00:08:33
- No, it's tacky, Antoine. - - Nghe đồng bóng, Antoine ạ.
00:08:34
- What does Catherine think? I'm sure she would agree. - Je suis sûre que Catherine serait d'accord avec moi. - Catherine bảo sao? Hẳn sẽ nghĩ như em.
00:08:36
- Catherine is not involved. - Elle est pas concernée. - Catherine không liên quan.
00:08:40
- She has asked for a divorce. - Elle a demandé le divorce. - Cô ấy đề nghị ly hôn.
00:08:42
- Ah, merde. - Ah, merde. - Chết tiệt.
00:08:44
- I'm so sorry. - Je suis désolée. - Xin lỗi nhé.
00:08:46
- I'm so surprised. - Je suis surprise. - Em bất ngờ quá.
00:08:48
- Are you? - - Vraiment ? - Non. - Thế à?
00:08:50
- Not really. - - Không hẳn.
00:08:51
- What does that mean for Maison Lavaux? - Ça veut dire quoi pour Maison Lavaux ? Sa famille avait investi. - Vậy Maison Lavaux thì sao?
00:08:55
- Her family is so heavily invested-- - - Gia đình cô ấy đầu tư nhiều…
00:08:56
- It means I need Crystal Heart to be a huge success. - Que "Crystal Heart" doit être un succès. - Nghĩa là vụ này phải cực kỳ thành công.
00:08:58
- Not with that awful name. - Non. Pas avec un nom pareil. - Không thể, tên tệ quá.
00:09:01
- Listen, Sylvie, - Sylvie, si tu peux pas le vendre, - Sylvie này,
00:09:02
- if you can't sell it, - - nếu em không thể bán nó, có lẽ anh nên tìm người khác…
00:09:03
- -maybe I should find someone else to-- - - je peux trouver quelqu'un… -
00:09:04
- Sorry. I didn't mean to interrupt. - Ah, pardon. - Xin lỗi. Tôi không định xen vào.
00:09:08
- No, not at all. - - Je veux pas vous interrompre. - Non, tout va bien. - Không sao.
00:09:12
- Alfie, I had some business to discuss with you. - Je dois vous parler, Alfie. - Alfie, tôi có chút việc cần bàn với cậu.
00:09:14
- Do you recall AMI, - Vous savez, AMI, - Nhớ AMI chứ?
00:09:17
- our client that you and Emily used to announce your relationship? - notre client via qui vous avez annoncé votre relation ? - Cậu và Emily đã công khai mối quan hệ qua họ, khách hàng của tôi.
00:09:18
- That was her idea, not mine. - C'est… … son idée. Pas la mienne. - Đó là ý của cô ấy, không phải của tôi.
00:09:22
- I'm aware you aren't on the best of terms, - Je sais que vous êtes en froid, - Tôi biết hai người đang có mâu thuẫn
00:09:25
- but AMI has a few requests pertaining to their campaign - mais AMI a plusieurs requêtes concernant sa campagne - nhưng AMI có vài yêu cầu liên quan đến chiến dịch của họ
00:09:27
- that substantially features you and Emily. - qui demandent votre participation. - và cần có sự góp mặt của cậu và Emily.
00:09:30
- Well, that's not my problem. - Oh. C'est pas mon problème. - Ồ, đó không phải việc của tôi.
00:09:33
- You chose to date someone at work. - Vous avez fréquenté une collègue. - Cậu đã chọn hẹn hò với đồng nghiệp.
00:09:36
- Well, I'm hardly the first person to make that mistake. Am I? - Je ne suis pas le premier. - Tôi đâu phải người đầu tiên làm thế.
00:09:41
- I mean, weren't you two together at some point? - Non ? Vous deux n'étiez pas ensemble à une époque ? - Đúng chứ? Chẳng phải hai người cũng từng quen nhau?
00:09:44
- Alfie, don't let your emotions cloud your judgment. - Alfie, ne vous laissez pas aveugler par vos émotions. - Alfie, đừng để cảm xúc ảnh hưởng đến quyết định của cậu.
00:09:48
- This could be catastrophic for Emily. - Ce serait catastrophique pour Emily. - Việc này có thể là thảm họa với Emily đấy.
00:09:53
- She's right. - Elle a raison. Vous êtes en froid, - Cô ấy nói đúng.
00:09:56
- Things may have cooled off now, - - Có thể giờ mọi thứ đã dịu đi,
00:09:57
- but you never know when that spark will reignite. - mais qui sait quand la flamme se rallumera. - nhưng đâu biết khi nào tia lửa đó sẽ bùng cháy trở lại.
00:09:58
- Okay. Au revoir. - OK, au revoir. - Được rồi. Tạm biệt nhé.
00:10:02
- I'm sure you'll do the right thing. - Prenez la bonne décision. - Tôi tin cậu sẽ làm điều đúng đắn.
00:10:06
- To start, - Je vous félicite d'avoir été sélectionnés pour représenter la France à l'Eurovision. - Trước tiên,
00:10:20
- I congratulate you on being selected as the French delegation to Eurovision. - - chúc mừng các bạn đã được chọn đại diện cho Pháp tham dự Eurovision.
00:10:21
- - Merci. Thank you. -Merci. - - Merci. - Merci. C'est gentil. - - Cảm ơn cô. - Cảm ơn.
00:10:25
- Congratulations are over. - Les félicitations s'arrêtent là. - Chúc mừng thế là đủ rồi.
00:10:27
- Now it's time to work. - Il est temps de bosser. - Giờ vào việc nào.
00:10:29
- You have many things to accomplish before the competition. - Vous avez du boulot avant d'entrer en scène. - Có nhiều việc cần làm trước cuộc thi đấy.
00:10:31
- You'll need to record the song, develop a staging concept, - Il faut enregistrer la chanson, développer un concept scénique, - Thu âm bài hát, phát triển ý tưởng trình diễn,
00:10:34
- hire a choreographer, dancers. - trouver un chorégraphe, des danseurs, - thuê biên đạo múa, và các vũ công.
00:10:37
- Do you have a pyrotechnic expert? - et en pyrotechnie, vous avez un pro ? - Có chuyên gia pháo hoa chứ?
00:10:40
- A pyro… - En pyro… Um, no. - Pháo…
00:10:42
- No. - - Không.
00:10:44
- Start looking now. - Dans ce cas, trouvez-en un. - Vậy tìm đi.
00:10:45
- -Oh. Right. -Excuse me. - Euh, excusez-moi. Tout ça a l'air fantastique, mais… - - Được. - Xin lỗi.
00:10:46
- This all sounds wonderful, but-- - - Nghe thật tuyệt đấy, nhưng…
00:10:48
- -What budget do we have to work with? -Right. - Quel budget nous avons ? Ça doit coûter une fortune. - Ngân sách cho vụ này thì sao?
00:10:50
- You tell me. - - Oui… - À vous de me dire. - Phải. Tùy các bạn.
00:10:53
- Uh, we have to pay for all of this? - Pardon, on doit payer pour tout ça ? - Chúng tôi phải tự trả á?
00:10:56
- Austerity measures have left us at a bit of a deficit. - Les mesures d'austérité nous imposent des restrictions. - Các biện pháp thắt chặt khiến ta thiếu thốn.
00:10:59
- -Ah. -We set the city on fire for retirement, - Pour les retraites, il y a eu des émeutes, mais personne n'a soutenu l'Eurovision. - Thành phố náo loạn vì vụ nghỉ hưu,
00:11:02
- but where were the riots in the streets for the cuts to Eurovision? Hmm? - - sao chả có bạo loạn vì cắt giảm ngân sách cho Eurovision?
00:11:04
- - Oh. - -
00:11:08
- Uh, I don't know. - Oh, c'est vrai qu'il y a… - Tôi không biết.
00:11:10
- Madame, that is an excellent question. - de quoi se poser des questions. - Thưa bà, câu hỏi hay đấy.
00:11:13
- If budget is going to be a problem, you should tell me now. - Si le budget est un frein pour vous, dites-le-nous dès maintenant. - Nếu có vấn đề về tiền bạc thì hãy nói luôn với tôi.
00:11:16
- -No, don't worry. We'll figure it out. -Yeah. - - Non, pas de souci. - Oui, on va trouver. - - Đừng lo. Chúng tôi lo được. - Phải.
00:11:20
- -What? How? - Quoi ? Où ça ? - Sao? Lo kiểu gì?
00:11:23
- I can't believe this. What are we supposed to do? - J'arrive pas à y croire. Comment ils peuvent faire ça ? - Không tin được. Ta phải làm gì đây?
00:11:26
- No help from the government? What is this, America? - Le gouvernement nous laisse tomber. C'est les États-Unis ? - Không có trợ giúp từ chính phủ? Gì thế này, Mỹ à?
00:11:29
- Guys, we can… We can do this, okay? - Les amis, on va y arriver. On va essayer de jouer le plus possible. - Thôi nào, ta sẽ lo được.
00:11:32
- We're gonna have to start busking a lot. Five, six days a week. Nights too. - Cinq, six fois par semaine et la nuit aussi. - Ta sẽ hát rong nhiều lên. Năm, sáu ngày một tuần. Đêm nữa.
00:11:34
- Can you start tonight? - - Mindy, t'es dispo ce soir ? - Je vois Nicolas. Désolée. - Tối nay luôn nhé?
00:11:39
- I have plans with Nicolas. - - Em có hẹn với Nicolas rồi.
00:11:40
- Why don't you ask him for the money? - Il peut mettre la main à la poche. - Hay mượn tiền anh ấy đi?
00:11:42
- He's not an ATM. - - C'est pas un distributeur. - Ça va, son père est milliardaire. - Anh ấy đâu phải máy ATM.
00:11:44
- Well, his father is a billionaire, girl. - - Bố anh ấy là tỷ phú đấy, gái ạ.
00:11:45
- Just because he's hot doesn't mean you can't date him for his money. - C'est pas parce qu'il est canon que tu peux pas profiter de son fric. - Hẹn hò vì anh ta vừa đẹp vừa giàu được mà.
00:11:48
- Multitask, bitch. - Multitâche, bitch! - Đa nhiệm lên gái ơi!
00:11:51
- We don't need his money. We can do it ourselves. - On a pas besoin de lui. On peut le faire seuls. - Không cần tiền của anh ta. Ta tự lo được mà.
00:11:52
- Yeah. It's okay. I'll think of something. - Oui, ça va aller. On va se débrouiller. - Phải. Em sẽ nghĩ cách.
00:11:55
- Alfie. Oh, my God, hi. - Alfie ! Mon Dieu. Salut. - Alfie. Chúa ơi, chào anh!
00:12:12
- What the hell, Cooper? - Sérieux, Cooper ? - Gì thế hả, Cooper?
00:12:14
- When were you going to tell me my face is plastered all over the city, - Tu comptais me dire quand que j'apparais dans tout Paris, - Khi nào em định cho anh biết mặt anh được dán khắp thành phố,
00:12:15
- looking at you like you're not about to ruin my life? - avec toi, comme si tu n'allais pas tout gâcher ? - nhìn em như thể em sẽ không hủy hoại đời anh vậy?
00:12:18
- It was a surprise to me too. - C'était une surprise pour moi aussi. - Em cũng sốc mà.
00:12:21
- Just get it down. - Fais-les enlever. - Gỡ nó xuống đi.
00:12:24
- I wish I could. But… - J'aimerais bien, mais… - Ước gì em có thể. Nhưng…
00:12:25
- Alfie, can we please just talk? - Alfie, on peut parler ? - Alfie, ta nói chuyện chút nhé?
00:12:27
- It's literally right outside my gym. - C'est juste devant ma salle de sport. - Nó ở ngay ngoài phòng thể hình của anh.
00:12:29
- The one place I get to go to forget about you. - L'endroit où je vais pour t'oublier. - Nơi anh cần đến để quên em đi.
00:12:31
- Just make it go away. Please. - Fais-les enlever. S'il te plaît. - Tìm cách gỡ nó đi. Xin em đấy.
00:12:34
- Alfie! - - Alfie!
00:12:52
- Alfie, we need to talk. - - Il faut qu'on parle ! - Cooper ? Qu'est-ce que… - Alfie, ta cần nói chuyện.
00:12:54
- Cooper. What are you… - - Cooper. Em đang…
00:12:55
- -Oh, my God, are you okay? - Oh, mon Dieu ! Ça va ? - Chúa ơi, anh ổn chứ?
00:12:59
- Um, ice! We need ice! Glace. - Il nous faut de la glace ! - Đá! Tôi cần đá! Glace.
00:13:01
- Oh, my God, no, that's ice cream. - Glace ! Non, ça veut dire "crème glacée." - Không, từ đó là kem mà.
00:13:04
- Are you okay? - - Est-ce que ça va ? - Anh ổn chứ?
00:13:07
- No, I don't even need that thing. - Non, j'ai pas besoin de ça. - Không, anh không cần thứ này.
00:13:13
- Well, it'll swell. Here. Let me. - Ça va gonfler. Laisse-moi faire. - Mặt sưng rồi kìa. Nào, để em chườm cho.
00:13:14
- You just don't want me to be all puffy on camera tomorrow. - Tu as peur que je sois tout gonflé pour demain ? - Em chỉ không muốn mặt anh sưng húp trước máy quay ngày mai.
00:13:22
- Is that it? - - C'est ça ? - Hein ? - Đúng chứ?
00:13:26
- What? - - Sao cơ?
00:13:27
- Sylvie told me about Roland-Garros. AMI? - Sylvie m'a parlé de Roland-Garros. - Sylvie kể cho anh về Roland-Garros. AMI?
00:13:28
- That's not why I'm here. - Et d'AMI. - Je ne suis pas ici pour ça. - Vraiment ? - Đâu phải lý do em ở đây.
00:13:33
- Really? - - Thật à?
00:13:35
- Just forget about AMI. - Oublie AMI. - Quên chuyện AMI đi.
00:13:37
- That's my mess, and I will clean it up. Okay? - C'est mon problème, je vais arranger les choses. Tu… - Đó là chuyện của em, em sẽ xử lý. Được chứ?
00:13:40
- You're… - - Anh…
00:13:42
- You're more important to me than any campaign. - Tu es plus important pour moi qu'une campagne. - quan trọng hơn bất cứ chiến dịch nào.
00:13:44
- I know that you're upset, but can we talk about what happened? - Je sais que tu es fâché, mais on peut en parler ? - Em biết anh đang giận, nhưng ta nói chuyện được chứ?
00:13:46
- -Okay, fine. - D'accord. - Được thôi.
00:13:51
- Look, I just… - J'ai juste… - Nghe này, anh…
00:13:53
- I just need some more time. - J'ai juste besoin de temps. - Anh cần thêm thời gian.
00:13:56
- Okay? - D'accord ? - Nhé?
00:13:59
- All right. - D'accord. - Được rồi.
00:14:02
- You promise you won't go disappearing on me? - Tu me promets de ne pas disparaître ? - Hứa là sẽ không biến mất nhé?
00:14:06
- As if you'd let me. - Tu m'en empêcherais. - Làm như em để vậy ấy.
00:14:09
- I'm really sorry. - Je suis vraiment désolée. - Em thực lòng xin lỗi.
00:14:12
- The last thing I ever wanted was for you to get hurt. - Je ne voulais vraiment pas te faire de mal. - Em không hề muốn làm tổn thương anh.
00:14:15
- ♪ Think about the freedom ♪ - -
00:14:20
- ♪ That feeling in the waves came true ♪ - -
00:14:23
- ♪ Came true ♪ - -
00:14:29
- Welcome to Laurent G à Paris! - Bienvenue chez L'Oranger Paris. - Chào mừng tới Laurent G à Paris!
00:14:34
- This is the place? - - C'est là ? - Ouais. - Nơi này à?
00:14:36
- Oui. - - Phải.
00:14:37
- Selected by Louis de Leon himself. - Et c'est Louis de Léon en personne qui a choisi l'emplacement. - Louis de Leon tự chọn đấy.
00:14:40
- He knows the owner and got a great deal. - Je crois qu'il connaissait le propriétaire, et du coup… - Anh ấy quen ông chủ nên được giá hời.
00:14:44
- -It's beautiful. - il l'a eu pour un super deal. C'est beau, hein. - Đẹp quá!
00:14:49
- You're just not seeing it yet. - Il faut se projeter, mais oui, c'est pas mal. - Chưa hết đâu.
00:14:51
- It's not really a beach club, more like a yacht club. - Ce sera pas un beach club, plutôt un yacht club. - Nó không phải club bãi biển, giống club du thuyền hơn.
00:14:53
- But anyway… - Y aura toujours les cabanes, les chaises longues, - Dù sao thì…
00:14:56
- cabanas… - - có lều nghỉ…
00:14:57
- …deck chairs, - - ghế xếp,
00:14:59
- and sexy waitstaff - et tout ça sera animé par une équipe sexy - và nhân viên phục vụ gợi cảm
00:15:00
- in outfits tailored… - puisqu'elle sera habillée sur mesure par une designer de chez JVMA. - mặc trang phục thiết kế riêng…
00:15:02
- …by a JVMA designer. - - bởi một nhà thiết kế JVMA.
00:15:05
- Oui. - Ah, ouais. - Được.
00:15:06
- Louis' spending a lot on this. - Il dépense beaucoup d'argent pour ça, hein ? - Louis tốn nhiều đấy.
00:15:08
- What are you trying to say? - Qu'est-ce que tu veux dire ? - Ý em là sao?
00:15:11
- I told you what happened the last time we worked together. - Quand on a essayé de travailler ensemble, ça s'est mal passé. - Em đã kể anh về lần cuối tụi em làm việc cùng nhau.
00:15:13
- I know he's not happy with me, - Il m'apprécie peu. - Em biết anh ta bực em,
00:15:16
- I don't want him to take that out on you. - J'ai pas envie que t'en fasses les frais, Laurent. - và em không muốn anh ta trút giận lên anh.
00:15:18
- Don't you think you're overreacting a bit? - Tu crois pas que t'exagères un peu ? - Em đang nghĩ quá rồi đó.
00:15:20
- Louis de Leon is a billionaire. This is nothing to him. - - Hein ? - Il est milliardaire. - Louis de Leon là tỷ phú. Có là gì với anh ta.
00:15:22
- I don't know what happened between you two, but, - C'est rien pour lui. Je sais pas ce qui s'est passé entre vous. - Anh không biết giữa hai người có chuyện gì nhưng,
00:15:25
- I'm sure he hasn't thought about it once. - J'ai pas l'impression qu'il y ait repensé. - chắc chắn anh ta không nghĩ gì đâu.
00:15:28
- Maybe you're right. - T'as peut-être raison. - Có lẽ anh đúng.
00:15:32
- I don't know if I trust this. - J'ai quand même un doute. - Em không biết có nên tin không.
00:15:34
- Then come talk to him. - Tu pourras lui parler directement demain - Vậy thì hãy đi gặp anh ta.
00:15:36
- He's invited us to the JVMA suite at Roland-Garros tomorrow. - puisqu'il nous a invités à profiter de la loge JVMA au tournoi de tennis. - Anh ấy đã mời tụi mình tới bên JVMA ở Roland-Garros vào ngày mai.
00:15:38
- I've got a client there too. - Oui, mais j'ai un client là-bas. - Em cũng có khách hàng ở đó.
00:15:42
- I know you're busy. - Je sais bien que tu es très occupée. - Anh biết em bận mà.
00:15:44
- Just give us ten minutes. Is that possible? - Tu peux nous accorder dix minutes, c'est possible ? - Mười phút thôi. Được chứ?
00:15:47
- Please, Sylvie. - S'il te plaît, Sylvie. - Đi mà, Sylvie.
00:15:50
- -Oui. -I need your support on this. - - J'ai vraiment besoin de ton soutien. - OK, j'y serai. - - Chà. - Anh cần em giúp vụ này.
00:15:52
- All right. I'll come. - - Được rồi. Em sẽ tới.
00:15:54
- You could make extra Eurovision cash with gig work. - Oui, tu peux faire de l'argent en jouant tous les soirs - Có thể kiếm tiền cho Eurovision bằng việc ngoài giờ.
00:16:03
- Mail delivery or something. - ou en faisant des livraisons. - Giao thư hay gì đó.
00:16:06
- No, the gig economy's a scam, Em. - On gagne que dalle en jouant dans les bars. - Không, toàn lừa đảo cả, Em.
00:16:07
- Never mind the workers, I don't think those companies make money. - Personne en gagne. Y a pas d'argent dans ce métier. - Đừng nói nhân viên, các công ty đó cũng chả kiếm được tiền.
00:16:10
- I'd sell feet pics, but… - Je peux vendre des photos de mes pieds. - Tớ có thể bán ảnh chân, mà…
00:16:13
- …something demoralizing about doing a job you did in high school. - Mais j'ai pas envie de refaire ce que je faisais à la fac. - Thật xấu hổ khi làm lại công việc hồi cấp ba.
00:16:16
- You've really lived a lot of life, haven't you? - Tu as fait ça aussi ? T'as eu combien de vies ? - Cậu sống nhiều vai thật đấy.
00:16:19
- Yeah, and you can't ask Nico? - Tu peux pas demander à Nicolas ? - Sao không hỏi Nico?
00:16:23
- No, feels weird. - Ce serait trop bizarre. - Không, kỳ lắm.
00:16:25
- Plus, he already gave me an expensive gift at dinner. - Et puis, il m'a déjà fait un magnifique cadeau - Với cả anh ấy đã tặng quà đắt tiền cho tớ lúc ăn tối.
00:16:27
- -I know. - à la fin du dîner. - T'as vu ? - Couture ! - Tớ biết.
00:16:31
- Couture. - - Thời trang cao cấp.
00:16:32
- "The only rule of the JVMA suite at the French Open - "La seule règle à respecter dans la loge JVMA, - "Quy tắc duy nhất của JVMA tại Pháp Mở rộng
00:16:35
- is that everyone has to wear a JVMA designer." - "c'est d'être habillée en créateur JVMA. Love, love, Nicolas." - là mọi người mặc đồ của nhà thiết kế JVMA.
00:16:37
- "Love, love, Nicolas." - - Yêu yêu, Nicolas".
00:16:40
- Oh, my God, "love, love"? - Mon Dieu. Love, love ? - Chúa ơi, "Yêu yêu"?
00:16:42
- Love-love is a tennis reference. - Ça veut rien dire. - Một thuật ngữ trong quần vợt thôi.
00:16:43
- Stop mentally shopping for a bridesmaid's dress. - C'est un peu tôt pour choisir ma robe de mariée. - Đừng nghĩ tới váy cô dâu vội.
00:16:46
- -Mmm. -Speaking of, do you like this? - Alors, t'en dis quoi ? - Mà cậu thích nó chứ?
00:16:48
- It's a little more Kate Middleton than you normally go, - C'est bien. C'est Kate Middleton. C'est pas ton style, - Giống Kate Middleton hơn so với phong cách của cậu,
00:16:51
- but couture is couture. - mais couture is couture. - thời trang cao cấp mà.
00:16:54
- Hmm, what are you gonna wear? - Tu vas porter quoi ? - Cậu định mặc gì?
00:16:55
- That's the least of my worries. - Je pense pas à ça. - Tớ còn chưa nghĩ tới.
00:16:57
- If we don't pull off this campaign, I think that Julien might leave. - Si la campagne est pas réussie, Julien va partir, je crois. - Nếu không thành công, có lẽ Julien sẽ rời đi.
00:16:59
- And I have no idea if Alfie's going to show up. - Et je peux pas dire si Alfie va venir ou pas. - Và tớ không chắc Alfie có tới không.
00:17:02
- I can't believe you exhumed an ex-boyfriend to make a co-worker happy. - J'arrive pas à croire que tu ressors un ex pour aider un collègue. - Không thể tin cậu lại dùng bạn trai cũ để làm hài lòng đồng nghiệp.
00:17:05
- And corporate co-dependence is a disease. - La dépendance au boulot, c'est un cancer. - Phụ thuộc trong công việc là căn bệnh.
00:17:09
- He's not my ex. - Alfie est pas mon ex. - Anh ấy không phải bạn trai cũ.
00:17:11
- At least, not yet. - En tout cas, il l'est pas encore. Je suis pas dépendante. - Chưa phải.
00:17:13
- And I am not codependent… - - Tớ không phụ thuộc, mà chỉ rất tận tâm với công việc của mình.
00:17:14
- -Uh-- Hmm. -…I'm just very dedicated to my job. - Je suis très impliquée, c'est tout. -
00:17:15
- -Take a look. It's called Zepeto. -What? - - Regarde. Ça, c'est Zepeto. - Quoi ? - - Nhìn này. Đây là Zepeto. - Gì cơ?
00:17:19
- It's a virtual reality app, and I use it to mock up Alfie and me kissing - C'est une app de réalité virtuelle. - Ứng dụng thực tế ảo tớ dùng để tạo cảnh Alfie và tớ hôn nhau.
00:17:21
- so that we can be there without actually having to be there, - Pour faire croire que Alfie et moi, on est au même endroit - Tụi tớ có thể ở đó mà không thực sự ở đó,
00:17:25
- just in case he bails. - au cas où… Alfie me laisse. - nếu anh ấy không tới.
00:17:27
- Aw! Avatar Alfie doesn't look like he hates you at all. - L'avatar d'Alfie n'a pas du tout l'air de te détester. - Trông Alfie không ghét cậu chút nào.
00:17:29
- If only that were in the real world. - Je voudrais que ce soit ça dans la vie. - Giá mà đời thực cũng vậy.
00:17:32
- Hey, if he stands you up and you need someone to kiss you, - Si Alfie te fait faux bond et que tu dois embrasser quelqu'un, - Nếu anh ta cho cậu leo cây, và cậu cần hôn ai đó,
00:17:34
- I can do it. - moi, je peux le faire. Combien ils payent pour ça, AMI ? - thì có tớ đây.
00:17:37
- How much is AMI paying? - - AMI trả bao nhiêu vậy?
00:17:39
- Not enough to fund Eurovision. - Pas assez pour l'Eurovision. - Không đủ để tài trợ Eurovision.
00:17:40
- -Too bad. -Hmm. - Tant pis. Je peux le faire gratos. - Quá tệ.
00:17:42
- I'd still be willing. - - Tớ vẫn bằng lòng nhé.
00:17:43
- Well, that's very generous. - C'est très, très généreux. - Hào phóng quá.
00:17:45
- Alfie. - Alfie. - Alfie.
00:17:58
- What happened to your eye? You okay? - Tu as quoi à l'œil ? Ça va ? - Mắt anh sao thế? Ổn chứ?
00:17:59
- You told me you were my friend. - Je nous croyais amis. - Anh bảo ta là bạn.
00:18:03
- And then you lied right to my face. - Et tu m'as menti. - Rồi anh nói dối ngay mặt tôi.
00:18:07
- I never lied to you. - Je ne t'ai jamais menti. - Tôi không hề.
00:18:12
- Once you and Emily were together, nothing happened between us. - Quand tu étais avec Emily, il ne s'est rien passé entre nous. Je le jure. - Từ khi anh và Emily quen nhau, chúng tôi không còn gì cả.
00:18:15
- I swear to you. - - Tôi thề đấy.
00:18:18
- But what Camille said-- - - Mais Camille a dit… - Elle se trompe. - Camille bảo…
00:18:19
- Camille didn't know what she was saying. - - Camille không biết mình nói gì đâu.
00:18:20
- Nothing has happened between Emily and I for a long time. - Il n'y a rien eu avec Emily depuis longtemps. Avant votre rencontre. - Giữa tôi và Emily không có gì từ lâu rồi.
00:18:22
- Before you guys met. - - Trước khi hai người gặp.
00:18:24
- You don't have feelings for her? - Tu ne ressens rien pour elle ? - Anh không có tình cảm với cô ấy à?
00:18:28
- Look, Alfie, I really am your friend, and Emily's. - Écoute, Alfie… … je suis ton ami et celui d'Emily. - Nghe này, Alfie, tôi là bạn của anh và Emily.
00:18:31
- I want you guys to be happy. I think you should be with her. - Je veux votre bonheur. Tu devrais être avec elle. - Tôi muốn hai người hạnh phúc. Anh nên ở bên cô ấy.
00:18:35
- Yeah, well, that wasn't my question. - C'était pas ma question. - Tôi không hỏi việc này.
00:18:37
- How I feel about her is not important. - Ce que je ressens pour elle… … c'est pas important. - Tôi thấy thế nào về cô ấy không quan trọng.
00:18:46
- I won't get in the way. End of discussion. - Je vous gênerai pas. Fin de la discussion. - Tôi sẽ không chen vào. Hết.
00:18:51
- Excuse me, I've a restaurant to close. - Excuse-moi, je dois fermer le restaurant. - Xin lỗi, tôi cần đóng cửa nhà hàng.
00:18:57
- ROLAND-GARROS STADIUM - - SÂN VẬN ĐỘNG ROLAND-GARROS
00:19:09
- -Oh. -Oh, Mindy Chen. Lovely to see you. - Oh, Mindy Chen. Quelle joie de vous voir. - Mindy Chen. Bác vui vì được gặp cháu.
00:19:30
- Oh, thank you so much for having me. This suite is gorgeous. - De même. Merci de m'accueillir. Cette loge est magnifique. - Cảm ơn vì đã mời cháu ạ. Nơi này đẹp quá.
00:19:33
- -And so are you. Is that one of ours? - Tout comme vous. C'est une création à nous ? - Cháu cũng vậy. Bộ đồ của chúng ta à?
00:19:36
- Yes. A gift from your extremely thoughtful son. - Oui, c'est un sublime cadeau que m'a fait votre fils. - Vâng ạ. Món quà từ cậu con trai cực kỳ tinh tế của bác.
00:19:39
- Hmm, impeccable taste all around, Nicolas. - Impeccable. Tu as toujours eu un goût très sûr. - Có mắt nhìn đấy, Nicolas.
00:19:42
- I certainly think so. - Oui, dans tous les domaines. - Con cũng nghĩ thế.
00:19:45
- Let's get a few family photos before your brother finds the open bar. - Faisons les photos de famille avant que ton frère ne voie l'open bar. - Chụp vài bức ảnh gia đình trước khi em trai con thấy quầy bar nào.
00:19:48
- -Come on. - On y va ? - Đi nào.
00:19:52
- -Emily, bonjour. -Oh. - - Emily, bonjour. - Oh. - Xin chào Emily.
00:20:07
- This seat taken? - - Cette place est libre ? - Alfie va s'asseoir là. - Ghế trống chứ?
00:20:09
- Alfie's, uh… Alfie's sitting here. Hopefully. - J'espère. - Alfie sẽ ngồi đây. Mong là thế.
00:20:10
- Sorry. I'm just… I'm a little stressed. - - Pardon. Je suis stressée. - Je vais vous chercher un verre ? - Xin lỗi. Tôi hơi căng thẳng.
00:20:15
- Why don't I get you a drink? - - Tôi lấy nước cho cô nhé?
00:20:18
- That would be great. Thank you. - Ce serait vraiment génial. Thank you. - Tuyệt quá. Cảm ơn anh.
00:20:20
- Emily? Georges wanted to say hello. - Emily. Georges voudrait te saluer. - Emily? Georges muốn chào cô.
00:20:24
- Oh! Hi. - - Oh, salut. - Bonjour, Emily. - Chào anh!
00:20:27
- Bonjour, Emily. - - Chào cô, Emily!
00:20:28
- Thank you so much for this lovely box. J'adore le tennis. - C'est très gentil pour les places. J'adore le tennis. - Cảm ơn anh vì chỗ ngồi này. Tôi thích quần vợt lắm.
00:20:30
- -Don't we all. - Comme nous tous. - Ta đều vậy mà.
00:20:33
- Where is, uh, Alfie? - Où est Alfie ? - Alfie đâu rồi?
00:20:35
- Traffic. But he'll be here. - Dans les bouchons. Il arrive bientôt. - Kẹt xe. Nhưng anh ấy sẽ tới.
00:20:37
- Well. Soon, very soon, I hope. - Oui. Très bientôt, j'espère. - Mong là anh ấy sớm đến.
00:20:39
- Thanks again for the brilliant idea of the caméra bisous. - Et bravo encore pour l'idée géniale de la caméra bisous. - Cảm ơn lần nữa vì ý tưởng máy quay cảnh hôn.
00:20:42
- It's right, uh, there. You see? - Elle est juste là. Regardez, là-haut. - Nó ngay kia. Cô thấy chứ?
00:20:45
- Oh, yeah, no, that's really right up in our faces. - Oui, elle est même complètement sur nous. - Ồ, nó quay thẳng mặt ta kìa.
00:20:49
- Mmm. - -
00:20:52
- Well, I'll see you tonight on the big screen. - Je vous verrai donc ce soir sur le grand écran. - Tôi sẽ thấy cô trên màn hình vào tối nay.
00:20:54
- Psst! - -
00:20:59
- So, I'm not totally sure Alfie's coming. - Je suis pas très sûre que Alfie va venir. - Tôi không chắc chắn Alfie sẽ tới.
00:21:03
- What? - - Quoi ? - Mais ça va. - Gì cơ?
00:21:05
- But it's okay, because I have a contingency plan. - J'ai trouvé un plan B d'urgence. - Yên tâm, tôi đã có kế hoạch B.
00:21:07
- I used this very cool virtual reality app - C'est de la réalité virtuelle. J'ai créé grâce à une app super - Tôi dùng ứng dụng thực tế ảo này
00:21:10
- to mock up avatars of Alfie and I kissing in the box. - des avatars de Alfie et moi qui s'embrassent. - để mô phỏng avatar cảnh Alfie và tôi hôn nhau.
00:21:12
- It's super cute. See? - C'est cute. Regarde. - Dễ thương lắm. Thấy chứ?
00:21:15
- That's not cute. It's a disaster. - C'est une cata. Pas cute! - Không hề. Thảm họa thì có!
00:21:18
- I… I mean, I can talk to Georges. It's my mess. - Je peux aller parler à Georges. Tout ça, c'est mon problème. - Tôi có thể nói chuyện với Georges. Đây là lỗi của tôi.
00:21:21
- No, you stay away from my client. - Non. Tu restes ici. Reste loin de mon client. C'est clair ? - Không, tránh xa khách hàng của tôi ra.
00:21:25
- Emily, you have interfered with me for the last time. - Emily, tu ne torpilleras plus mes projets. C'était la dernière fois. - Emily, đây là lần cuối cô can thiệp vào chuyện của tôi.
00:21:29
- She's a lovely girl, Nicolas. - Faute. La balle est longue. Elle est charmante. - Con bé dễ thương đó, Nicolas.
00:21:42
- I know, Papa. I told you. - - Je sais, papa, je te l'avais dit. - Merci. - Con biết. Con bảo rồi mà.
00:21:44
- Well, forgive me for not being able… to focus the last time we met. - Pardon de n'avoir pas été entièrement concentré lors de notre dernière rencontre, - Thứ lỗi cho ta vì không… chú tâm ở lần gặp trước.
00:21:47
- She was half-naked at the Cadault store. - mais elle était à moitié nue à la boutique Cadault. - Con bé đã bán khỏa thân ở cửa hàng Cadault.
00:21:53
- Thank God she covered up this time. - Dieu merci, elle s'est un peu plus couvert cette fois-ci, mais… - Tạ ơn Chúa, lần này đã kín đáo hơn.
00:21:55
- Or thank you, I suppose. - je dois t'en remercier, j'imagine. - Hay có lẽ là cảm ơn con.
00:21:58
- -Well done. - - Bien joué. - Làm tốt lắm.
00:22:02
- There she is. We were just talking about you. - Tiens, la voilà. Nous parlions justement de vous. - Con bé đây rồi. Chúng ta vừa nhắc tới cháu.
00:22:04
- Hmm. - -
00:22:07
- It's not what you think. - - C'est pas ce que tu crois. - Je ne suis pas bête. Ça l'est. - Không như em nghĩ đâu.
00:22:10
- Don't lie to me. It's exactly what I think. - - Đừng lừa em. Đúng như em nghĩ thì có.
00:22:12
- Did you give me this outfit to make me more palatable to your dad? - Si tu m'as offert cette tenue, c'est pour que je sois… - Anh tặng em bộ đồ này để làm hài lòng bố anh hơn phải không?
00:22:14
- No. - plus présentable à ses yeux ? Non. - Không.
00:22:20
- Not exactly. - - Pas tout à fait. - Ah, OK. - Không hẳn.
00:22:22
- Okay. - - Được rồi.
00:22:23
- He's just… He's obsessed with this wholesome family image, - Il est obsédé par tout ce qui impacte l'image de la famille. - Ông ấy ám ảnh với hình tượng gia đình hoàn mỹ,
00:22:24
- and there's so much press here. - Et tous les médias sont là. - và có nhiều báo giới ở đây.
00:22:28
- Look, he made a few rude comments about what you wore - Écoute, il a fait des commentaires désobligeants à la soirée Cadault - Ông ấy đã bình phẩm vài lời không hay về đồ em mặc
00:22:30
- -at the Cadault launch party… - sur ce que tu portais, et je voulais éviter que ça se reproduise. - tại bữa tiệc ra mắt Cadault,
00:22:34
- …and I didn't want that to happen again. - - và anh không muốn nó tái diễn.
00:22:35
- I'm sorry. - Je suis désolé. - Anh xin lỗi.
00:22:38
- In the future, we'll discuss-- - La prochaine fois, je te jure qu'on… - Sau này, ta sẽ bàn…
00:22:40
- So, rather than stand up to him, you decided that I was the problem? - Au lieu de le recadrer, tu as préféré considérer que c'était moi, le problème ? - Vậy là thay vì bênh em, anh lại cho rằng em là vấn đề?
00:22:41
- Great. - Génial. C'est génial. Je me sens minable dans une tenue hors de prix. C'est cool. - Tuyệt đó.
00:22:47
- I can't believe how cheap I feel in a dress this expensive. - - Em thấy mình rẻ tiền trong chiếc váy đắt tiền này.
00:22:48
- -Mindy, wait. - Mindy, attends. - Mindy, khoan đã.
00:22:52
- You do not want me to stay with this much rage and free alcohol. - Crois-moi, tu ne veux pas que je reste dans l'humeur où je suis - Anh không muốn em ở lại với cơn thịnh nộ và ly rượu miễn phí này đâu.
00:22:54
- But in the future, I'll wear whatever the fuck I want. - avec de l'alcool gratuit. Mais sache que dorénavant, je porterai strictement ce que je veux. - Và sau này, em sẽ mặc bất cứ gì em muốn.
00:22:58
- Ah! Thank you for an illuminating afternoon. - Oh, merci pour cet après-midi, c'était très instructif. - Cảm ơn vì một buổi chiều tuyệt vời.
00:23:06
- Tiens, regarde. - À ALFIE : JE SUPPOSE QUE TU NE VIENS PAS. Regarde. - EMILY CHẮC ANH SẼ KHÔNG TỚI ĐÂU NHỈ? Nhìn này.
00:23:33
- There he is. Your nemesis. - - Le voilà, ton grand rival. - On va boire un petit coup. - Anh ta kìa. Kẻ thù của em đấy.
00:23:35
- I need a little drink. - - Em muốn uống gì đó.
00:23:36
- Merci. - Merci. - Cảm ơn.
00:23:40
- What am I doing? - Qu'est-ce que je suis en train de faire ? - Tôi đang làm gì thế này?
00:23:43
- What's Julien doing in the JVMA box? - Qu'est-ce qu'il fait dans la loge JVMA, Julien ? - Julien đang làm gì ở JVMA này thế?
00:23:46
- You're making the right decision. - Tu fais le bon choix. - Anh đang làm điều đúng đắn.
00:23:48
- I hope so. I owe my career to Sylvie. She's going to be furious. - J'espère. Je dois toute ma carrière à Sylvie. Elle va être furieuse. - Mong vậy. Tôi nợ Sylvie sự nghiệp của mình. Chị ấy sẽ giận lắm.
00:23:50
- Was that loyalty reciprocated? - Elle a été aussi loyale avec toi ? - Liệu có đáng không?
00:23:53
- Sylvie thinks the world revolves around her. - Elle se prend pour le nombril du monde. - Sylvie nghĩ cả thế giới quay quanh bà ấy.
00:23:56
- Ah. Non, non. - Hm. Non, t'as raison, elle a l'air furieuse, là. - Không.
00:23:59
- You're right. She looks furious. - - Anh nói đúng. Bà ấy trông tức giận.
00:24:01
- I'm going to go… - Je vais y aller, moi, je… Y a… Famille. - Tôi ra kia đây.
00:24:04
- -What's going on? - Qu'est-ce qui se passe ? - Có chuyện gì thế?
00:24:09
- JVMA has offered me a job. - JVMA m'a fait une offre. C'est un poste plus important. Pareil pour l'argent. - JVMA mời tôi tới làm.
00:24:12
- It's a big step up. And a lot more money. - - Một bước tiến lớn với rất nhiều tiền.
00:24:14
- Well, of course they did. - D'accord. D'abord ils investissent dans le club de mon mari et maintenant… - Phải rồi.
00:24:18
- First they invest in my husband's club… - - Họ đầu tư vào club của chồng tôi…
00:24:19
- …and now this. - Maintenant, ça. Ils veulent vraiment me punir, hein ? - giờ là vụ này.
00:24:22
- They really want to punish me. - - Họ muốn trừng phạt tôi.
00:24:23
- Punish you? - - Te punir ? - Ben oui, à cause de Pierre. - Phạt chị?
00:24:25
- Yes, for Pierre. - - Phải, vì Pierre.
00:24:27
- That's the only reason they would hire me? - Ils me voudraient à cause de ça ? - Đó là lý do họ muốn thuê tôi?
00:24:28
- No, you're very talented. - Non, Julien, tu as énormément de talent, t'avoir est une chance. Mais là… - Không, anh rất giỏi.
00:24:30
- Anyone would be lucky to have you. - - Ai có được anh là may mắn của họ.
00:24:31
- But this… - - Nhưng việc này…
00:24:33
- But that's not why they made me an offer. - Mais c'est pas pour ça qu'ils m'ont fait une offre. C'est à cause de toi. - Đó không phải lý do họ mời tôi.
00:24:34
- It's about you. - - Mà là vì chị.
00:24:36
- In fact, it's all about you, right? - Tout tourne toujours autour de toi. - Chuyện gì cũng vì chị, phải chứ?
00:24:37
- Julien, stop. It's not that. - Julien, arrête. Non, c'est pas ça. - Julien, thôi đi. Không phải thế.
00:24:39
- This is easier than I thought. - C'est beaucoup plus facile que je pensais. Je démissionne. - Việc này dễ hơn tôi tưởng.
00:24:41
- I quit. - - Tôi nghỉ việc.
00:24:43
- And good luck with AMI. - Bonne chance avec AMI. C'est un désastre à cause d'Emily. - Chúc may mắn với AMI.
00:24:44
- Thanks to Emily, it's a disaster. - - Emily biến nó thành thảm họa.
00:24:46
- Are you ready? - EMILY : DÉSOLÉE, JE CROIS QU'ALFIE NE VIENDRA PAS. T'es prête ? - EMILY: SYLVIE, XIN LỖI, TÔI KHÔNG NGHĨ ALFIE SẼ TỚI Em sẵn sàng chưa?
00:24:54
- No, I have to go to the AMI suite. - Je dois aller dans la loge AMI, il y a un problème. - Không, em cần tới chỗ AMI.
00:24:55
- There's a problem. - - Có chuyện rồi.
00:24:56
- ♪ Love is in the air ♪ - - Tình yêu tràn ngập không gian
00:25:06
- ♪ Everywhere I look around ♪ - - Tôi nhìn quanh khắp nơi
00:25:08
- ♪ Love is in the air ♪ - - Tình yêu tràn ngập không gian
00:25:13
- ♪ Every sight and every sound ♪ - - Mọi cảnh tượng và âm thanh
00:25:16
- ♪ And I don't know if I'm being foolish ♪ - - Và tôi không biết liệu mình ngu ngốc
00:25:21
- ♪ Don't know if I'm being wise ♪ - - Hay khôn ngoan
00:25:25
- -Bonjour, Cooper. - Oh, my God, you're here. - - Bonjour, Cooper. - Oh, mon Dieu, tu es là ! - - Chào em, Cooper. - Trời, anh tới rồi.
00:25:28
- He's here. Tell Julien we're good to go. - Il est là. Dites à Julien que c'est bon. - Anh ấy đây rồi. Bảo Julien là ổn rồi.
00:25:31
- Um… - Merci mille fois. -
00:25:34
- I can't thank you enough. - - Cảm ơn anh rất nhiều.
00:25:35
- Okay so, they're playing our ad and then we're supposed to kiss. - Bon, ils vont passer un spot, puis on est censés s'embrasser. - Được rồi, họ đang phát quảng cáo và sau đó chúng ta phải hôn nhau.
00:25:36
- Actually, I was kind of hoping that we could talk. - En fait, j'espérais qu'on pourrait parler. - Thật ra, anh hy vọng ta có thể nói chuyện.
00:25:41
- Okay. We have, like, 30 seconds. - D'accord. On a 30 secondes. - Được, ta có 30 giây.
00:25:45
- Look, I overreacted. - Écoute. - Nghe này, anh đã phản ứng hơi quá.
00:25:48
- I shouldn't have run off like that. - J'ai mal réagi. J'aurais pas dû partir comme ça. - Anh không nên bỏ đi như vậy.
00:25:51
- Well, you really don't need to apologize. - Tu n'as pas à t'excuser. - Anh không cần xin lỗi đâu.
00:25:53
- But, what Camille said that night… - Mais ce que Camille a dit ce soir-là… - Nhưng những gì Camille đã nói tối đó…
00:25:55
- I've always been looking over my shoulder in this relationship. - Je n'ai jamais été serein dans cette relation. - Anh luôn thấy bất an trong mối quan hệ này.
00:25:58
- Thinking I'm going to lose you, to him. - Je craignais que tu me quittes pour lui. - Lo sợ sẽ mất em vào tay anh ta.
00:26:03
- I may have had feelings for Gabriel, but… - J'ai peut-être eu des sentiments pour Gabriel, mais… - Có thể em từng có cảm xúc với Gabriel,
00:26:06
- I mean, look at us. - Mais regarde-nous. - nhưng nhìn ta đi.
00:26:10
- That's real. - C'est vrai. - Tình cảm đó là thật.
00:26:13
- You… You can't fake that. - Ça ne se feint pas. - Không thể giả vờ được.
00:26:14
- ♪ Love is in the air ♪ - - Tình yêu tràn ngập
00:26:15
- ♪ Love is in the air ♪ - - Tràn ngập không gian
00:26:19
- ♪ Oh, oh, oh ♪ - -
00:26:23
- Alfie, are you okay? - Alfie, ça va ? - Alfie, anh ổn chứ?
00:26:27
- I thought I could get past it. - Je pensais pouvoir surmonter ça. - Anh tưởng anh có thể vượt qua chuyện đó.
00:26:31
- Believe me, I wanted to. - J'en avais envie. - Tin anh đi, anh có muốn thế.
00:26:36
- I don't think I can. - Je ne pense pas pouvoir. - Nhưng không thể.
00:26:39
- I'm always going to be waiting for the other shoe to drop. - Je vais toujours m'attendre au pire. - Anh luôn lo lắng điều tồi tệ nào đó lại sắp xảy ra.
00:26:40
- I'm… I'm sorry. - Désolé. - Anh xin lỗi.
00:26:46
- Um… - -
00:26:49
- So this… - Alors, c'est… c'est… - Vậy…
00:26:51
- This is it? - - Thế thôi?
00:26:52
- We're over? - fini entre nous ? - Ta kết thúc?
00:26:54
- Hey, we'll always be the AMI couple. - On sera toujours le couple AMI. - Này, ta sẽ luôn là cặp đôi AMI.
00:26:56
- My French is shit, but even I know "ami" means friend. - Je suis nul en français, mais je sais ce que "ami" veut dire. - Tiếng Pháp của anh dở tệ, nhưng anh vẫn biết "ami" nghĩa là bạn bè.
00:27:00
- ♪ Love is in the air ♪ - - TÌNH YÊU TRÀN NGẬP KHÔNG GIAN MÁY QUAY CẢNH HÔN - AMI
00:27:12
- KISS CAM - "L'AMOUR EST DANS L'AIR" -
00:27:13
- ♪ Love is in the air ♪ - -
00:27:16
- ♪ Oh, oh, oh ♪ - -
00:27:19
- ♪ We got our flow ♪ - -
00:27:23
- ♪ We′re right on track ♪ - -
00:27:25
- ♪ Yeah ♪ - -
00:27:28
- ♪ Feel the waves ♪ - -
00:27:34
- ♪ Run the way ♪ - -
00:27:36
- ♪ Feel the waves ♪ - -
00:27:43
- ♪ Run the way ♪ - -
00:27:46
- Alfie, congratulations. The ad was a success. - Alfie, félicitations. C'était un vrai succès. - Alfie, chúc mừng nhé. Quảng cáo rất thành công.
00:27:49
- Emily and you were the picture of romance. - Emily et toi êtes l'amour à l'état pur. - Emily và anh là hiện thân cho sự lãng mạn.
00:27:53
- No. Actually, we ended it. - En fait, on a rompu. - Không. Thực ra, chúng tôi kết thúc rồi.
00:27:56
- See, that wasn't romance, that was just… - Ce n'était pas de l'amour, c'était juste… - Đó không phải sự lãng mạn, mà là…
00:28:00
- heartbreak. - un cœur brisé. - trái tim tan vỡ.
00:28:05
- Bonjour. - - Bonjour. - Bonjour. - Xin chào.
00:28:19
- Welcome to Vestiaire Collective. - Bienvenue chez Vestiaire Collective. Votre nom ? - Chào mừng.
00:28:20
- -Name, please. -Mindy Chen. - - - Tên cô là? - Mindy Chen.
00:28:22
- I have an appointment. I was recommended by Emily Cooper. - Mindy Chen. J'ai un rendez-vous, pris pour moi par Emily Cooper. - Tôi có hẹn trước. Tôi được Emily Cooper giới thiệu.
00:28:24
- Excellent. Let's see. - Très bien. Voyons voir. - Tuyệt vời. Để xem nào.
00:28:27
- It's stunning. This is couture, no? - Oh, sublime. C'est couture, non ? - Đẹp quá. Hàng cao cấp hả?
00:28:29
- Yeah. They don't even sell it in stores. Um… - Oui, c'est un modèle très très rare. Vous pensez que ça vaut combien ? - Phải. Họ thậm chí không bán ở cửa hàng.
00:28:32
- How much can I get for this? - - Nó đáng giá bao nhiêu nhỉ?
00:28:35
- I'll have to check with my manager, but I think it's at least €3,000. - Il faut que je voie avec mon manager, mais je crois que c'est dans les 3 000 €. - Để tôi hỏi quản lý đã, nhưng tôi nghĩ ít nhất là 3.000 euro.
00:28:36
- -Just one second. -Oh. - Une minute. À BENOIT ET ÉTIENNE : J'AI TROUVÉ COMMENT FINANCER L'EUROVISION. - Đợi chút nhé. MINDY: EM NGHĨ EM ĐÃ CÓ TIỀN CHO EUROVISION.
00:28:41
- - KA-CHING ! VOTRE PAIEMENT DE 3 258 € EST EN ROUTE. - KHOẢN TIỀN 3.258 EURO CỦA BẠN ĐANG ĐẾN.
00:28:58
- - APPEL MANQUÉ 2 NOUVEAUX MESSAGES - CUỘC GỌI NHỠ 2 TIN NHẮN CHƯA ĐỌC ANTOINE GỌI LÀ TRÁI TIM TAN VỠ NHÉ? SYLVIE EM CÓ THỂ BÁN NÓ.
00:29:05
- Hello, Ms. Grateau. This is Noëlle Regnier from Le Monde. - ET SI ON L'APPELAIT HEARTBREAK ? JE PEUX VENDRE ÇA. NOUVEAU MESSAGE APPELANT INCONNU Bonsoir, madame Grateau. Noëlle Régnier du journal Le Monde. - THƯ THOẠI MỚI - NGƯỜI LẠ Xin chào, cô Grateau. Tôi là Noëlle Regnier bên Le Monde.
00:29:17
- I'm researching a story on Louis de Leon. - J'enquête sur Louis de Léon. - Tôi đang tìm hiểu về Louis de Leon.
00:29:21
- He seems to have a "complicated" history with female subordinates. - Il semble avoir eu des rapports compliqués avec ses collaboratrices. - Ông ta dường như có lịch sử "phức tạp" với nữ cấp dưới.
00:29:23
- I know you've worked with him in the past and more recently. - Je sais que vous avez travaillé ensemble par le passé, - Tôi biết cô đã làm việc với ông ta trong quá khứ và thời gian gần đây.
00:29:27
- And I'd love to talk to you about your experience… - ainsi que très récemment. J'aimerais beaucoup discuter de votre expérience. - Tôi rất muốn được nghe những chia sẻ từ cô…
00:29:31
- I don't know… - Je sais pas. Je vous rappelle dès que je peux. Je sais pas. - Cháu không biết…
00:29:49
- I will call you back as soon as I can. - - Cháu sẽ gọi lại sớm nhất có thể.
00:29:50
- I don't know. - - Cháu không biết.
00:29:52
- Okay. - OK. - Được rồi.
00:29:53
- Okay. Merci. - OK. Merci. - Được rồi. Cảm ơn.
00:29:56
- Oui. - Oui. - Vâng.
00:29:59
- Is everything okay? - Est-ce que ça va ? - Mọi việc ổn chứ?
00:30:02
- That was Camille's mother. She's freaking out. - C'était la mère de Camille. Elle est affolée. - Là mẹ của Camille. Bà ấy đang phát hoảng.
00:30:04
- -Nobody has seen her since the wedding. -What? - Elle l'a pas vue depuis le mariage. - - Không ai thấy cô ấy từ đám cưới. - Hả?
00:30:07
- That was three days ago. I'm sure someone's seen her. - What? C'était il y a trois jours. Quelqu'un l'a forcément vue. - Ba hôm rồi mà. Hẳn có ai đó phải thấy chứ.
00:30:10
- Emily, you don't understand. Camille's missing. - Non, on n'a aucune nouvelle. Camille a disparu. - Emily, em không hiểu. Camille mất tích rồi.
00:30:13
- Oh, God. - Oh, mon Dieu. - Chúa ơi!
00:30:18
- - - Biên dịch: Hoàng Anh Tú
00:30:58

Emily in Paris mùa 4 | Lyrics song ngữ | CapyLearn

Emily in Paris mùa 4