Can you just listen up?
Nghe tôi nói này.
00:01:48
Guys?
Nào mọi người.
00:01:51
We got 2.000 feet. 600 vertical meters
Chúng ta còn 2000 feet (ft), cao hơn 600 m nữa
00:01:53
to Camp Four.
mới đến Trại 4.
00:01:58
It's roped all the way. so I know you can make it.
Bắt đầu đu dây lên nào.
00:02:00
Once we get to the yellow band.
tôi biết các bạn sẽ làm được
00:02:05
we're gonna regroup.
Được rồi. khi nào tới trại . chúng ta sẽ tập trung lại.
00:02:06
put on the masks. turn on the gas.
Đeo mặt nạ lên nào. và đừng quên bật bình dưỡng khí.
00:02:08
Make sense?
Mọi người rõ chưa?
00:02:11
325 dollars a bottle.
325$ 1 bình oxy.
00:03:04
For oxygen?
(6 tuần trước...)
00:03:07
That's daylight robbery!
Đúng là cắt cổ mà. (6 tuần trước...)
00:03:08
Yeah. well. he's cornered the market. he's got it.
Ừ. chợ mÃ
00:03:09
He reckons there's gonna be 20 teams at Base Camp this season.
Anh ấy tính phải có tới 20 đội ở Trại Chính mùa này
00:03:11
Twenty teams?
20 đội à?
00:03:15
I mean. with all the Sherpas and porters.
Tôi nghĩ nếu tính cả mấy người làm trên đó nữa
00:03:16
it's gonna be a squeeze up there.
Thì cứ phải gọi là chật lúc nhúc
00:03:17
Well. that's a scrum on the ropes. right there.
Cứ dồn đống dây lại chỗ này.
00:03:20
What is this? It's Helen's.
Gì thế?
00:03:23
It's a little decoration for the mess tent.
Của Helen đấy.
00:03:25
You can wear them in your hair.
Trang trí cho vui ấy mà.
00:03:27
I'll have that. Thank you.
- Hey. anh đội cái này được đấy
00:03:28
Okay. I got some news.
Okay. Tôi có tin này.
00:03:29
We got Krakauer.
Krakauer sẽ đi với chúng ta. - Hả?
00:03:32
You stole him from Scott Fischer?
Oh. yeah!
00:03:34
No. he made up his own mind.
- Anh bắt cóc anh ấy từ Scott Fischer à? Không. anh ấy tự đi đấy.
00:03:35
Good job. Rob!
Hay đấy. Rob.
00:03:37
How much is he paying you. Rob?
Anh ấy trả anh bao nhiêu vậy. Rob?
00:03:39
Well. he's only paying for his airfare
Ồ. anh ấy... chỉ phải trả vé máy bay thôi.
00:03:41
but we get 5.000 words in the magazine
nhưng ta sẽ có 5000 từ
00:03:44
and our picture on the front cover. Huh?
trên báo và ảnh tụi mình sẽ ở ngay trang bìa.
00:03:47
That makes it all worthwhile. Right there.
Đáng đấy chứ. Bên này.
00:03:49
Well. if you get him to the top.
Hoặc nếu anh đưa anh ấy lên được Everest.
00:03:51
If?
Nếu... Nếu...
00:03:53
If? How can you say that to me?
Sao lại nói thế với tôi chứ?
00:03:54
There you go. You all right?
- Đi nào. - À được mà.
00:03:56
Thanks. Guy. Cheers. mate.
Ổn chứ? Cảm ơn nhé. Chào nhé.
00:03:57
Hey! Hello!
- Này. - Chào. Rob.
00:03:59
You all right? Oh. yeah. how are you?
- Ôi chào. - Em khỏe không?
00:04:02
Me? I'm good. Oh. look at you!
- Em khỏe. Oh. xem này. - Ừ.
00:04:04
I know. I'm big.
Hơi bự nhỉ?.
00:04:05
Here you go. You good?
Em đây rồi. Anh ổn chứ?
00:04:07
Yeah. you know. I'm just gonna miss you.
- Ừ. anh ổn. - Okay.
00:04:09
Come on.
Sẽ nhớ em nhiều đấy
00:04:11
- Let's go. Guy. - Mmm-hmm.
Đi nào mọi người.
00:04:15
Just go careful. all right?
Phải cẩn thận đấy?
00:04:18
It's... Please. my love.
- Chỉ là... - Đừng.
00:04:20
Come on. Please don't worry.
Nào. đừng lo thế chứ.
00:04:22
It's just the doing nothing back here
Chỉ là em chẳng thể làm gì được cho anh
00:04:24
that's making me worry.
nên em cứ thấy lo lo
00:04:26
You're not doing nothing.
Đâu phải em không làm gì.
00:04:28
No. but...
Không. nhưng...
00:04:29
It's the waiting for you.
Đứa nhỏ đợi anh đấy.
00:04:32
For him. Her.
- Cậu nhỏ. - Ha ha.
00:04:34
Her. Her.
- Cô nhỏ cũng nên. - Cô nhỏ à?
00:04:37
Just be back for the birth. Rob Hall.
Nhớ đừng về trễ là được . Rob Hall.
00:04:41
You try and stop me.
Anh muộn giờ bay mất.
00:04:45
This is a final call
-
00:04:47
for Air New Zealand Flight 7419 to Kathmandu.
-
00:04:49
Okay. I love you. Go. or I'll cry.
- Okay. yêu em. - Đi nhanh đi. không em khóc bây giờ.
00:04:52
That all you got?
Chừng đó đồ thôi à.
00:05:21
Yeah. that's it.
Ừ. nấy thôi.
00:05:22
I think we're over here.
Tôi nghĩ nhóm tụi mình ở bên này
00:05:24
Hey. what outfit you guys with?
Này... Các cậu đội nào vậy?
00:05:35
Uh. Adventure Consultants.
Adventure Consultants.
00:05:37
Ah. good. Me too.
Ồ. tôi cũng thế.
00:05:38
Ah. I'm Beck.
Tôi là Beck.
00:05:39
Beck Weathers. Doug Hansen.
Beck Weathers. Doug Hansen.
00:05:40
Jon Krakauer. How you doing?
- Jon Krakauer. - Cậu khỏe chứ?
00:05:43
Good. Are you. uh...
- Okay. - Có phải...
00:05:45
Krakauer from Outside magazine? Yep.
Krakauer của tạp chí Outside không?
00:05:46
Really?
- Ừ phải. - Thật à?
00:05:49
What are you doing? Writing or climbing or what?
Anh làm gì ở đây vậy? Viết lách hay leo núi hay gì gì vậy?
00:05:50
Little bit of both. Hmm.
Mỗi thứ một ít.
00:05:52
Well. I'll let you know how the summit goes. okay?
Ồ. tôi sẽ kể cho anh đỉnh Everest nó ntn?
00:05:54
No need. I'll be there.
Chả cần đâu. tôi tự lên đấy được.
00:05:57
Ah. we'll see.
Để xem.
00:05:59
What do you do when you're not climbing. Doug?
Khi không leo núi thì anh làm gì. Doug?
00:06:16
What. for work? Yeah.
- Gì cơ? Công việc ấy hả? - Ừ.
00:06:18
Uh. different things. Carpenter. mailman.
Uh. vài thứ khác. Làm mộc. Đưa thư nữa.
00:06:21
Carpenter. mailman?
Thế à?
00:06:23
Seriously. you deliver the mail?
Đùa chứ. anh đưa thư à?
00:06:26
Yeah. I deliver the mail.
Ừ. đưa thư.
00:06:28
Mailman on Everest?
Đưa thư trên Everest à? :d
00:06:31
Hope so.
Biết đâu được.
00:06:32
I like that.
Ha ha. Hay đấy.
00:06:34
Mailman on Everest.
Chú đưa thư trên Everest.
00:06:36
There we go.
Đây rồi.
00:06:46
- Beck. - Yeah?
- Beck. - Æ i.
00:06:47
You know he made it to the South Summit on Everest last year?
Anh biết không. anh ấy leo tới Nam đỉnh Everest năm ngoái
00:06:49
Who. Doug did? Yeah.
- Ai kia? Doug ấy hả? - Ừ.
00:06:51
That's pretty high for a mailman.
- Chỗ đấy khá nóng cho chú đưa thư rồi. - Yep
00:06:53
Yep. Longs Peak. McKinley.
Đỉnh Brown. Núi McKinley.
00:06:55
I never made it up to the top of McKinley myself.
Tui còn chưa lên tới đỉnh của McKinley.
00:06:59
I know. Well. how do you know that?
Tối biết. Sao mà anh biết được?
00:07:02
'89. right?
Năm 89 phải không?
00:07:04
You've done your research.
Anh tìm hiểu hết rồi à.
00:07:08
That's what we do.
Việc của tôi mà.
00:07:09
You. my friends. are following in some very famous footsteps.
Các bạn. đang theo bước những con người vĩ đại.
00:07:19
A history made famous by George Everest.
Lịch sử đã có những người rất nổi tiếng như George Everest.
00:07:22
George Mallory. Tenzing Norgay. Edmund Hillary.
George Mallory. Tenzing Norgay. Edmund Hillary...
00:07:24
And Rob Hall!
Cả Rob Hall nữa.
00:07:27
Legends all of them!
Huyền th...
00:07:32
That's right.
- Phải rồi. - Oh. phải.
00:07:35
For those of you who dare face their dreams.
Cho những ai dám làm điều mình mơ ước.
00:07:37
Adventure Consultants offers something
Đội Adventure Consultants sẽ cho bạn những thứ
00:07:39
beyond the power of words to describe.
còn hơn những thứ có thể nói bằng lời.
00:07:40
And why don't we describe it in the brochure?
Và tại sao chúng ta không viết lại nó thành sách nhỉ?
00:07:44
Because it's mostly just pain.
Vì chủ yếu toàn thấy đau đớn thôi mà.
00:07:48
- Yes. - Ain't that the truth?
- Ừ. - Không sai.
00:07:50
And the odd. if you don't mind. Mike.
Thêm nữa. nếu anh không phiền. Mike.
00:07:51
and the odd missing toe.
Và cái ngón lẻ này nữa.
00:07:53
There we go.
Đây đây.
00:07:57
To put it simply. guys. human beings
Thôi thôi các anh.
00:08:00
simply aren't built to function
Con người chúng ta không được cấu tạo để
00:08:02
at the cruising altitude of a 747.
Chịu độ cao hơn 747m so với mặt biển.
00:08:04
Okay. once we get above here. above the South Col
Okay. khi chúng ta lên tới độ cao đó. bên trên South Col(Tram dừng cao 7925m).
00:08:08
our bodies will be literally dying.
Cơ thể chúng ta gần như chết. theo nghĩa đen
00:08:12
And I mean literally dying.
ý tôi là chết theo nghĩa đen.
00:08:13
It's not called the Death Zone for nothing. guys.
Không phải tự nhiên lại gọi nó là Death Zone (Vùng chết - Trên 8000m. thiếu oxy và khắc nghiệt vô cùng. mới coi Wiki)
00:08:15
So the game is.
Vậy nên. kế hoạch là (the game is),
00:08:17
can we get you up to the top and down to the bottom
chúng ta sẽ lên tới đỉnh và đi xuống
00:08:18
before that happens?
trước khi có chuyện xảy ra.
00:08:23
- You sure can. - Oh!
- Các bạn hoàn toàn có thể. - Oh.
00:08:24
Beck Weathers. ladies and gentlemen.
Beck Weathers. thưa mọi người.
00:08:26
You might have noticed a bit of the Lone Star State?
Mọi người có thể thấy một chút của "lone star state" ở anh ấy (Nickname của Texas)
00:08:28
100% Texan right here. people.
100% Texan đây.
00:08:30
100% Texan.
100% Texan.
00:08:32
You've met Mike Groom.
Mọi người đã gặp Mike Groom.
00:08:35
I'd like to introduce you to Andy Harris.
Tôi muốn giới thiệu mọi người với Andy Harris.
00:08:37
- Harold. - Our other guide out of Queenstown.
Hay Harold cũng được. Harold đến từ Queenstown. (Ở New Zealand)
00:08:39
Taranaki. actually. originally. Kia ora.
Thật ra là Taranaki . Gốc Canada.
00:08:41
Helen and the rest of the team are already on the way up to Base Camp.
Helen và phần lớn mọi người trong đội đã lên đường tới Trại Chính
00:08:43
They're setting it up for when we get there.
Họ chuẩn bị trước cho chúng ta khi tới đó.
00:08:46
Today's March 30. people.
-Hôm nay là 30/3. - Yeah.
00:08:48
I plan on going for the summit May 10.
Kế hoạch của tôi là lên đỉnh ngày 10/5
00:08:50
It's been a lucky day for me and Adventure Consultants
Một ngày may mắn của tôi trong đội Adventure Consultants.
00:08:52
and the weather's usually pretty stable around then.
và thời tiết thì khá ổn vào những ngày đó.
00:08:54
So that means.
Nghĩa là.
00:08:57
we have 40 days to train your bodies and your minds
Chúng ta có 40 ngày. rèn luyện thể chất và cả tinh thần nữa
00:08:58
to go for it.
cho ngày đó.
00:09:02
Now. I know there's a lot of mountaineering experience in this room.
Giờ. Tôi biết có nhiều những kinh nghiệm và kiến thức về leo núi ngay trong phòng này
00:09:03
You wouldn't be here without it.
nếu không có chúng thì các bạn đã chẳng ở đây.
00:09:06
Stu. K2. Broad Peak.
Stu. K2. Broad Peak. (Tên mấy đỉnh cao cao nhất nhì) Tốt lắm.
00:09:08
John Taske.
John Taske.
00:09:11
1.192 meters of Mount Kosciuszko.
1192m của đỉnh Mount Kosciuszko.( Trường Sơn còn hơn 2500m)
00:09:12
And... I mean. Yasuko Namba.
- Và Yasuko Namba. - Oh.
00:09:16
Six of the Seven Summits and the only woman.
- Chinh phục 6 trong 7 đỉnh cao nhất. - Yeah.
00:09:18
There you go.
- Một người phụ nữ đầy tài năng. - Tốt lắm.
00:09:21
Let's make it seven. Thank you.
- Hãy làm đủ 7 nhé. - Cảm ơn.
00:09:22
But Everest. though. is another beast. another beast altogether.
Nhưng. Everest. là một con quái vật khác. Một con quái vật hoàn toàn khác.
00:09:23
That's why you're here. isn't that right. Dougie?
Đó là lý do các bạn ở đây. Phải không. Dougy.
00:09:27
Oh. yeah. Yeah.
Oh. Phải. Phải.
00:09:29
So. listen. Tonight. that's it from me. Eat. drink. be merry.
Vậy. hãy nghe này. Tối nay. kể cả tôi nữa Ăn. uống. quậy tưng.
00:09:32
Tomorrow. we trek.
Và ngày mai sẽ là một chặng đường dài.
00:09:35
We good? You ready for this?
Rồi. đi nào.
00:09:39
All right. folks. hang on.
Được rồi. các bạn. giữ chắc.
00:09:45
That's it. here we go. Colonel.
Thế đó. Đi thôi chú phi côngl
00:09:48
All right. everybody. earbuds.
Nào . tất cả đeo nút tai vào.
00:09:50
Take your seats. buckle in. everyone.
Ngồi cẩn thận. Thắt dây an toàn vào nào.
00:09:51
Thanks. Mike.
Cảm ơn cậu.
00:09:53
Do or die. Here we go.
Murdock. đi nào.
00:09:55
Okay.
Rồi. mọi người.
00:09:57
Can you believe it?
Hey. cậu có tin được không.
00:10:00
Bravo 270 en route. request Bravo 410.
Lukla : 9.383 ft 2.860 m
00:10:01
Keep 'em all in a nice group.
-
00:10:34
Hey. guys. take it easy.
Từ thôi. Tốt lắm.
00:10:35
- Yes. I'm ready. - Ready.
Từ từ.
00:10:38
We're kicking it off. let's go.
- Sẵn sàng. - Đi nào.
00:10:39
You lead the way. pal.
Anh dẫn đường đi.
00:10:41
You all right?
Ổn chứ?
00:10:44
Yes.
Đi nào. anh bạn.
00:10:45
Guys. man wants to see your climbing permits.
Mọi người. ông ấy muốn xem giấy phép leo núi của mọi người.
00:11:21
Need to see all your climbing permits!
Cần kiểm tra tất cả giấy phép leo núi của mọi người.
00:11:23
Thank you very much. we'll see you on the way back.
Cảm ơn nhé. Hẹn gặp lại nhé.
00:11:27
Thank you very much.
Cảm ơn nhiều.
00:11:29
All good? Yeah. yeah. Yeah. you?
- Ổn hết chứ? - Ừ. ổn. ổn. còn anh?
00:11:31
Yeah. Hey. uh...
- Ổn mà. - Hey...
00:11:33
Thanks. Rob.
Cảm ơn. Rob.
00:11:35
Thanks for what?
Hở? Cảm ơn gì?
00:11:37
You know. the discount.
Thì khoản được giảm ấy.
00:11:39
Well. you're working three jobs. Doug.
Anh làm 3 việc 1 lúc đấy. Doug.
00:11:41
It was the least I could do. mate.
Ít nhất tôi cũng có thể làm thế. phải không?
00:11:44
I know. you didn't have to do it. though. and I appreciate it.
Anh không cần phải làm thế mà. Tôi rất biết ơn.
00:11:45
Let's just get you to the top this time.
Cứ quan tâm đến việc leo lên trên kia cái đã. quan tâm cái đấy thôi.
00:11:50
How you feeling. Beck?
Thấy sao rồi. Beck?
00:12:04
Fair to middling.
Phần ba đường thôi mà.
00:12:07
Come on. buddy. you can do it.
Nào. anh bạn. Anh làm được mà.
00:12:08
Thought I was gonna acclimatize faster than this.
Cứ tưởng tôi thích nghi nhanh lắm chứ.
00:12:10
Uh. you'll be all right.
Uh. Sẽ ổn thôi mà.
00:12:12
Darn critters.
Đi nào. bị thịt. ( đùa)
00:12:17
Wow. Yeah.
- Đẹp phết. - Ừ.
00:12:36
How close did you get?
Anh từng tới gần tới đâu rồi?
00:12:44
Well. I got real close but it got late and I was
Gần lắm. nhưng... tới trễ quá .
00:12:45
pretty shot anyways.
khá là đen. nên...
00:12:48
Well. I think I would have made a run for it.
Tôi nghĩ lần này phải cố nhanh hơn.
00:12:51
Every day I wake up thinking that.
Mỗi ngày thức đậy tôi đều nghĩ điều đó. tiếc.
00:12:54
Then why didn't you do it?
Sao anh không làm?
00:12:55
'Cause I turned him around.
Vì tôi kéo anh ấy lại.
00:12:57
Morning 15 at the South Summit.
1:15 chiều ở Nam đỉnh Everest
00:12:59
bad conditions.
-
00:13:00
we weren't gonna make our 2:00 p.m. turnaround.
Như thế. chúng tôi không thể trở về lúc 2h chiều được.
00:13:02
See. it's all good and well to make the top. Beck.
Lên tới nơi là tốt. Beck.
00:13:04
but you pay me to bring you down safely.
Nhưng anh trả tiền cho tôi để đưa anh xuống an toàn.
00:13:06
Remember that.
Hãy nhớ điều đó.
00:13:08
What's eating him?
Chuyện gì với anh ấy?
00:13:22
One of our Sherpas. Tenzing. He had an accident.
Một anh Tây Tạng dẫn đường tên Tenzing. Anh ta bị tai nạn.
00:13:24
Oh. yeah? Yeah.
- Thế à. - Ừ.
00:13:27
Fell while fixing one of the ladders on the Icefall.
... đá lở.
00:13:29
It's not good. They had to bring him down.
Chẳng ổn chút nào. nên phải đưa anh ta xuống.
00:13:31
Namaste.
Namaste. (Tên kiểu chào truyền thống ở đây)
00:14:16
Namaste.
Namaste.
00:14:21
Congratulations. you all made it. Welcome to Base Camp!
Chúc mừng nhé. các bạn đã làm được. Chào mừng tới với Trại Chính.
00:15:19
We got the United Nations here this year.
Khá là nhiều nước tham gia năm nay.
00:15:23
Got the IMAX team. South Africans.
Đây là Đội Allmax. Nam Phi.
00:15:25
And right up here
Và ngay trên này.
00:15:30
in the best spot of all
Chỗ đẹp nhất này.
00:15:33
we have the Adventure Consultants Base Camp.
Đội chúng ta. Adventure Consultants Trại Chính.
00:15:36
Hey. Helen. Hey. Hi. how are you?
- Hey. - Chào. Helen. Hi. anh khỏe không?
00:15:38
Good to see you. Thank you. Welcome. nice to see you.
Rất vui được gặp em. - Chào mừng . rất vui khi gặp anh. - Cảm ơn.
00:15:40
Hi. Rob. Hey.
- Chào . Rob. - Ừ chào.
00:15:43
Well done. you all right?
Anh ổn cả chứ?
00:15:44
Yeah. good. You?
Ừ. anh ổn. Còn em?
00:15:46
- Yeah. no. we're good. - It looks good.
- Yeah. Anh thấy đấy. bọn em đều khỏe. - Yeah. trông mọi người khá ổn đấy chứ.
00:15:47
For those of you that haven't met. this is Helen Wilton.
Cho những ai chưa được gặp.
00:15:50
Base Camp manager.
Đây là Helen Wilton. Quản lý Trại Chính.
00:15:52
She will be your mom for the next few weeks.
Cô ây sẽ "làm mẹ" các bạn trong vài...tuần tới.
00:15:54
Any problems. take it to her and she'll sort it.
Có vấn đề gì cứ báo với cô ấy. mẹ mà.
00:15:57
All right. well. it's very nice
Rồi. Um.
00:15:59
to finally meet you all in person.
Thật tốt khi cuối cùng mọi người cũng đã ở đây.
00:16:02
Ang Dorjee. come here.
Ang Dorjee. lại đây chút.
00:16:03
This is Ang Dorjee. everyone.
Mọi người. đây là Ang Dorjee.
00:16:05
He's your climbing sirdar, your lead Sherpa.
Anh ấy sẽ hướng dẫn các bạn. một người dẫn đường bản địa.
00:16:07
Hey. how are ya?
- Hey. anh khỏe chứ? - Okay.
00:16:10
You speak English?
Anh... Anh nói tiếng Anh được không?
00:16:11
Better than you. Mr. America.
Tốt hơn anh đấy ông "người mỹ " ạ!
00:16:13
Bet you climb better than I do. huh? Yeah.
- Cá là anh leo núi giỏi hơn nữa ấy chứ. huh? -Chứ sao.
00:16:16
Yeah?
- Phải rồi. - Phải rồi.
00:16:19
Summited three times. Beck.
Ang trèo lên đỉnh 3 lần. Beck.
00:16:21
All right. all right. I hear ya. I hear ya.
Rồi. rồi. Nghe rồi . nghe rồi đấy.
00:16:23
All right. well. there's tea in the mess tent
Nào . Ờ. có trà trong mấy cái ấm đun nhỏ đấy
00:16:24
when you've dumped your sacks
sau khi các bạn cất đồ. Và...
00:16:26
and the comms tent's down the back.
Cái lều phía sau kia
00:16:29
that's the cooking tent. and over there
Là khu nấu nướng bên kia
00:16:30
is the toilet.
là nhà vệ sinh. -Ổn cả chưa?
00:16:33
It's a little bit drafty. but just remember that
Hơi lạnh chút nhỉ. nhưng nhớ lấy điều này...
00:16:35
when the wind gets up here. you've got
Khi nào gió nổi lên các bạn sẽ
00:16:38
the same view that George Everest did.
thấy tất cả những gì George Everest từng thấy.
00:16:40
For those of you who haven't used crampons before
Nếu ai chưa từng dùng giày đinh trước kia
00:16:50
the left and rights are marked with an "L" and an "R,"
trái và phải là dấu
00:16:52
so you can't get it wrong.
không được nhầm với nhau.
00:16:54
All right? So. simple.
- Đấy. dễ chưa. - Okay.
00:16:55
First of all. you push it into the shoe with this.
Đầu tiên. bầm nó vào giày như này này.
00:16:57
Unbelievable.
Chẳng thể tin nổi.
00:17:01
If it isn't the mayor of Base Camp!
Chẳng phải thị trưởng của Trại Chính đây sao.
00:17:02
Scott Fischer. Mr. Mountain Madness.
Scott Fischer. Mr. Mountain Madness.
00:17:05
In the flesh.
Cởi trần á?
00:17:09
You want a cup?
Muốn một ly chứ?
00:17:10
Sit down. man. Acclimatize!
Ngồi xuống đi. anh bạn. Phải thích nghi chứ.
00:17:12
Okay. I'm normally a tea man myself.
Okay. bình thường tui thích tự pha hơn. nhưng...
00:17:16
but let's give it a go.
Sao lại không chứ.
00:17:18
Thank you so much.
Cảm ơn anh.
00:17:20
Wow. It's crazy this year. eh?
Well. một năm khá là lạ nhỉ?.
00:17:27
I know. man.
Tôi thây mà. anh bạn.
00:17:29
Some idiot Kiwi goes and invents Himalayan guiding
Vài đứa ngốc New Zealand tới Himalaya dạy leo núi nữa chứ
00:17:31
and look what happens.
Xem chuyện gì xảy ra kìa.
00:17:33
Yeah. it didn't take you too long to get in on the act.
Ừ. Làm ăn mÃ
00:17:35
Gotta make a living. man.
Ai cũng phải sống thôi. anh bạn.
00:17:38
You went ahead and fixed the icefalls. I see.
Anh tới trước và sửa nhiều thứ đấy chứ
00:17:42
Yeah. yeah.
Ừ . ừ.
00:17:45
It's pretty messy up there this year. Yeah?
Năm nay lộn xộn quá mà.
00:17:46
Crevasses are pretty big.
- Thế à? - Chỗ rãnh băng rộng quá.
00:17:47
Strung four or five ladders across.
Cột 45 cái thang mới qua được đấy.
00:17:49
You used good ropes though. didn't you?
Anh dùng dây tốt cả đấy chứ?
00:17:51
You ready? Okay.
Sẵn sàng chưa? Okay.
00:17:54
This is. um. April 7th. about 10:30 a.m.,
Giờ là 7/4 khoảng 10:30 sáng
00:17:55
this is Sandy Hill Pittman.
Đây là Sandy Hill Pittman báo cáo
00:17:59
reporting for NBC Interactive Media
cho Nbc Interactive Media
00:18:00
and we are officially at Everest Base Camp!
và chúng ta đang chính thức có mặt tại Trại Chính của Everest.
00:18:02
She one of yours? Oh. yeah.
- Người của anh à? - Oh. yeah.
00:18:05
Someone went and stole my journalist
Ai đó lấy trộm mấy nhà báo cũ của tôi rồi
00:18:07
so I had to get another one. Hmm.
phải kiếm ngay người mới thôi
00:18:09
She's a lot easier on the eye than Jon Krakauer.
Trông dễ nhìn hơn Jon Krakauer. chắc chắn đấy.
00:18:11
that's for sure. Listen. just to be clear.
Nghe này
00:18:14
I didn't steal your journalist.
Tôi không có trộm nhà báo của anh đâu nhé.
00:18:15
Hey. man. it's all good.
Không sao. Ổn cả mà.
00:18:16
Outside magazine gave me a call.
- Tạp chí Outside vừa gọi cho tôi... - Hey.
00:18:17
Hey. Hey! They gave me a call.
- Họ gọi cho tôi... - Hey!
00:18:20
- Said they wanted to... - It's all good. man.
- nói họ muốn... - Được rồi.
00:18:21
They were gonna send a journalist up the hill
họ sẽ gửi một nhà báo lên trên này
00:18:23
and asked me if I was interested.
và hỏi nếu tôi có hứng thú.
00:18:25
It was his call in the end.
Cuối cùng vẫn là quyết định của anh ấy.
00:18:29
All right. Caroline MacKenzie. team doctor.
Được rồi. Carol Mackenzie. nhóm bác sĩ.
00:18:41
Why don't you kick it off. Caro.
Sao không bắt đầu đi. Carol.
00:18:43
- Hi. everyone. - Hey. Caro.
- Chào mọi người. - Chào. Carol.
00:18:44
Hi there.
Chào đằng ấy
00:18:46
Sorry. That's fine.
- Ôi chào. xin lỗi. - Không sao.
00:18:49
Um...
Um. Vậy...
00:18:51
So Rob and Harold and Mike will tell you
Rob và Harold và Mike
00:18:52
all sorts of stuff about mountaineering.
sẽ nói với các bạn vài thứ về bộ môn leo núi.
00:18:55
but from a medical standpoint
nhưng. về phương diện của một bác sĩ.
00:18:57
getting you to the top of Everest is really about oxygen.
Vấn đề của các bạn khi lên đỉnh Everest đó là vấn đề về oxy.
00:18:59
And the lack of it.
sự thiếu hụt oxy
00:19:02
To give you the best chance of summiting
Để lên được tới đỉnh
00:19:04
you need to prepare your bodies
Các bạn cần chuẩn bị đối phó với
00:19:06
for the thin air up there.
điều kiện không khí rất loãng trên đấy.
00:19:08
So. over the next month. before the final ascent
Vậy nên. tháng tới trước chuyến chinh phục cuối cùng.
00:19:10
you're gonna make three partial acclimatizing ascents
các bạn sẽ phải trải qua 3 cuộc luyện tập leo núi để thích nghi.
00:19:12
returning here to Base Camp after each one.
trở về lại đây. ngay tại Trại chính. sau mỗi chuyến đi.
00:19:15
The bad news is that each ascent
Tin xấu lÃ
00:19:18
begins and ends with the Icefall.
chúng ta sẽ gặp rất nhiều những dốc băng.
00:19:20
I'm sorry. but there is no way around it.
Tôi rất tiếc. Nhưng không có cách nào khác được.
00:19:23
There are millions of tons of glacial ice
Hàng triệu tấn băng
00:19:26
continually moving day and night.
vẫn đáng di chuyển mỗi ngày.
00:19:28
You got seracs the size of tower blocks,
Những vách băng rất sâu
00:19:30
you got crevasses so deep they probably don't even have a bottom.
thậm chí không thể thấy đâu là đáy.
00:19:32
It is not a place that you wanna get caught hanging out in.
Đó chắc chắn không phải nơi các bạn muốn mắc lại đâu.
00:19:36
especially when the sun hits it.
đặc biệt là khi có ánh mặt trời.
00:19:38
So we're gonna be up nice and early
Vây. chúng ta sẽ lên thật sớm
00:19:40
and through that as soon as possible.
và vượt qua nhanh nhất có thể.
00:19:41
Now the Sherpas have gone ahead
Giờ. những người Sherpas (Tây Tạng) đã đi trước
00:19:44
and fixed the ladders across the crevasses
để sửa chữa những chỗ băng qua khe băng.
00:19:45
and we've made it as safe as we possibly can.
Chúng ta sẽ vượt qua một cách an toàn nhất có thể.
00:19:47
But that is not to say that it is completely safe.
Nói thế không có nghĩa là việc đi qua đấy hoàn toàn an toàn.
00:19:49
19 people have died in that Icefall.
19 người đã chết ở chỗ dốc băng đấy.
00:19:52
Whoa! Whoa! Hold on!
- Whoa whoa whoa... - Chờ chút.
00:19:55
Steady.
Sẵn sàng.
00:19:59
You all right. Jon?
Anh ổn chứ. Jon?
00:20:00
You all right?
Anh ổn chứ?
00:20:01
- I'm good. - Okay.
Tôi ổn rồi. Okay.
00:20:03
All right. steady up. Whoo!
Rồi. sẵn sàng nào.
00:20:04
So remember. we're a team.
Và. hãy nhớ. chúng ta là một đội.
00:20:06
Let's look out for each other.
Luôn để ý chăm sóc những người khác nhé.
00:20:09
Look out for hypothermia,
- Cẩn thận chứng hạ thân nhiệt. (Trại 1 : 19.500 ft : 5.944 m)
00:20:12
things like slurred speech and irrational behavior.
Triệu chứng như nói ngọng hay có những hành vi lạ.
00:20:14
I've seen hypoxic climbers rip off
Tôi từng thấy những người thiếu oxy họ tự cởi hết quần áo của mình ra
00:20:17
all their clothes at 8.000 meters
ở độ cao 8000m
00:20:19
because they're feeling hot.
bởi lúc đó họ lại cảm thấy như đang nóng.
00:20:21
You all know about cerebral edema. the swelling of your brain
Các bạn biết về chứng phù não rồi chứ. não bạn sẽ sưng lên
00:20:24
to the point of loss of motor function and eventually death.
và thường thì sẽ dẫn tới tử vong
00:20:27
And pulmonary edema. which is your lungs filling with fluid
Và phù nề phổi. phổi bạn sẽ chứa đầy chất lỏng như nước.
00:20:32
so you effectively drown.
cho tới khi bạn chết ngạt.
00:20:36
The only cure is to get down the mountain. fast.
Cách duy nhất đó là xuống khỏi núi càng nhanh càng tốt.
00:20:38
- All right. okay. - All right. buddy.
- Tôi đây. Okay. - Có tôi đây. anh bạn.
00:20:41
But it is not all doom and gloom here. okay?
Đó chưa phải là tất cả thảm họa và những thứ đáng sợ ở đây. các bạn rõ chưa?
00:20:43
Myself and the whole AC team are here
Tôi và toàn thể Đội Adventure Consultants đều phả có khả năng và nỗ lực phi thường
00:20:45
to make sure you get up and down safely
để bảo đảm cho các bạn xuống dưới an toàn
00:20:47
and you will acclimatize naturally.
Mà rồi các bạn sẽ phải dần tự thích nghi.
00:20:49
So why don't we all give Caro a nice big thank you.
Vậy tại sao chúng ta. không cùng dành cho Carol một lời cảm ơn thật lớn nhỉ?.
00:20:52
it's her first time here.
- Oh. không cần đâu. - Đây là lần đầu cô ấy ở đây.
00:20:55
- All right. - Nice job.
- Hey. - Rồi.
00:20:57
Well done.
Tốt lắm
00:21:10
See. you want to get on the regulator.
Tới nơi rồi. - Ngồi đi.
00:21:12
You want to hear that hiss.
(Đùa)
00:21:14
Connect your hose.
(Đùa)
00:21:17
- Yasuko. - Beck.
- Yasuko. - Beck.
00:21:18
How'd you do. darling? Okay.
- Sao rồi cô gái? - Okay.
00:21:20
- Good? - Well done.
- Tốt? - Yeah.
00:21:22
Can I get a hit of that?
- Tới trại rồi.
00:21:23
Have a suck on that.
Tự giúp minh thôi.
00:21:25
In a situation like this. you just wanna
Tình huống như thế này tốt
00:21:27
catch your breath. throw it up to four.
nhất nên thở đều và lấy lại nhịp
00:21:28
You should start feeling pretty good.
khoảng 4 lần gì đó sẽ thấy khá hơn
00:21:30
I can feel it already.
Ừ. tôi thấy thế thật.
00:21:32
How did you boys go?
Thế nào rồi?
00:21:33
Hey. Instant happiness.
- Rất vui. - Hey.
00:21:34
- It's amazing. - Very happy.
- Tuyệt vời. -Rất vui.
00:21:36
Doug. you okay?
- Doug. ổn chứ? - Huh?
00:21:42
Well. when we get back to Base.
Khi chúng ta về Trại Chính. tôi muốn anh...
00:21:44
I want you to get Caro to take a look at you.
tới chỗ Carol xem thế nào.
00:21:45
- No. I'm all right. I'm okay. - No. no.
Không sao mà. tôi ổn.
00:21:48
And do me a favor. spend your night on oxygen.
Rồi. nhớ kiểm tra và mang theo đủ oxy nhé.
00:21:50
Yeah? Yeah.
-Ừ? - Yeah.
00:21:52
We got enough?
Anh có đủ chứ?
00:21:53
We got plenty. All right.
Chúng tôi có nhiều mà. Được rồi.
00:21:54
Get some tea into ya.
Vào uống tách trà nào.
00:21:58
Just lift your shirt up a bit.
Nâng áo lên chút nào.
00:22:01
Thank you.
Cảm ơn
00:22:03
And take a deep breath for me?
Giờ. thở sâu vào nhé.
00:22:07
Just take one of those in the morning
Uống vào buổi sáng nhé
00:22:16
with a bit of water. before breakfast.
thêm chút nước trước khi ăn sáng.
00:22:17
Okay. thanks.
Okay. Cảm ơn.
00:22:18
Right. Beck. you're up. Sorry. Here. go for it.
- Phải. Beck. Bước lên. - Xin lỗi.
00:22:20
Read it and weep.
Yeah. Tiếp đi.
00:22:25
Take it easy. Doug.
Từ thôi.
00:22:27
Right. you can stop. Yeah?
- Rồi. anh dừng lại được rồi. - Yeah?
00:22:32
You're in great shape. Beck.
- Anh ổn cả. Beck. - Tôi ổn cả hả?.
00:22:34
I am in great shape.
Ừ.
00:22:35
- You are. - Six days a week in the gym.
Tuần tập gym 6 ngày đấy
00:22:37
Ought to do it. Your wife must love that.
- Bắt buộc đấy. - Vợ anh hẳn thích là thích điều đó.
00:22:39
Yeah. she does.
Ừ. có chứ
00:22:41
Oh. no. What's the date today?
Oh quên mất. Hôm nay là ngày nào nhỉ?
00:22:43
April 25th.
25/4. - Ôi không.
00:22:46
I need to send a message to my wife. Can I use your fax?
Tôi cần gửi tin nhắn cho vợ tôi. Tôi dùng máy fax của anh được không?
00:22:54
You might wanna look at this one first.
Anh nên xem cái này trước. mới tới tối qua.
00:22:57
It came in for you last night.
Chúc mừng ngày kỉ niệm. Beck - Peach.(chắc là kỉ niệm cưới)
00:22:58
- Lord. - What?
Chúa ơi. Gì thế?
00:23:05
Can I use your sat phone? Ooh!
Tôi dùng điện thoại vệ tinh của anh được không?
00:23:09
Well. if this did come in last night. it's an emergency.
Woo. Xem nào. nếu nó gửi tới từ tối qua có vẻ là khẩn cấp đấy.
00:23:11
It's 25 bucks a minute. Beck.
Giá là... 25 bucks/phút nhé. Beck.
00:23:13
Yep. fine.
Yeah. không sao.
00:23:15
No. this one's on us.
Không sao. Cứ để chúng tôi lo.
00:23:16
Seriously?
Thật chứ.
00:23:18
- Beck? - Peach. it's me.
- Beck? - Peach. anh đây.
00:23:25
What's happened?
Chuyện gì vậy?
00:23:27
Nothing. nothing. I'm fine.
Không có gì. anh ổn cả.
00:23:29
Where are you?
Anh ở đâu rồi?
00:23:31
Uh. I'm at Base Camp right now.
Anh đang ở Trại Chính rồi.
00:23:33
You're calling me from Everest?
Anh gọi cho em từ Everest á?
00:23:37
Yeah. it's a satellite phone. honey.
Ừ. anh đang dùng đt vệ tinh mà em.
00:23:39
Oh. my God. how much is that costing? What's the problem?
Ôi má ơi. Chắc tốn lắm nhỉ? Có chuyện gì à?
00:23:40
There is no problem. Peach.
Không có chuyện gì cả. Peach.
00:23:44
I'm sorry. we were up at Camp Two
Anh xin lỗi. bọn anh đang lên trại 2
00:23:47
and that's why I didn't send you a fax yesterday.
nên hôm qua anh không gửi fax cho em được.
00:23:49
Happy anniversary! Okay?
Chúc mừng ngày kỉ niệm nhé. Okay.
00:23:54
How are the kids?
Tụi nhỏ sao rồi?
00:23:59
Peach?
- Hey. - Peach.
00:24:02
Bub's here
- Bỏ ra đi. - Bud nè anh.
00:24:03
doing his homework in the morning. as per usual.
Đang làm bài tập như mọi khi thôi.
00:24:06
You wanna say hi to him?
Anh muốn chào nó không?
00:24:08
Well. yeah. of course I do.
Sao lạ không chứ.
00:24:10
Hang on. Okay.
- Chờ chút. - Okay.
00:24:11
Say hi. Hey. Dad!
- Chào bố đi. - Chào bố.
00:24:12
- Hey. bud! - Hi!
- Chào Bud. - Hi.
00:24:14
I miss you. buddy.
.Bố nhớ con lắm
00:24:15
Oh! And Meg went on her first date last weekend.
Oh. Meg đã có cuộc hẹn hò đầu tiên đấy.
00:24:17
Well. you did!
- Mẹ kìa. - ...tuần trước. đúng thế gì nữa
00:24:20
Wow! Really? Mmm-hmm.
- Wow. Thật à? - Um-hum.
00:24:22
Get off! Peach?
- Đưa đây. - Peach.
00:24:24
I miss you. honey.
Nhớ em.
00:24:29
Mom? Mom?
Mẹ? Mẹ.
00:24:31
I miss the kids.
Nhớ tụi nhỏ nữa...
00:24:33
A lot.
nhiều lắm
00:24:37
Listen. I gotta get the kids to school
Nghe này. Em phải đưa tụi nhỏ tới trường nữa
00:24:41
so I gotta run.
em phải đi đây.
00:24:44
Yeah. go careful.
Yeah. Cẩn thận nhé.
00:24:49
Bye-bye.
Bye bye.
00:24:51
Is Dad okay?
Bố ổn chứ ạ?
00:24:55
Just. he never calls.
Chỉ là...ông ấy chẳng bao giờ chịu gọi
00:24:59
I think he's scared.
Mẹ nghĩ bố con đang lo điều gì đó.
00:25:02
Here. come in. mate. come on!
Beck. Vào đi anh bạn
00:25:17
- Come on. - Come on. Beck.
- Nào. - Nào. Beck.
00:25:20
You don't dance. you don't climb!
Anh không nhảy. Thì anh cũng sẽ chẳng leo trèo gì hết.
00:25:23
Come on. guys. Beck Weathers!
Nào mọi người. Beck Weathers.
00:25:25
No dance. no climb! No dance. no climb!
- Yeah. - Vào đây. Beck. Vào đây. Nhảy đi nào.
00:25:30
Hey. man. Breaking into the rations?
Nào nào. Hey. anh bạn. Chôm ở đâu à?
00:25:42
Yeah. you want some?
Muốn một ít không?
00:25:44
No. I'll wait till we summit.
Ồ không. tôi sẽ... Tôi sẽ đợi tới khi tụi mình lên được trên đỉnh.
00:25:46
I don't know about that. Neal.
Chẳng biết nữa. Neal.
00:25:50
We'll get there.
Chúng ta đã tới đây.
00:25:53
I'm excited.
và tôi rất mừng
00:25:55
Anyway. me and Anatoli
Dù sao thì. tôi và Anatoli
00:25:57
are here to help you. you know?
ở đâu để giúp anh đấy.
00:25:58
There's too much competition. Toli.
Cạnh tranh quá nhỉ. Anatoli?
00:26:02
We don't need competition between people.
Giữa chúng ta chẳng cần phải cạnh tranh.
00:26:08
There is competition between every person and this mountain.
Nếu có cạnh tranh ấy hả. đó là cạnh tranh giữa mỗi chúng ta và ngọn núi này.
00:26:14
The last word always belongs to the mountain.
Phần thắng dù sao vẫn thuộc về ngọn núi.
00:26:21
- Ang Dorjee! - Yeah?
- Ang Dorjee. - Gì vậy!
00:26:50
Stay there. Beck. stay there.
Dừng đây đi. Beck. Dừng ở đây.
00:26:52
Okay. I'm coming down!
Okay. Tối xuống đây.
00:26:55
Harold. Mike. this is Rob.
Harold. Mike. Sợi dây.
00:27:01
Mike here. This isn't happening. guys.
Cẩn thận nào
00:27:03
Let's turn 'em around.
Xoay người anh ấy lại.
00:27:06
let's get 'em off the face and back down to Base Camp. Turn around.
Để anh ấy cúi xuống. và quay về Trại Chính Quay lại.
00:27:09
- Ang Dorjee. come on. we're going down. - Okay.
Ang Dorjee. Đi nào. chúng ta phải đi xuống. Okay.
00:27:12
My hand.
Ôi tay tôi!
00:27:20
Okay. make a fist again.
Okay. điều đầu tiên này. Giữ nó ấm nhé
00:27:23
Keep clenching. just keep the blood flowing.
để giữ cho máu lưu thông.
00:27:25
What's going on. man?
Chuyện gì thế?
00:27:31
We're still waiting for the South Africans.
Vẫn đang đợi mấy người Nam Phi.
00:27:33
Taiwanese took forever as well.
Mấy người Đài Loan lúc nào trông cũng khỏe thế nhỉ.
00:27:35
Hey. Ian. You haven't paid for these ladders.
Này. Ian. Anh chưa trả tiền cho mấy cái thang này.
00:27:39
Yeah. yeah. Your Yak Fund money's coming.
Ừ. ừ. Tiền về giờ đấy.
00:27:42
You serious. man?
Không đùa đấy chứ?
00:27:46
Come on. get a move on.
Đi tiếp nào.
00:27:47
How long you been waiting here?
Anh đợi anh ấy lâu chưa?
00:27:55
Good 45 minutes.
Tầm 45p rồi.
00:27:56
Man. it's freezing.
Đông cứng cả rồi.
00:27:58
- Yeah. - It's stinging. huh?
Yeah. Thấy nhói nhói nhỉ?
00:27:59
Yeah. Right at the tips.
Ừ.
00:28:01
Hey. Rob. we gotta get 'em over.
Này. Rob. chúng ta phải đưa anh ấy qua!
00:28:03
We're working on it.
Đang làm đây.
00:28:04
He's freezing. mate.
Anh ấy tê cóng cả rồi.
00:28:05
- Are you set? - Clear.
- Xếp đặp ổn cả chưa vậy? - Ổn rồi mà.
00:28:08
- Sending him over. Mike! - Yeah. all right.
- Anh ấy đang qua đấy mọi người. - Làm đi.
00:28:10
Looking good. Beck.
Đi tiếp nào. Beck.
00:28:20
Looking good.
Trông ổn đấy.
00:28:22
That's it. No. head up. mate. head up.
- Thế đó. - Nào. ngẩng đầu lên anh bạn.
00:28:30
Steady yourself!
Giữ cẩn thận. Beck!
00:28:50
Whoa! Whoa! Whoa!
- Whoaaaa. - Giữ chắc lấy. giữ chắc lấy
00:28:52
Little help? Help! Help!
Giúp với. giúp với! Giúp với nào!
00:28:53
Mike. you good?
Beck. ổn chứ?
00:28:56
Are these ladders gonna take two?
Bắt mấy cái thang chịu sức nặng của 2 người.
00:28:59
Yeah. I'll get a rope. I'll belay you.
Yeah. Để tôi lấy thêm dây. Tôi sẽ buộc vào người anh!
00:29:00
Just stay right where you are. mate.
Giữ chặt lấy nhé anh bạn.
00:29:01
I can't pull myself up!
Tôi chẳng thể đứng dậy nổi nữa!
00:29:03
I'm gonna come out to you.
Tôi đang tới chỗ anh đây.
00:29:04
You're good. Beck. you're okay.
Tốt lắm. Beck. Sẽ ổn cả thôi.
00:29:07
Got it for you.
-
00:29:08
Right. tie me in. Scott. tie me in.
Tháo dây ra. buộc vào người tôi này.
00:29:10
Come and get me!
Đỡ tôi dùm cái.
00:29:11
- On belay? - Got it. On belay.
- Đang thắt dây. - Rồi.
00:29:12
Let's go.
Đi nào.
00:29:13
Right. I'm coming out to you. Beck. Here I come. mate.
Tôi đang ngay sau anh đây. Beck. Tới đây anh bạn.
00:29:15
Nice and easy. you're tied in. mate.
Từ từ và thật cẩn thận nhé.
00:29:23
I can't feel my hands.
Ôi trời. tôi chẳng cả cảm thấy tay tôi nữa!
00:29:27
You're looking good.
Trông tốt mà.
00:29:28
Grab me. Beck. Beck. Beck.
Giúp tôi. Beck. Beck. Beck.
00:29:29
Grab me! Stay right where you are. mate.
Giúp tôi! Nằm yên đó. anh bạn.
00:29:31
I'm right here. I'm coming to you.
- Không đứng dậy nổi. - Đây. tôi tới rồi.
00:29:33
I can't pull myself up!
Tôi không đứng dậy nổi!
00:29:34
I got ya.
Giữ được anh rồi.
00:29:36
You okay?
Ổn chứ?
00:29:46
There's no guarantee to the summit. I get it.
Biết là chẳng thể đảm bảo sẽ an toàn khi lên đây
00:29:49
But to get killed because I'm waiting in line
Nhưng tôi đã có thể chết vì phải đợi đấy.
00:29:52
like I'm in freaking Walmart.
Như thể mạng tôi chẳng đáng giá vậy.
00:29:54
That's not why I paid you 65.000 dollars.
Trong khi tui trả anh tơi tận 65.000$
00:29:56
Now get me off of here.
Giờ thì đưa tôi ra khỏi chỗ này.
00:29:59
That's it. Plant your feet one at a time.
Thế đấy. Bước từng bước một thôi.
00:30:03
All right. thanks for coming by.
Rồi. cảm ơn đã tới
00:30:12
Look. Base Camp's. you know. chockablock full this year. so.
Xem này. Mọi người đều biết kiểu tính toán năm nay ở Trại Chính. nên
00:30:15
I think it would all benefit us greatly
Tôi nghĩ sẽ có lợi nhất cho chúng ta
00:30:18
by coming together like this
bằng cách đi cùng nhau như thế này và ..
00:30:20
and. you know. working out some kind of plan and schedule.
thực hiện theo kế hoạch và thời gian biểu nhất định.
00:30:22
What. like some kind of rota?
Như anh đã định sẵn ấy hả?
00:30:24
Everyone knows Everest is a business
Ai cũng biết chuyến leo núi này là vụ làm ăn của anh
00:30:30
for you. Robert. are you kidding?
. Rob. nhưng anh anh nói gì vậy?
00:30:31
What gives you the right to tell us
Anh lấy đâu ra cái quyền nói chúng tôi có thể
00:30:33
when we can climb and when we can't?
leo lên hoặc không thể leo lên đấy.
00:30:34
I'm not telling you. mate. I'm asking.
Tối đâu nói thế. Tôi chỉ đang hỏi.
00:30:35
If we know when everybody's planning to summit. for instance.
Nếu chúng ta đều biết mọi người đều muốn chinh phục đỉnh Everest. chẳng hạn...
00:30:38
you know. we can avoid the chaos
Các bạn biết đấy. chúng ta có thể tránh
00:30:40
that happened in the Icefall today.
lộn xộn như ở chỗ dốc băng.
00:30:41
Adventure Consultants are aiming for May 10.
Đội Adventure Consultants đã lên kế hoạch lên đấy và ngày 10/5
00:30:44
So are we. man! Us too.
Đúng thế anh bạn Chúng tôi cũng thế.
00:30:46
May 10.
- Cũng lên đấy ngày 10/5. (Đội Moutain Madness)
00:30:48
Okay. that's bumper-to-bumper traffic on the Hillary Step.
Okay. vậy thì 2 đội sẽ cùng nối đuôi nhau lên đấy.
00:30:52
Yes. it is. that's my point.
Thế đấy. ý tôi cũng thế.
00:30:55
Look. this is ridiculous. We're summiting when we want.
Thật buồn cười Chúng ta sẽ lên đỉnh khi nào chúng ta muốn.
00:30:56
And I don't need your permission to climb the mountain.
Mà chẳng cần sự cho phép của ai cả.
00:31:01
Ian. have you seen how many people are here at Base Camp?
Ian. anh có thấy bao nhiêu người ở đây không
00:31:04
We're finished here. Come on. guys. Ian! Hey. man.
- ... ở Trại Chính ấy hả?. - Chúng ta dừng ở đây.
00:31:06
- Ah! Come in. man! - Hi.
- Coi nào . mọi người. - Này anh bạn.
00:31:25
Have a drink. Rob! Come on. man.
Ah. Vào đi anh bạn.
00:31:28
Na zdorovie.
- Hi. - Ha ha.
00:31:31
Can we have a word? Yeah.
Làm một ly đi. Rob.
00:31:35
You feeling a little crook. huh?
Yeah. làm một ly đi.
00:31:42
No. it's just a little...
Na zdorovye. (*Vì sức khỏe.)
00:31:44
Little touch of the Delhi belly.
- Nostrovia. (*hoan hô) - Nostrovia. (*hoan hô)
00:31:46
He means Buddha belly.
- Một lời nhé. Yeh. - Um-hum.
00:31:47
Maybe Sandy's caviar.
- Anh đúng thật là... - Tối biết. chỉ là.
00:31:49
I told you not to have the Dom Perignon with it!
- Có chút vấn đề ấy mà.(?)
00:31:51
What's going on. Roberto?
Chuyện gì thế Roberto?
00:31:53
I don't like the look of the crowds on the ropes.
Chỉ là không thích cái cảnh mọi người phải cột chung với nhau như thế.
00:32:03
I think we're gonna have some trouble
Chúng ta cũng sẽ thế thôi
00:32:07
once we get above Camp Three.
một khi lên trên Trại 3.
00:32:08
I mean. you wanna top it on the 10th. yeah?
Well. Anh muốn lên tới đỉnh ngày mùng 10 chứ?
00:32:11
Yeah. So do I.
-Ừ Tôi cũng thế thôi.
00:32:13
What. are you saying we should team up?
Ý anh là. chúng ta nên hợp sức cùng nhau?
00:32:16
Well. it's an idea. yeah.
Ừ. ý tưởng là thế.
00:32:18
Oh. man.
Oh. anh bạn.
00:32:22
I don't know. man. We have different styles. man.
Tôi cũng chẳng biết bữa. Chúng ta suy nghĩ khác nhau mà.
00:32:26
All due respect. you're a hand-holder. I mean. the best. but...
Như kiểu... Thật nhé. anh đúng là người chỉ huy. rất tốt. ý tôi là thế. nhưng...
00:32:31
I just believe that if you can't get up there yourself
Tôi chỉ nghĩ rằng nếu anh không thể tự làm việc của mình
00:32:36
you shouldn't be on the mountain at all.
thì anh không nên lên trên đấy chút nào (?)
00:32:38
You guide your team. I guide mine.
Anh hướng dẫn đội của anh. Tôi có đội của tôi.
00:32:40
I'm just suggesting that we work
Tôi chỉ đề nghị chúng ta làm việc cùng nhau
00:32:43
with each other instead of against.
thay vì chống đối nhau thôi
00:32:45
The only way we both summit. mate. is if we work together.
Cách duy nhất để cùng lên đấy. đó là chúng ta phải làm việc cùng nhau
00:32:46
Particularly fixing the ropes.
Nhất là sửa lại mấy khúc dây nữa.
00:32:50
It's gotta make sense.
Hợp lý đấy chứ?
00:32:53
Whoo-ie! Why not?
Sao lại không chứ.
00:33:00
Yeah? Yeah. I see the sense in it.
- Phải rồi. - Yeah. tôi cũng thấy có lý.
00:33:04
Good man. That was all.
Vậy thì.
00:33:07
All right.
- Cảm ơn. Scott. - Không có gì.
00:33:09
Who's gonna lead when we get up there?
Vậy ai sẽ dẫn đầu khi chúng ta lên tới đó nhỉ.
00:33:11
Rob. If I say I will do it. it will be done.
Rob. nếu tui nói là tui muốn làm. nghe có ổn không?
00:33:18
Whoa! Whoa! Whoa! Whoa!
- Whoa whoa whoa. - Okay. này.
00:33:26
You gotta work with Ang Dorjee.
Anh phải làm việc với Ang Dorjee.
00:33:27
because we're working together now.
vì chúng ta từ giờ làm việc cùng nhau.
00:33:28
I'm just saying. if both of us...
Anh ấy chỉ nói nếu cả 2 chúng ta...
00:33:31
Whoa! Whoa! Whoa! Whoa!
Whoa whoa whoa whoa.
00:33:33
Ang Dorjee.
Ang Dorjee.
00:33:38
We're all professionals here.
Chúng ta đều là những người chuyên nghiệp mà.
00:33:41
We'll work together and we'll get the job done. Yes?
Bây giờ chúng ta làm việc cùng nhau . cùng nhau hoàn thành công việc.
00:33:43
All right. Yeah.
- Phải không? - Ừ. phải rồi.
00:33:45
We're planning on stashing. what. eight bottles of O
Chúng ta sẽ mang theo. khoảng 8 bình oxy (bottle of "O")
00:33:46
up at the South Summit.
khi lên trên đấy.
00:33:49
- Well. I'm not using O. - What do you mean?
- Ờ. tôi không dùng oxy. - Ý anh là sao?
00:33:50
You're not using oxygen at all?
- Anh không cần dùng oxy ấy hả? -Xem nào. anh sẽ cần tới nó đấy.
00:33:52
Come on. man. You know you want to.
Thấy anh ấy khỏe mà.
00:33:54
English air. Don't need it.
Yeah. nhưng Anatoli.
00:33:55
Yeah. but Anatoli. you're guiding for Scott this year.
anh hướng dẫn cho Scott năm nay.
00:33:57
You have people's lives in your hands. It's a job.
Anh đang cầm tính mạng mọi người trong tay đấy .Đây là công việc.
00:33:59
Never used it. Never will.
Chưa bao giờ dùng thứ đấy. Không bao giờ dùng.
00:34:01
Bigger problems if you run out.
Vấn đề là khi anh hết oxy.
00:34:04
I'll put some more bottles of O up there.
Tôi sẽ mang thêm vài bình oxy lên trên đấy.
00:34:09
All right. that'll be good. All right.
- Anh biết đấy. thế sẽ tốt hơn. - Được rồi.
00:34:11
Just so long as you guys are clear.
Miễn là các anh đều hiểu rõ cả.
00:34:13
If you work for me. you use oxygen.
Nếu làm với tôi anh phải dùng oxy.
00:34:14
otherwise you don't work for me.
nếu không thì đừng làm cùng tôi vậy.
00:34:16
You don't have to ask. mate.
Hey. chẳng cần hỏi tôi đâu.
00:34:17
I've been up there before without O's. Rob.
Tôi từng lên đó mà không dùng oxy. Rob.
00:34:19
I don't need to do it with clients.
Nên tôi chẳng có gì cần bàn cãi cả.
00:34:20
All right. next we have to fix ropes.
Rồi. Tiếp theo chúng ta phải sửa lại dây.
00:34:22
Yeah. Particularly above the Lhotse Face.
Yeah. Rất nhiều chỗ hỏng. phía trên Lhotse Face.
00:34:24
Hillary Step need new fixed rope.
Để chúng tôi sửa lại bằng dây mới.
00:34:27
And South-East Ridge as well.
Cả chỗ đỉnh Đông Nam nữa.
00:34:29
Yes. it does. Well...
Ừ đúng rồi.
00:34:30
My idea is that we work together
Vậy. Ý tôi lÃ
00:34:31
and we fix ropes together.
chúng ta sẽ cùng nhau sửa dây
00:34:33
We share the duties.
chúng ta sẽ chia sẻ công việc cùng nhau.
00:34:34
- Okay? - Sounds good.
- Được thôi. -Nghe ổn đấy.
00:34:35
All right. you and Lopsang maybe get together.
Rồi. anh và Lopsang sẽ đi cùng nhau.
00:34:36
Talk about who wants to fix what and where. okay?
Xem xem ai muốn sửa cái gì hay làm cái gì?
00:34:38
Only essentials. I'm not gonna tell you what to pack.
Ah. Có điều này.
00:34:42
but be brutal. Okay?
Các anh nên mang những gì mình cần. nhưng nên nhớ.
00:34:44
One pound down here is like 10 up there.
1 kg dưới này nó sẽ như 10kg khi ở trên kia vậy.
00:34:46
Light and fast.
Mang ít đồ thôi. mang ít thôi.
00:34:50
What. and just like that. you kill my summit cappuccino.
Sao cơ. thế khỏi mang cfe lên đấy luôn à?
00:34:53
Go. Go. go! Run!
Đi nào. đi nào.
00:34:57
- That camera's totally dying. - Okay.
Ôi cái camera. ( ngày 5/5 )
00:34:59
All right. it's gonna be a tough week.
Rồi. một tuần khó khăn phía trước đây. ( ngày 5/5)
00:35:02
But it is gonna be the best Friday of your lives.
Nhưng nên nhớ. đây sẽ là cái "thứ 6 " đáng nhớ nhất trong đời
00:35:04
Yeah. what are we doing again on Friday?
Hey. chúng ta ở đây để làm cái gì vậy?
00:35:08
Summiting!
- Summiting! - Summiting! - Summiting...! (trèo lên đỉnh)
00:35:10
- Now it's up to me. right? - Yes. it is. yes. it is.
- Giờ tôi quyết hả? - Yeah. anh đấy.
00:35:15
I'll take three.
-Lấy 3 nhé.
00:35:17
It's from Jan.
- Từ Jan này.
00:35:18
I knew it was gonna be a girl. I can't believe it.
Tối biết sẽ là con gái mà.
00:35:22
It's a girl!
Thật không thể tin nổi.
00:35:25
All right. good on you!
Một bé gái đấy!
00:35:30
I knew I was.
- Yeah! - Tuyệt thật.
00:35:32
I knew she was. Congratulations.
Rồi. mừng cho anh.
00:35:33
Thank you. thank you. Doug. Cheers. mate.
Biết mà. biết mà. Cô ấy thật tuyệt.
00:35:34
When's she due?
- Cảm ơn. Cảm ơn. Doug. - Chúc mừng nhé anh bạn.
00:35:37
Mid-July. as soon as I get back.
Cô ấy sẽ sinh ngày nào?
00:35:38
You better sleep now. buddy.
Giữa tháng 7. Phải về sớm thôi.
00:35:40
Yeah. that's true.
- Ai cho anh về bây giơ chứ. anh bạn. - Yeah. phải rồi.
00:35:42
Hey. Rob.
Này. Rob.
00:35:43
Yeah? So...
Chi vậy?
00:35:45
Jan doesn't mind you being here?
Jan chẳng đế ý chuyện anh ở đây đâu?
00:35:46
Krakauer's sword is unleashed.
Oh oh. Lại định quậy gì nữa à.
00:35:49
It's okay. Jan's a climber. Jon. she gets it.
Không sao. Tôi... Jan là một người leo núi mà. Jon. Cô ấy sẽ hiểu thôi.
00:35:52
- Yeah! - Cheers. Helen.
- Oh thế hả? - Đúng thế. Helen.
00:35:55
What about you. Doug? What about your wife?
Còn anh. Doug. Vợ anh thì sao?
00:35:57
Oh. she's been fine with it. ever since we divorced.
Oh. không sao mà ít nhất là từ khi chúng tôi li dị.
00:35:58
She's been great with everything since then.
- Từ dạo đấy cô ấy đồng ý mọi thứ ấy mà. - Rất tiếc. anh bạn.
00:36:02
I'm so sorry. buddy.
- Oh. thôi đừng -Tôi rất tiếc.
00:36:03
No. no.
Không không.
00:36:04
No. no. no. I ask because Peach said to me.
Tôi chỉ hỏi vì Vợ tôi nói với tôi. "Nếu anh
00:36:05
"if you climb one more mountain. I will divorce you."
còn leo thêm cái núi nào nữa. chúng ta sẽ li dị." (tối nào cũng leo 2 cái)
00:36:08
And you went ahead and then booked this trip!
Thế mà vẫn đi thế này à?
00:36:11
No. no. no. the worst part of it
Không không. Tệ nhất lÃ
00:36:15
is that I kind of forgot to tell her.
Là như thế này. tôi...
00:36:16
You don't forget to tell her you're climbing Everest!
Như kiểu quên mất không nói với cô ấy.
00:36:21
I forgot to tell her. I did.
Tôi quên không nói ấy mà. .
00:36:23
All right. It's all on the table. here.
Rồi nào. Cởi mở phết nhỉ.
00:36:24
It hurts. it's dangerous. it destroys relationships.
Khá là khó chấp nhận và cả nguy hiểm. Và...
00:36:27
it's costing you all a small fortune.
phá hủy cả những mối quan hệ. Cần thêm cả chút may mắn nữa.
00:36:32
Are there any negative aspects to this game?
- Bỏ qua chuyện người khác nghĩ gì? - Yeah.
00:36:33
I gotta ask the question. you know I do.
Nào. phải hỏi cái này. Biết tôi rồi mà.
00:36:35
Why.
Tại sao chứ?
00:36:41
Because...
Bởi vì
00:36:44
It's there!
- Bởi vì thế này đây! - Ở ngay đây
00:36:45
That's why. Thank you. Mr. Mallory.
Đó là lý do. Cảm ơn Mallory.
00:36:47
- Come on. - Guys. I'm serious.
Nào mọi người. Tôi. tôi nghiêm túc đấy.
00:36:49
Yasuko. Why are you climbing Everest?
- Yasuko. - Gì vậy? Sao cô lại muốn lên đỉnh Everest?
00:36:52
I'm 47 years old.
Tôi 47 tuổi rồi.
00:36:57
I have reached six of the seven summits. so...
Đã leo 6 trong 7 đỉnh cao nhất
00:36:59
Of course. now I have to reach the seventh.
Vậy nên. Phải làm cho đủ 7 chứ
00:37:03
That's not an answer.
- Trả lời thế không tính đâu. - Oh.
00:37:06
No. Why any summit?
Sao... Sao không phải là một núi nào khác?
00:37:09
Doug.
- Ờ thì. tôi... - Doug.
00:37:11
Come on. tell 'em about the kids.
Nào. nói với anh ấy về mấy đứa nhỏ đi.
00:37:15
Tell 'em about the kids.
- Nói với anh ấy về mấy đứa nhỏ ấy. - Ừ.
00:37:17
Whose kids? Oh...
- Oh. tôi... - Anh có con nữa hả?
00:37:18
You have kids?
Ừ. cũng có vài đứa. Nhưng...
00:37:20
Yeah. I have kids. but. I thought I told you.
Cứ tưởng tui nói với anh...
00:37:21
there's an elementary school. back home.
về chuyện học hành của chúng rồi chứ.
00:37:24
And I've been going and talking to the kids there
Tôi nói kế hoạch của tôi với tụi nhỏ và chúng...
00:37:27
and they actually helped me raise some of the money to come
thậm chí còn dôn một khoản tiền cho tôi nữa...
00:37:29
and gave me a flag to plant on the summit. and...
và còn đưa tôi một lá cờ để cắm lên trên đỉnh...
00:37:33
So. I was thinking. maybe it's...
nên. tôi nghĩ là nếu...
00:37:36
They see a regular guy can.
Một ai đó bình thường có thể làm được.
00:37:39
you know. follow impossible dreams.
anh biết đấy. đi theo giấc mơ viển vông của chính mình.
00:37:43
maybe they'll be inspired
Điều đó khiến tôi
00:37:45
to do the same. I guess.
muốn làm điều tương tự. tôi nghĩ thế.
00:37:47
I'm climbing Mount Everest
Tôi muốn leo lên đỉnh Everest
00:37:50
because I can.
đơn giản vì tôi có thể.
00:37:54
Because to be able to climb that high
Bởi vì. có thể được đứng ở độ cao đấy
00:37:57
and see that kind of beauty that nobody ever sees.
để thấy được vẻ đẹp mà chưa ai từng được thấy.
00:37:59
it'd be a crime not to.
cũng chẳng phải cái tội. nhỉ?.
00:38:03
Hear. hear. Dougie.
Ừ. phải rồi. Dougy.
00:38:07
- There you go. - I like that.
- Thế đấy. - Tôi rất thích.
00:38:08
Hello?
Chào anh.
00:38:15
Hey. Did I wake you?
Hey. Anh có làm em tỉnh giấc không?
00:38:16
I did too. you liar.
Có mà. em lại nói dối anh rồi.
00:38:21
You okay? Yeah.
- Anh ổn không? - Yeah.
00:38:26
Yeah. yeah. I'm good. I'm better.
Ừ. anh khỏe.
00:38:29
I'm better now. I'm...
Khỏe hơn trước nhiều rồi.
00:38:31
I miss you.
Anh rất nhớ em.
00:38:33
We go for the final ascent tomorrow.
Bọn anh sẽ lên tới đỉnh vào ngày mai.
00:38:35
So. you summit Friday?
Oh. Vậy. anh... anh sẽ lên đỉnh vào thứ 6 hả?
00:38:38
Yeah. the 10th.
Ừ. Ngày mùng 10/5.
00:38:41
It's your lucky day.
Đó là ngày may mắn của anh.
00:38:43
It is.
Phải rồi.
00:38:44
How's the weather?
Thời tiết thế nào?
00:38:46
It's good.
Ổn cả.
00:38:49
Yeah. I think we're gonna get a good window.
Yeah. Anh nghĩ thời tiết hôm ấy sẽ suôn sẻ cả.
00:38:50
So. it's a girl.
Vậy... Là con gái phải không.
00:38:53
And did you go to the doctor. did you get a scan done?
Em tới bác sĩ thường xuyên chứ? Em đã chụp toàn diện chưa?
00:38:56
Did you see her?
Có thấy con chúng ta không?
00:38:59
Yeah. sure did.
Ừ. mẹ con em đều ổn.
00:39:00
And? Come on. What did she look like?
Và? Nào. em thấy nó chứ?
00:39:04
Oh. you know. Blonde hair. nice smile.
Oh. anh biết đấy. Tóc vàng. cười dễ thương như mẹ vậy.
00:39:07
perfect height-to-weight ratio.
Chiều cao-cân nặng rất ổn.
00:39:10
she's gonna be a great climber.
Có thể sẽ là một người leo núi tuyệt vời đấy.
00:39:11
She's there. Rob.
Nó sắp sẵn sàng rồi. Rob...
00:39:15
Already. Wow.
Wow.
00:39:17
A little me. a little you.
Anh và em.
00:39:20
A little bear. huh?
Và một chú gấu nhỏ nữa chứ. huh.
00:39:21
And then. one day. you
Một ngày nào đó.
00:39:25
and our little Sarah.
và Sarah của chúng ta. sẽ cùng chinh phục
00:39:30
we'll all go climbing together. Hmm?
một đỉnh núi nào đó.
00:39:31
Yeah. what do you think?
Yeah. Em nghĩ sao?
00:39:35
No way! Come on.
- Không đời nào. - Anh thấy hay mà.
00:39:37
Please? Think about it.
Em cứ nghĩ đi.
00:39:40
No. Huh?
- Không là không. - Huh.
00:39:42
You still there?
- Anh vẫn ở đó chứ? - Ừ anh vẫn ở đây.
00:39:48
Of course I'm still here.
Yêu anh.
00:39:49
I love you.
Anh cũng yêu em.
00:39:54
Love you. too.
Ngủ ngon nhé!
00:39:56
Sleep well. my love.
Ừ. Chào anh.
00:40:02
All right. Bye.
(* Lễ cầu may cho mấy người leo núi)
00:40:04
Take it easy. now. You're gonna be okay.
Từ từ. Sẽ ổn cả thôi.
00:41:21
We're gonna get you down the hill. All right?
Okay. Chúng ta sẽ đưa anh xuống . được chứ.
00:41:24
Hey. Neal. you okay?
Này. Neal. Anh sao rồi?
00:41:27
Yeah. Dale. he doesn't look too good.
Ừ. Dale. Anh ấy trông không khỏe cho lắm.
00:41:28
We need to take him down.
Phải đưa anh ấy xuống thôi.
00:41:31
You can't get Scott on the radio?
Anh có gọi được cho Scott không?
00:41:34
Nope. Nah. I think he's up ahead.
Không. Không. tôi nghĩ anh ấy đi phía trước rồi.
00:41:36
Best not to stare too long at the summit.
Tốt nhất là không nên nói rằng còn rất là xa mới lên được trên ấy.
00:41:48
That's a long way to go. man.
Một chặng đường dài. nhỉ?
00:41:50
Head down. one step at a time.
Cúi xuống. từng bước thôi.
00:41:55
You got it. boss.
Rồi mà. sếp.
00:41:58
You seen Dale?
Anh thấy Dale không?
00:42:03
Yeah. I did. he wasn't looking too good
Yeah. Anh ấy trông không ổn cho lắm nhưng...
00:42:04
but Neal seemed to have a handle on the situation.
Có vẻ Neal sẽ phải giải quyết chuyện này.
00:42:07
Tried to get you on the radio.
Thử dùng bộ đàm của anh xem.
00:42:11
You're kidding me. No.
- Đùa à?. - Không.
00:42:12
This thing's not working. huh?
Cá là nó không hoạt động. huh.
00:42:15
I'm going down to Camp One.
Tôi sẽ quay lại Trại 1.
00:42:18
If he's not doing so well. I'm gonna take him down to Base Camp
Nếu anh ấy đủ khỏe. Tôi sẽ đưa anh ấy về Trại Chính.
00:42:19
and I'll head back up. You guys all right?
và tìm người giúp. Các anh ổn cả chứ?
00:42:21
He can't be too far ahead of you. mate.
Anh ấy chẳng xa lắm đâu anh bạn.
00:42:27
Yeah. I'll make it down in half the time.
Ừ. Sẽ cố xuống thật nhanh.
00:42:29
I'm gonna catch you! Whoo!
Tôi sẽ bắt kịp anh ấy. Woo.
00:42:33
Rob to Guy.
Rob đây.
00:42:52
Rob to Guy. you up there. mate?
- Rob đây. Anh nghe được chứ? (Núi PUMORI. 5 dặm Phía tây EVEREST)
00:42:53
Yeah. Guy to Rob. I'm here.
- Rob. tôi đây. (Núi PUMORI. 5 dặm phía tây EVEREST)
00:42:56
Good to hear you. Gee.
Rất vui khi gặp các anh. Các anh đang ở đâu vậy?
00:42:58
Where are you?
Trại 1. Pumori.
00:43:00
Camp One. Pumori.
Yeah.
00:43:02
There you go. I got the old sly rotter.
Nghe này. tôi nghĩ các anh
00:43:06
Listen. I think you're on the wrong mountain. there.
đang ở trên nhầm đỉnh rồi
00:43:09
Look. I can't talk. we gotta get out of here.
Này. Tôi phải ra khỏi chỗ này đây. lúc khác nói chuyện nhé
00:43:12
All right. mate.
Được rồi anh bạn. Oh. nghe này.
00:43:14
Well. listen. you take care on the kiddie slope.
Cẩn thận mấy chỗ dôc đấy.
00:43:15
I'm gonna get back to the real thing.
Phải quay lại đúng đường thôi.
00:43:18
Yeah. don't worry. Rob. I'll keep an eye on you.
Hey. đừng lo. Rob. Tôi sẽ để ý tụi anh.
00:43:19
Ice!
Này này! Cẩn thận!
00:43:31
I got you!
Giữ được anh rồi.
00:43:40
Harold. you okay?
Harold. anh sao rồi?
00:43:51
Is everyone okay?
Ổn cả chứ?
00:43:57
We're okay!
Chúng tôi không sao!
00:43:58
Come here. sit down. sit.
Qua đây. qua đây ngồi. ngồi xuống đây.
00:44:05
I'm fine.
Tôi ổn.
00:44:07
Look at me.
Nhìn tui này.
00:44:10
Look at me. I'm fine. mate.
- Nhìn tui này.! - Ổn mÃ
00:44:11
Look at me. Harold!
Nhìn tui này., Harold.
00:44:13
Look. I'm telling you. I'm all right.
Nhìn nè. Nói là ổn rồi mà.
00:44:14
Okay. I'm all right.
- Okay. -Tôi không sao.
00:44:15
There you go. Thank you.
- Harold. - Cảm ơn.
00:44:20
Don't do that to me again. eh?
Đừng làm thế nữa nhé.
00:44:21
I'm sorry.
Rob. tôi xin lỗi
00:44:25
Okay. mate.
Okay. anh bạn
00:44:28
I'm gonna drop back with Frank.
Tôi phải quay lại chỗ Frank.
00:44:29
he's struggling a bit. all right?
anh ấy không ổn cho lắm?
00:44:30
All right.
- Được rồi. - Okay.
00:44:32
Straight down.
- Rồi. Trải ra đây. (Trại 3 : 24.000 ft : 7.315 m)
00:44:37
Let's get him on the oxygen.
Đưa oxy cho anh ấy.
00:44:39
Rob Hall to Scott Fischer. Rob Hall to Scott Fischer.
Hoan hô Scott Fischer. Hoan hô Scott Fischer.
00:44:41
Mountain Madness. how do you copy?
Mountain Madness. anh nghe rõ không?
00:44:43
Hey. man! Scott. here.
Đây. Scott đây.
00:44:45
I've been down to Base Camp. and I'm back at Camp One.
Tôi đang trên đường về Trại Chính Đang qua Trại 1.
00:44:48
I'm gonna catch you tomorrow.
Tôi sẽ bắt kịp các anh vào ngày mai.
00:44:50
What. you're not gonna rest up a day first? No?
Sao cơ? Anh không định nghỉ ngơi một ngày đã à?
00:44:52
Scott. you sound a little rough.
Scott. hơi gắng đấy.
00:44:56
Mate. take an extra day.
Cố nghỉ ngơi lấy 1 ngày đi.
00:44:58
No way. José. what. miss out on all the fun?
Không đâu. Jose. Lỡ hết trò vui à.
00:45:00
That's a lot of up and down in one day. even for you. Scott.
Quá nhiều thứ cho anh trong ngày hôm nay rồi... Scott.
00:45:03
You know what they say. man.
Anh biết người ta hay nói gì không?
00:45:07
It's not the altitude. it's the attitude.
Không phải độ cao. thì chính là độ cao đấy.
00:45:10
Are you sure you're gonna be okay?
Anh nghĩ anh sẽ ổn chứ?
00:45:14
Scott? I'll be good.
- Scott? - Tôi sẽ ổn mà.
00:45:16
Just taking a shot of dexamethasone now.
Tôi vừa tiêm một mũi dexamethasone.
00:45:17
Well. just don't push yourself too hard. okay? Over and out.
Đừng cố quá nhé. Okay? Cúp máy đây.
00:45:21
Rob. I've just been over to Mal's to get a weather update.
Rob. Tôi mới liên lạc với Miles để cập nhật thông tin thời tiết.
00:45:32
It's moving fast.
Nó di chuyển nhanh.
00:45:35
It's changed course slightly.
Cũng thay đổi không quá nhanh
00:45:37
And it could still go north. but. if it doesn't
vẫn đang di chuyển về hướng bắc nhưng nếu nó đổi hướng
00:45:41
it's gonna hit sometime on the 11th. I reckon.
Sẽ gặp phải chút trục trặc ngày 11 Tôi nghĩ thế (lên đỉnh ngày 10).
00:45:44
It's a weather forecast. Helen.
Cập nhật thêm thông tin đi. Helen.
00:45:50
This mountain makes its own weather.
Ngọn núi lúc nào chẳng khó khăn.
00:45:53
We're keeping an eye on it.
Chúng tôi sẽ để ý.
00:45:55
Yeah. sure. just letting you know.
Yeah. chắc thế. Chỉ là muốn các anh biết.
00:45:57
Appreciate it. Helen.
Cảm ơn nhé. Helen.
00:45:59
Why do we do this to ourselves?
Sao lại xảy ra với chúng ta chứ?
00:46:03
Oh. this is crazy.
Oh. thật điên rồ.
00:46:10
You know. I never told Krakauer this
Anh biết không. tôi chưa từng nói Krakauer điều này.
00:46:17
when he was asking us why we climb Everest.
Khi anh ấy hỏi tại sao chúng ta lại lên Everest.
00:46:19
When I'm at home
Khi tôi ở nhà...
00:46:22
I just got this big.
Tôi cảm thấy như...
00:46:25
black cloud following me.
một đám mây đen cứ đi theo tui vậy.
00:46:28
You know. like a depression?
Như kiểu. tồi tệ vô cùng.
00:46:31
And when I'm out here
Khi tôi ra ngoài này...
00:46:34
on a mountain. any mountain...
trên núi này. mà núi nào cũng vậy.
00:46:36
It's just like it's a cure.
Như kiểu tôi được chữa trị vậy.
00:46:40
I feel like I'm reborn.
Thấy như tôi được hồi sinh.
00:46:44
So. you're happy now?
Vậy. anh thấy vui chứ. bây giờ ấy?
00:46:46
No. I'm starting to wonder.
Giờ tôi lại tự hỏi.
00:46:50
This is suffering. man.
Thế này thật là khổ. anh bạn ạ.
00:46:55
Yeah. This is suffering.
Rất khổ.
00:46:58
Suffer a few more days.
Vài ngày nữa thôi.
00:47:03
for the rest of your life you'll be a guy
Và suốt phần đời còn lại. anh sẽ được biết đến
00:47:05
that got to the top of Everest.
là người từng chinh phục Everest.
00:47:07
I just hope I get there.
Chỉ mong tui lên được trên đấy.
00:47:14
Just hope I get there. and get home.
Chỉ mong tui lên được trên đấy. Và về nhà an toàn.
00:47:20
What do you think. Mike?
Anh nghĩ sao . Mike?
00:47:29
Looks pretty good.
Hầu hết đều tốt.
00:47:33
Little bit of wind. up higher.
Có chút nổi gió.
00:47:35
I mean. if it picks up. we can always come back down.
Ý tôi là. nếu có chuyện gì chúng ta vẫn luôn có thể quay trở lại mà.
00:47:38
Exactly. It's your call. Rob.
- Phải rồi. - Anh quyết định. Rob.
00:47:40
Let's get 'em all going.
Đưa họ cùng đi nào.
00:47:43
You okay?
Anh sao rồi?
00:48:41
Not good!
Không tốt mấy!
00:48:43
I'm hoping it's gonna die down after sundown.
Mong nó sẽ dừng trước khi trời tối.
00:48:50
It's been doing that.
Có vẻ thế.
00:48:53
I don't like this.
Chẳng thấy thích thế này tẹo nào.
00:48:55
Well. we don't go if it doesn't calm.
Chúng ta không leo lên nếu gió không chịu ngừng.
00:48:57
I talk to Scott when he comes here.
Tôi nói với Scott khi anh ấy tới đây.
00:49:00
Scott! Scott!
Scott!
00:49:17
Toli? Here!
Scott!
00:49:19
Toli!
Anatoli. đây này.
00:49:31
Where's Rob? Where are they?
Anatoli. Rob đâu? Họ đâu rồi?
00:49:32
We go down! No.
Anh ấy xuống rồi chứ?
00:49:35
What's Rob's... What's Rob's team doing?
Rob đâu? Đội của Rob sao rồi?
00:49:37
He wants to see if this passes.
Rob biết phải làm gì mà.
00:49:41
If he waits.
Nếu anh ấy đợi.
00:49:45
we wait.
Chúng ta cũng đợi.
00:49:50
Hey. guys.
Hey.các anh
00:50:06
Come out and take a look.
Ra đây xem này.
00:50:08
At least somebody up there loves us.
Ít nhất trên đấy cũng có ai đó ưa chúng ta
00:50:24
Nothing?
Chả có gì cả.
00:50:27
Where'd the storm go?
Bão tan rồi à?
00:50:32
That's crazy.
Điên thật.
00:50:37
You ready to saddle up?
Chuẩn bị lên đường nào?
00:50:38
Okay. everyone. We got a window.
Nào. mọi người.
00:50:43
We don't know how long it's gonna last.
Giờ như thế này.
00:50:47
but we're gonna go for it.
Chúng ta chưa biết thời tiết còn như thế này được bao lâu.
00:50:49
Be ready in half an hour.
Nhưng nên đi thôi.
00:50:51
We'll have a 2:00 p.m. turnaround.
Chuẩn bị trong nửa giờ.
00:50:53
let's climb this thing.
2h chiều sẽ phải quay lại. Lên nào.
00:50:55
So. today's the day. huh?
Vậy. hôm nay đấy hả?
00:51:01
Now or never.
Giờ hoặc không bao giờ!
00:51:07
Oh. boy.
Oh anh này
00:51:12
Now the South Africans were late out of Camp Three.
Đội nam Phi vẫn đang ở Trại 3.
00:51:17
They never made it into Camp Four.
Họ chẳng tới được Trại 4 mất.
00:51:19
Probably got caught up in it.
Hẳn rồi
00:51:22
Maybe it blew through early.
Nếu nó nổi sớm chút nhỉ.
00:51:23
Yeah. well. it hit us all night.
Chúng ta bị bão cả đêm còn gì.
00:51:25
but now there's nothing. Absolutely nothing.
Nhưng không hề gì. không hề gì.
00:51:28
So. it's definitely worth a shot.
Đáng để thử đấy.
00:51:31
I'll radio out and tell everyone the news.
Tôi sẽ gọi Ed. thông báo anh vẫn đang tiếp tục.
00:51:33
Any messages?
Có tin gì không?
00:51:37
Yeah. ring Jan and tell her that we're heading out.
Kêu Jan. nói cô ấy chúng ta vẫn đang tiến lên
00:51:39
I'll call you. Helen. in 12 hours
Tôi sẽ gọi. Helen. trong 12h
00:51:42
when we get to the summit.
nữa khi tụi tui lên tới đỉnh.
00:51:44
Turnaround's 2:00 p.m.
Quay về lúc 2h chiều
00:51:45
Good luck. and Godspeed to you all.
Chúc may mắn Thật nhanh nhé.
00:51:47
Okay. thanks. Helen. Bye-bye.
Okay. Thanks. Helen. Bye bye.
00:51:49
I'll see you guys up there.
Sẽ gặp các anh trên đó.
00:51:51
- Take it easy. Scott. - Let's do it.
- Từ từ. Scott. -Làm đi.
00:51:52
Gonna get a couple hours of sleep. and I'll be right behind you.
Tui ngủ được 23 tiếng và sẽ theo ngay sau anh đây.
00:51:54
- Yeah. okay. - See you at the top.
- Yeah. okay. -Hẹn gặp trên đấy.
00:51:56
Have fun. Pittman.
Chúc vui nhé. Pittman. Yeah.
00:51:57
You get some rest. okay?
Anh nghỉ chút đi. okay.
00:51:58
See you there.
Hẹn gặp trên đấy.
00:52:00
You got the ropes for the Hillary Step?
Anh có dây để leo chỗ Hillary Step chưa?
00:52:01
Okay. Okay.
- Okay. - Okay.
00:52:04
Okay. Yeah.
Okay.
00:52:06
Can we go any faster?
Không nhanh hơn được nữa à?
00:52:24
Not a chance we can go faster here. It's too difficult.
Không thể nhanh hơn khi trên này đâu. Khó thật.
00:52:26
This could take a while.
Sẽ mất thời gian đấy.
00:52:29
We're losing time.
Chúng ta đang lãng phí thời gian đấy.
00:52:32
Beck. What's wrong?
Beck. sao thế?
00:53:00
I don't know.
Chẳng biết nữa.
00:53:02
I had an operation a couple years ago. on my eyes.
Mắt tôi có chút vẫn đê bệnh cũ tái phát quá?
00:53:06
That might be it.
Có thể là tại thế.
00:53:10
- I don't know. - Okay.
Chẳng rõ nữa. Okay.
00:53:12
You guys go in front of us.
Mọi người. cứ đi trước chúng tôi đi
00:53:15
All right. Beck. let's sit you down.
- Nào. Beck. anh ngồi xuống đây. - Okay.
00:53:17
Beck. Look at me.
Beck. Nhìn tui này.
00:53:26
I need to send you down with someone.
Phải đưa anh xuống thôi với ai đó.
00:53:30
No. I don't wanna go down. Rob.
-Không. sao lại xuống giờ này được. Rob. - Không. anh phải xuống thôi.
00:53:32
No. you gotta go down. I don't wanna go down.
Không đời nào.
00:53:33
Right. Beck. listen.
Beck. Nghe này.
00:53:43
You can wait here for half an hour. Beck. listen to me.
Anh đợi đây được không. Beck. nghe tôi nói này.
00:53:46
If it gets better by then
Nếu lúc ấy anh ổn hơn. đi với những người khác và lên tiếp nhé.
00:53:49
join in the queue and keep going up.
Nếu tình hình không khá hơn. Beck.
00:53:51
But if it doesn't get better. Beck. I'm sorry. mate. it's over.
Tôi rất tiếc. phải chấp nhận thôi.
00:53:54
The Sherpas are gonna go up and drop off
Sherpas đang đưa oxy
00:53:57
the extra oxygen at the South Summit
qua phía nam khi còn có thể.
00:53:59
then I'm gonna send one of them down for you.
Tôi sẽ đưa họ tới chỗ anh
00:54:01
Is that clear? Yeah? Mmm-hmm.
. Rõ cả rồi chứ? Yeah? Rồi.
00:54:03
Okay. mate.
Okay. anh bạn.
00:54:06
See you.
Nhanh nhé.
00:54:13
Sandy. do you want to go down?
Sandy. cô muốn xuống không?
00:54:16
What? No. No way.
Gì cơ? không đời nào.
00:54:18
Look. Lopsang. I'm gonna make it to the top.
Coi này. Lopsang. tui sẽ phải lên tới đỉnh.
00:54:20
Do you understand?
Anh hiểu không?
00:54:22
Okay. I'm not going back.
Okay. Chả có chuyện đi xuống đâu. okay?
00:54:24
Okay? Okay.
Okay.
00:54:26
Where are the ropes?
Hey. dây đâu rồi?
00:54:40
There is no rope! No rope.
Không còn đây nữa. không còn dây.
00:54:41
Yeah. they should have been fixed.
Yeah? Họ phải sửa rồi chứ.
00:54:44
Do you have more in your pack?
Anh còn dây trong túi đồ không.
00:54:45
Lopsang has the rope. He's not here!
Lopsang có đấy. Anh ấy không ở đây.
00:54:47
Harold. No ropes?
Harold. không còn dây?
00:54:50
Neal.
- Harold. - Neal.
00:54:54
Hey. Rob.
Hey. Rob.
00:54:56
Listen. we got a problem. here. mate.
Nghe này. chúng ta có chút vấn đề
00:54:58
There's no fixed ropes on the traverse to the Hillary Step. over.
Không còn dây ở chỗ vực gần Hillary Step. hết.
00:54:59
Where's Ang Dorjee and Lopsang?
Ang Dorjee và Lopsang đâu rồi?
00:55:03
Yeah. I've got Ang Dorjee here.
Yeah. Ang Dorjee ở đây
00:55:04
but there's no sign of Lopsang.
nhưng chẳng thấy tin tức gì của Lopsang.
00:55:06
So me. Neal. and Toli are gonna
Tôi. Neal. Anatoli vẫn đang tiếp tục
00:55:07
have to set some new ones. over.
và để ý mọi tin tức mới. hết.
00:55:10
- Find them? - Yeah.
- Thế được rồi. - Yeah.
00:55:12
Good. Let's do it!
- Tốt. - Làm thôi.
00:55:13
What's going on?
Chuyện gì thế?
00:55:20
No fixed ropes.
Dây chưa được sửa.
00:55:22
That's it.
Thế đấy.
00:55:54
One step at a time. Doug.
Từng bước thôi. Doug.
00:55:55
Come on. Dougie. Deep breaths. Dougie.
Nào. Dougy. Thở sâu vào. Dougy.
00:56:06
Come on. mate. keep it on. keep it on.
Cố lên anh bạn. Phải cố lên chứ.
00:56:08
Deep breaths. Dougie. hang on. Hang on.
- Rob. - Thở sâu vào. Dougy. Chờ chút.
00:56:10
You can do this. Dougie.
Anh làm được mà . Dougy.
00:56:22
I know you can. pal.
Tôi biết anh làm được mà.
00:56:24
Yeah.
Phải không?
00:56:25
I don't wanna see you back here a third time. mate.
Chẳng muốn xem anh lai phải tới đây lần thứ 3 nữa đâu. anh bạn.
00:56:28
John. You headed back down?
John. Anh hướng xuống chứ?
00:56:47
There's a holdup.
Đang phải đợi.
00:56:51
There's no fixed ropes above the South Summit.
Dây chưa được sửa phía gần trên đỉnh ấy.
00:56:53
Yeah. I know. mate.
Yeah. Tôi biết rồi.
00:56:55
but we're sorting that situation out now.
Rồi chúng ta sẽ giải quyết được thôi.
00:56:57
Ran out of juice. waiting. Cold.
Tui không đợi nổi nữa rồi.
00:56:59
I'm sorry. Rob.
Đi đi. Tôi rất tiếc. Rob.
00:57:02
It's your call. pal.
Anh quyết đinh mà.
00:57:03
I don't wanna run out of oxygen up there.
Tôi không muốn hết oxy khi lên trên đấy.
00:57:08
Sorry. Rob.
Rất tiếc. Rob.
00:57:11
Yeah. bit of a setback.
Ờ có vài người phải xuống rồi.
00:57:20
Lou. Stuart. and John Taske just turned back.
Lou. Stuart và John Taske vừa quay xuống. vừa...
00:57:21
Just below the South Summit.
ngay chỗ Nam Everest.
00:57:24
How are the conditions. so far?
- Thời tiết giờ như thế nào rồi? - Lạnh và có chút gió.
00:57:27
Cold and windy.
Okay. báo cho tôi khi có tin gì. Rob.
00:57:28
Okay. let me know. Rob.
Okay. Helen. Cảm ơn. bye bye.
00:57:30
Okay. Helen. thanks. bye-bye.
Hy vọng năm nay không phải
00:57:31
I hope we're not looking at another year
là năm nữa không có ai lên nổi trên đỉnh.
00:57:35
with no clients at the top.
-
00:57:37
Well. if they don't get a move on pretty soon
Well. nếu họ không thật nhanh lên.
00:57:40
they're out of time. aren't they?
Họ đang dần hết thời gian phải không?
00:57:42
And what's Jon gonna say about that in his article?
Không biết Jon sẽ phải viết cái gì trong bài báo của anh ấy nữa.
00:57:46
It's Rob. Guys...
- Đây là Rob. ( HILLARY STEP : 28.740 ft : 8.760 m)
00:57:50
We just lost Lou. Stu. and John Taske.
- Mọi người. (HILLARY STEP : 28.740 ft : 8.760 m) Lou. Stuart và John Taske đã bỏ cuộc.
00:57:53
What's going on. what's the holdup?
Sao thế? Có chuyện gì à?
00:57:55
Yeah. mate. we're...
Yeah. yeah. phải rồi. Chúng ta..
00:57:57
We still have Toli and Neal at the top of the Step
Chúng tôi để Anatoli và Neal lên chỗ Hill Step để
00:57:59
fixing the ropes.
sửa chỗ dây.
00:58:03
We're at the base of the Step. over.
Chúng tôi đang ngay dưới chỗ đấy
00:58:05
Rob. it's Mike.
Rob. Mike.
00:58:08
How's Doug faring?
Doug sao rồi?
00:58:11
Doug's just behind me. I left him behind to scoot forward.
Doug đang ngay sau tôi này. Đang để anh ấy lại phía sau để xem xét tình hình đã.
00:58:12
Yeah. I got eyes on you right now.
Yeah. thấy anh rồi. Ừ. tôi đấy.
00:58:16
yep. that's me. Let's move as...
Đi nào
00:58:17
As quickly as possible. over.
Nhanh nhất có thể. hết.
00:58:20
We'll start moving everybody up,
Mọi người sẽ bắt đầu đi lên
00:58:22
as soon as we get the all clear.
ngay khi mọi thứ thông suốt
00:58:23
Rob to base. Rob to base. how copy. Helen?
Trại Chính. Rob đây. Hel. Nghe rõ không. Helen.
00:58:26
- You all right? - Copy. Base Camp to Rob.
-Mọi người ổn không? - Nghe rõ. Trại Chính đây Rob.
00:58:29
Have you heard from Scott?
Anh đã... đã nghe gì từ phía Scott chưa?
00:58:31
Anyone managed to find out where he is. over?
Mọi người đều đang tìm xem anh ấy chỗ nào. hết.
00:58:33
Whoo-ie! Yo. dude!
Woo-Eee! Yo.
00:58:36
Look. where are you. mate?
Coi này. Anh đang ở đâu? Chúng tôi
00:58:39
We got a real logjam. here at the Hillary Step. over.
đang tắc ở chỗ Hillary Step. hết.
00:58:40
We're more than an hour behind!
Tối cách khoảng 1h nữa là tới nơi.
00:58:42
Just Chill.
Lạnh quá.
00:58:44
People are just sitting here. using up their oxygen.
Mọi người đều đang phải đợi ở đây thật là lãng phí oxy.
00:58:45
Get here as soon as you can.
Tới đây nhanh nhất có thể nhé.
00:58:47
You feeling okay. Beck?
- Oh chúa. Anh ổn không. Beck? - Yeah.
00:58:51
Yeah. I got a little problem with my eyes.
Nhìn hơi khó chút ấy mà.
00:58:53
You guys turned back?
Mấy anh đang quay lại à?
00:58:56
There's a logjam below the Hillary Step. It's crazy.
Đang tắc ở trên kia chỗ Hillary Step. Chán quá nhỉ.
00:58:58
Come down with us.
Xuống cùng chúng tôi không?.
00:59:02
Nah. I can't. promised Rob I'd wait for him.
Tôi không thể. Tôi hứa đợi Rob rồi.
00:59:03
Your call. I'm good.
- Tùy anh thôi. -Ừ ổn mà.
00:59:06
See you down there.
Gặp lại dưới đấy nha.
00:59:08
Neal. ready!
Neal. Andy.
00:59:10
Okay. Toli! I'm done.
Okay. Anatoli. Xong rồi.
00:59:12
Off rope! Safe to climb!
Rồi. Có thể leo lên rồi.
00:59:17
Okay. we're climbing up!
Okay. chúng tôi lên đây!
00:59:21
Hey. Mike. What?
- Hey. Mike. - Gì ?
00:59:23
You mind if I go first? Why?
- Để tôi đi trước nhé? -Sao thế?
00:59:24
I'm running pretty low on O.
Tôi đang cạn oxy tới nơi rồi.
00:59:26
Rob. it's Mike. here.
Rob. Mike đây.
00:59:29
We've had the all-clear on this end.
Eh. Chúng ta đã rõ cả chưa.
00:59:31
I'm gonna stay here with Yasuko,
Tôi sẽ ở đây với Yasuko
00:59:34
until we get a clear line.
tới khi nào ổn hết.
00:59:36
I'll be here till I get a visual on Doug. over and out.
Tôi sẽ đợi Doug ở đây. hết và thoát
00:59:38
We did it!
CHÚNG TA ĐÃ LÀM ĐƯỢC!
01:00:39
Seven. Seven.
- 7. - 7.
01:01:39
Seven Summits. Seven.
- 7 ngọn núi. - 7 ngọn núi.
01:01:40
Come here. I'm so proud of you. Yasuko.
Đây. Tôi rất tự hào về cô. Yasuko.
01:01:43
So proud.
Rất tự hào
01:01:47
Thank you.
Thank you.
01:01:49
Rob to Base. Rob to Base.
Rob đây. Rob gọi Trại Chính.
01:01:56
Rob. this is Helen. hello? Where are you?
Rob. Helen đây. Xin chào. anh đang ở đâu?
01:02:01
I'm on the top of Everest. Helen. we made it.
Tôi đang trên đỉnh Everest. Helen. Chúng tôi làm được rồi.
01:02:03
How copy us. over?
Chúng tôi nghe rõ. hết.
01:02:07
We copy you loud and clear. Rob.
Oh. chúng tôi nghe rõ mồn một. Rob.
01:02:09
It's wonderful to hear your voice up there.
Thật tuyệt vời khi nghe giọng anh từ trên đó!
01:02:11
Who are you with. again. say?
Anh đang ở cùng ai. Beck?
01:02:14
At the moment. I'm with Mike and Yasuko.
Ngay giờ tôi đang ở cùng Mike và Yasuko.
01:02:15
- Headed down. Rob. - Now you have to go.
Tốt lắm. anh bạn.
01:02:17
Rob. See you. Thank you.
Rob. Thank you.
01:02:19
Jon K has already been and gone.
Jon và Kasischke đã xuống rồi.
01:02:21
Doug is just coming over the horizon.
Doug đang xuống phía dưới.
01:02:23
And what about Beck?
Và Beck sao rồi?
01:02:25
Beck was having a problem with his eyesight.
Beck đang có chút vấn đề về mắt.
01:02:27
He waited on the southeast ridge. on the Balcony
Anh ấy đang đợi chỗ Đỉnh Nam.
01:02:30
for the first people that came back. over.
Chỗ những người về đầu tiên. hết.
01:02:34
And I guess you'll be leaving right away. yes?
Tôi nghĩ. anh nên rời xuống ngay đi
01:02:37
We'll be off in a few minutes.
Tụi tui đi ngay đây. ngay sau khi thấy Doug
01:02:40
Just as soon as I see Doug,
là tụi tui xuống liền.
01:02:41
we'll be heading back down. over.
-
01:02:42
Right. understood.
Rồi. đã hiểu.
01:02:44
Well. that's terrific. Rob.
oh. thật là tuyệt đó. Rob.
01:02:45
We're all keeping our fingers crossed for Doug.
Chúng tôi đều hướng về Doug.
01:02:47
Over and out. Helen.
hết và thoát. Helen.
01:02:50
Congratulations. Welcome!
- Chúc mừng. - Cảm ơn.
01:03:04
Yeah. Lopsy!
Yeah. khó khăn.
01:03:06
You did it!
Và anh đã làm được.
01:03:07
Whoo-ie!
Woo yee!
01:03:13
You look terrible.
Trông anh tệ thế.
01:03:42
My stomach's not so good. man.
Ôi chuyện của tôi. không được tốt cho lắm.
01:03:45
See Doug?
Anh có thấy Doug?
01:03:49
Oh. yeah. He's way. way.
Oh. có. anh ấy đang quay lại đây...
01:03:50
way back there. man.
Hey. Roberto. Mấy người nhóm anh đâu.
01:03:53
Hey. Roberto. Where are the rest of your guys?
Hỏi thế bởi vì tôi khá chắc là phần lớn nhóm tôi
01:03:55
'Cause I'm pretty sure my whole team
đã lên tới đây. hehe.
01:03:58
made it up. yeah?
Heh heh heh.
01:04:02
I saw 'em.
Tôi thấy họ.
01:04:03
Don't worry. I won't tell Krakauer.
Đừng lo. Tôi không kể cho Krakauer đâu.
01:04:05
Well done. mate. I had a mixed bag.
Giữ lấy nào. Tôi biết khá là tệ. huh.
01:04:07
I'll have to give you this year.
Năm nay là của anh rồi
01:04:10
Scott. you really don't look too good.
Scott. trông anh tệ quá
01:04:12
- Lopsang. - Yeah?
- Lopsang. - Yeah.
01:04:14
Come on. mate. let's get him down.
Lại đây. anh bạn. Hãy đưa anh ấy xuống.
01:04:16
All right. Let's go.
Nào Đi nào.
01:04:25
Harold. What are you doing?
Harold. Anh làm gì vậy?
01:04:52
I'm just trying to sort the O. I can't find any full ones.
Tôi đang xem lại mấy bình oxy. Chẳng còn bình nào đầy.
01:04:56
There's full bottles. I saw 'em on the way up.
Có bình đầy mà. Tôi thấy lúc đi lên.
01:05:00
No. I'm pretty sure. you should have another look.
Thế chắc ở đâu đó thôi
01:05:03
No. I just have. they're not full.
Không. chỉ là họ không đem mấy bình đầy.
01:05:05
Harold. listen. I saw...
Harold. Nghe này. tôi thấy...
01:05:08
Look. mate. I checked twice. all right?
Này. Mike. Tôi kiểm tra lại rồi.
01:05:09
Yeah. All right. man.
Yeah. được rồi. anh bạn.
01:05:12
I'm going down.
Tôi đang đi xuống.
01:05:16
Doug. Doug. Doug.
Doug. Doug. Doug.
01:05:29
It's over. mate. What?
- Kết thúc rồi. anh bạn. - Không.
01:05:32
I'm sorry. No. no. no.
Rất tiếc. - Không. không .không.
01:05:34
Doug. you're too late. okay?
Doug. Anh trễ quá rồi.
01:05:35
You guys keep going. mate. I'll catch up.
Mấy anh đi đi. tôi sẽ theo sau.
01:05:39
Doug. Doug. Doug. listen to me.
Doug. Doug. Doug. nghe này.
01:05:41
- It's way too late. It's over. - No. come on!
- Xa lắm. - Đâu có xa anh bạn.
01:05:43
Listen to me. mate. I'm sorry.
Giờ. nghe tôi này. anh bạn. Tô rất tiếc.
01:05:45
but I gotta turn you around.
Nhưng tôi phải đưa anh lại thôi.
01:05:48
I can do it.
Tôi có thể làm được mà.
01:05:52
It's right here. man. It's right here.
Mấy bước nữa thôi. Ngay đây rồi.
01:05:55
I'm not coming back next year. man. it's my last chance.
Không có năm sau nào nữa. Đây sẽ là cơ hội cuối cùng của tôi.
01:05:59
You gotta let me do this.
hãy để tôi lên đấy.
01:06:06
Let me do this.
để tôi lên đấy.
01:06:10
Okay. Please. Rob.
- Okay. - Nào. Rob.
01:06:12
Let's get it done. All right.
- Hãy làm cho xong nào. - Được rồi.
01:06:15
Come on. Thanks. man.
- Đi nào. - Cảm ơn. anh bạn.
01:06:17
Come on. Doug.
nào. Doug.
01:06:23
There ain't no hope of getting.
"Và chẳng còn hi vọng gì nữa."
01:06:45
My double-wide trailer.
"My double wide trailer."
01:06:49
There ain't no...
-
01:06:56
Beck?
- Beck? - Æ i?
01:06:57
Are you okay?
Anh ổn chứ?
01:06:59
Who is that?
Ai thế?
01:07:00
It's Jon.
Là Jon đây.
01:07:02
I'm not seeing too well. Jon. I'm freezing.
Chẳng thấy rõ nữa . Jon. Tôi lạnh cóng cả rồi.
01:07:03
Mike's just behind me.
Mike ngay sau tôi.
01:07:08
He's back there with Yasuko.
Anh ấy xuống cùng Yasuko.
01:07:10
You'll be okay. Mike's right behind me.
Anh sẽ ổn thôi. Mike ngay phía sau rồi.
01:07:13
You're okay?
Anh ổn chứ?
01:07:15
I'll see you down there.
Gặp lại sau.
01:07:17
There she is.
- Có thế chứ. (04:00 chiều)
01:07:25
Ten more steps. mate.
Tị nữa thôi
01:07:27
Dig deep. Doug. dig deep.
Cắm chắc vào. Doug.
01:07:30
There you go.
Cắm sâu vào.
01:07:33
There ya go.
Đây rồi.
01:07:46
You made it!
Tới rồi.
01:07:54
Huh?
Huh. làm được rồi
01:07:56
You did it!
Anh làm được rồi. Huh.
01:08:01
Because of you. man.
Yeah. Nhờ anh cả đấy.
01:08:03
Guy to Rob. you read me. mate?
Gọi Rob. Anh nghe tôi nói không?
01:08:15
Guy to Rob. are you there?
Gọi Rob. Anh có đó không?
01:08:20
For the school kids.
Đây là của bọn nhỏ.
01:08:24
Good on you. Doug. Come on.
Giữ lấy. Doug. nào.
01:08:33
Here. I got it.
Đây. được rồi.
01:08:38
Come on. let's get you up.
Nào. đứng dậy nào.
01:08:46
Need more O.
Tôi cần...
01:08:48
No. Doug. we can't give you more O.
- Huh? - Cần thêm oxy.
01:08:49
We gotta get down to the South Summit. come on.
Không. Doug. Không thể có thêm oxy ở trên này. Phải xuống phía nam ấy. đi nào.
01:08:50
Guy Cotter to Everest Base Camp. You there. Helen?
Gọi Trại Chính. Cô có đó không. Helen?
01:08:58
Guy. this is Helen. how's it going?
Đây là Helen. Sao rồi?
01:09:01
Yeah. fine.
Yeah. tôi ổn.
01:09:04
I got a clear view of the summit
Tôi nhìn rất rõ trên đình và...
01:09:05
and we've still got climbers up there.
. giờ này vẫn còn người trên đó.
01:09:06
They're not any of ours. right?
Không phải người của chúng ta à?
01:09:08
We got three up. and they're all on their way down.
Chúng ta có 3 người lên được và họ xuống cả rồi.
01:09:10
Well. what are they doing there so late?
Well. Sao họ muộn thế nhỉ?
01:09:13
They had a 2:00 turnaround time. they're way past it.
Họ trễ lịch "2h phải về" rồi.
01:09:14
Yeah. we got cloud coming up through the valley.
Ôi trời. Mây đang lan ra rất nhanh.
01:09:18
it's a lot of it.
-
01:09:19
Thanks. I'm calling them now. Guy.
Thanks. Tôi đang gọi ngay cho họ
01:09:21
Rob. come in. this is Helen.
Rob. nghe nào. Đây là Helen.
01:09:27
Rob. come in. this is Helen.
Rob. Đây là Helen.
01:09:31
Easy. easy. easy. Dougie! There you go.
Từ từ thôi. Dougy. Đây đây.
01:09:42
There you go.
Chúng ta phải qua chỗ này.
01:09:44
Looking good. Round the corner.
thế đấy.
01:09:46
Rob. is that you?
Rob. anh đó hả?
01:09:54
It's Mike. Beck. What are you doing here?
Tôi Mike đây. Anh làm cái gì vậy?
01:09:59
I can't see. it's bad.
Chẳng thấy gì cả. tệ thật.
01:10:01
You guys all right?
Mấy anh ổn không?
01:10:03
We got a problem with Beck.
Có chút vấn đề với Beck.
01:10:05
Hey. Mike. we're getting low on O. We gotta move.
Hey. Mike. Chúng tôi đang hết oxy. Chúng tôi đang phải đi.
01:10:06
Gonna get you to stand up. okay?
Đi cạnh nhau nhé. okay.
01:10:10
I'll take Yasuko.
Tôi sẽ đi cùng Yasuko.
01:10:11
That's it.
Thế đấy.
01:10:12
I got you.
Giữ được anh rồi.
01:10:16
You're okay.
Anh ổn chứ.
01:10:19
Doug. come on!
Doug. nào.
01:10:23
I'm cold.
lạnh quá .
01:10:34
Mike. Harold. Ang Dorjee. put the brakes on. guys.
Mike. Harold. Ang Dorjee.
01:10:40
we got a problem.
Dừng lại chút. Chúng tôi có chút vấn đề.
01:10:43
We're out of gas. Doug.
- Chúng tôi hết oxy rồi. Doug. - Hiểu không.
01:10:46
We're out of gas. Need to keep moving. come on.
Hết oxy rồi nhưng chúng ta phải tiếp tục đi nhanh nào.
01:10:48
Mike. Harold. do you copy? I need someone.
Mike. Harold. nghe rõ không? Tôi cần ai đó...
01:10:53
I need someone to come back up with oxygen. over.
Cần ai đó mang giúp oxy lên trên này. hết
01:10:57
Somebody. please. I'm begging you.
Ai đó cũng được. Làm ơn đi.
01:11:03
Doug. come on. mate. come on!
Doug. nào. đi nào!
01:11:06
Harold. do you copy. over?
Harold. anh có nghe không. hết.
01:11:10
Has anyone got eyes on Ang Dorjee?
Có ai thấy Ang Dorjee?
01:11:14
Mate. I've just had Ang Dorjee
Tôi vừa thấy Ang Dorjee đi xuống. hết
01:11:17
go past me. heading down. over.
Anh ấy đang đi xuống.
01:11:19
He's going down.
Anh dừng anh lại được không?
01:11:21
Can you stop him. can you turn him around?
Được không?
01:11:23
I need someone to come back up now.
Tôi cần ai đó tới giúp ngay bây giờ.
01:11:24
Hey. Ang Dorjee!
Hey! Ang Dorjee.
01:11:26
Ang Dorjee!
Ang Dorjee!
01:11:30
Base Camp. do you copy. over?
Trai chính. có nghe rõ không. hết.
01:11:32
Helen to Rob. go ahead.
Helen gọi Rob. Tiếp đi.
01:11:34
Helen. please. I need a bottle of gas
Helen. nào.
01:11:36
at the top of the Hillary Step.
Một bình oxy thôi ngay chỗ đỉnh Hillary Step.
01:11:39
I can't get him down without it.
Tôi không thể đưa anh ấy xuống mà không có oxy
01:11:41
I'm really stuffed.
Tôi kẹt lại đây rồi.
01:11:43
Understood that you need a bottle of oxygen
Hiểu không.
01:11:46
at the bottom of the Hillary Step.
Anh cần 1 bình oxy ngay chỗ Step
01:11:49
We are sending it up to you. as soon as we can.
Chúng tôi sẽ tìm cách ngay khi có thể.
01:11:51
At the top. at the top.
Đỉnh. đỉnh ấy
01:11:53
The last thing I said to Ang Dorjee was.
Điều cuối cùng tôi nói với Ang Dorjee
01:11:57
"Please. leave two bottles of gas at the South Summit."
là hãy mang 2 bình lên chỗ đỉnh
01:11:58
Copy that. Rob.
Nghe rõ. Rob.
01:12:03
there's oxygen at the South Summit. right?
có oxy ở chỗ nam đỉnh phải không?
01:12:06
No. Rob. this is Harold.
Không. Rob! Đây là Harold.
01:12:09
There's no oxygen at South Summit.
Không có oxy ở chỗ Nam đỉnh
01:12:12
Repeat. no O.
nhắc lại. không có oxy
01:12:16
Ang Dorjee stashed four bottles there. Harold.
Ang Dorjee cất 4 bình ở đó. Harold.
01:12:19
Harold. where are you?
Harold. cô đâu rồi?
01:12:23
Can you hear me. Harold?
Nghe tôi không. Harold?
01:12:27
Harold. can you hear me?
Harold. nghe tôi không?
01:12:31
Think it'll take me about
-
01:12:33
half an hour to get back up to the South Summit.
Tôi mất khoảng nửa giờ để lên chỗ Nam đỉnh
01:12:34
Okay. I'm coming.
Okay. Tôi đang tới.
01:12:40
If you don't have oxygen. mate,
Nếu không có oxy.
01:12:45
don't come up. don't come up.
thì đừng có lên nhé
01:12:46
We're moving on.
Đang tới chỗ anh đây. Rob.
01:12:48
I'm coming up to you. Rob.
Doug. cố lên nào nào!
01:12:49
Doug. come on. mate. come on!
Rob. Trại Chính đây.
01:12:52
Rob. this is Base Camp.
Rob. Trại Chính đây.
01:12:58
I copy you. Caro.
nghe đây. Carol.
01:13:03
Rob. can you get yourself down?
Rob. anh có thể tự xuống 1 mình không?
01:13:05
Caro. we're not at that point. yet.
Carol. không đâu.
01:13:09
Rob. can you let us know who you're with?
Rob. anh đang ở cùng với ai?
01:13:12
I'm with Doug.
Tôi đang ở cùng Doug.
01:13:15
We're both listening.
Chúng tôi đang nghe đây
01:13:17
Come on. Dougie. come on. mate. One more effort. come on.
Nào. Dougy. Thụt vào tí thôi. nào
01:13:19
Rob. what is Doug's state of consciousness?
Rob. tình hình Doug sao rồi?
01:13:21
He's really weak.
Anh ấy yếu lắm rồi.
01:13:24
He collapsed after we ran out of oxygen.
Anh ấy bị co rút ngay khi hết oxy.
01:13:25
Okay. give him eight milligrams of dexamethasone.
Được rồi. Tiêm cho anh ấy 8 mg dexamethasone.
01:13:29
That's two tablets. Rob.
Có 2 cái đấy đấy. Rob.
01:13:33
Guy to Rob.
Gọi Rob.
01:13:36
Go ahead. Guy. I got you. mate.
Nghe đây
01:13:38
Rob. I suggest you get yourself down.
Rob. tôi nghĩ anh nên tự xuống đây đi
01:13:40
You know you're doing no good up there.
Anh biết như thế này chẳng tốt chút nào
01:13:43
Now. we've got people that we can send up to help Doug
Chúng tôi sẽ đưa người lên chỗ Doug mà.
01:13:44
but you've gotta get yourself down. do you understand?
nhưng anh phải tự xuống đây. hiểu không?
01:13:46
I mean. come on. man. we're playing with a man's life here.
Xem này. Tính mạng con người chứ không đùa đâu.
01:13:49
There's no way I'm leaving Doug behind.
Không đời nào tôi bỏ Doug lại cả.
01:13:52
We gotta keep moving. mate.
Đi nào anh bạn.
01:13:56
No. we gotta keep moving. we're in some trouble.
Phải đi thôi. tôi biết là chúng ta đang gặp rắc rối.
01:13:59
Yeah. Helen's gonna need some help
Yeah. Helen cần vài người giúp.
01:14:01
so I'm gonna try and make my way back. Okay?
Nên tôi sẽ quay lên đó. Okay?
01:14:03
All right. Go on.
Okay. Rồi. Đi nào.
01:14:06
Hey. Scott.
Này. Scott. Scott.
01:14:18
Scott! You okay?
Anh ổn không?
01:14:20
Lopsang.
Lopsang.
01:14:26
I'm done. pal.
Thôi xong tôi rồi.
01:14:32
I'm done.
Tôi xong thật rồi.
01:14:35
You go. send Anatoli...
Anh đi đi. nói Anatoli.
01:14:38
Send Anatoli back with some O.
nói Anatoli mang oxy quay lại.
01:14:43
Go! Okay.
Đi đi. Okay.
01:14:48
I will send back Anatoli.
Tôi sẽ đưa trở lại. Anatoli.
01:14:50
Let's go. You go down.
- Đi nào. - Đi xuống.
01:14:59
No. mate.
Không. anh bạn.
01:15:02
No. I'm not leaving you behind. Doug.
Không. không đời nào tôi bỏ anh ở lại. Doug.
01:15:03
Come on! Gotta rest.
- Nào. - Nghỉ chút đi.
01:15:05
No. Doug. come on. you're coming with me!
Không. Doug! Nào. ở lại với tôi!
01:15:07
I need 10 good minutes. Doug. come on!
10 phút thôii. Doug. Nào.
01:15:09
Please. Dougie. come on. mate.
Để tôi lại đi
01:15:15
Ten minutes. We'll get to the bottom of the Step.
Móa. Chúng ta đang ở chân của Step rồi.
01:15:17
Come on. this leg.
Chân này.
01:15:21
This leg. Dougie. come on!
Chân này. Dougy. cố lên chứ.
01:15:22
There we go.
Đây. đi nào.
01:15:27
Oh. no.
Oh không.
01:15:48
Oh. no.
Oh không.
01:15:49
Hold that down. Come on. come on! Get those chairs!
Hey. Giữ nó lại. Giữ lại. Nào. nào. Lấy cái ghế qua đây.
01:15:53
No. no. no. no. Come on. Dougie!
Không. không. Nào. Dougy!
01:16:37
Doug. let's go. hurry up!
Đi nào! Nhanh lên!
01:16:40
Doug! I'm gonna go to the South Summit to get oxygen.
Doug. Tôi sẽ xuống chỗ Đỉnh Nam tìm thêm oxy
01:17:18
Okay. mate? Gonna find oxygen.
Okay. Phải tìm thêm oxy.
01:17:21
But you've gotta stay here!
Nhưng anh phải ở lại đây!
01:17:25
Okay? Stay here!
Okay. ở lại đây nhé!
01:17:27
Don't move! I'll be back!
Đừng có đi đâu. Tôi sẽ quay lại!
01:17:29
Hey. Rob.
Hey. Rob.
01:17:56
Beck! Stop! That's the wrong way!
Hey! Dừng..g.. lại! Nhầm đường cha rồi!
01:18:36
Back! Turn back!
Quay lại!
01:18:42
Beck. easy!
Từ thôi.
01:19:01
Harold!
Hey. Rob!
01:19:19
- Harold? - I've got oxygen!
Harold? Tôi có oxy này.
01:19:38
Here. I found some half-empty ones.
Đây. Kiếm được nửa bình.
01:19:41
Where's Doug?
Doug đâu rồi?
01:19:46
Doug's gone.
Doug rơi rồi.
01:19:49
Gone!
Anh ấy rơi rồi.
01:19:54
Camp Four's that way!
Trại 4 phía này.
01:20:13
Get up!
Đứng dậy!
01:20:15
Let's go!
Đi thôi.
01:20:17
Come on! Beck!
Đi. Beck.
01:20:19
I'll get help!
Tôi sẽ nhờ người giúp!
01:20:31
- Toli! - Where are the others?
- Anatoli. - Họ đâu cả rồi?
01:21:18
They're still out there.
Họ vẫn ở ngoài kia
01:21:19
Jon! I need help!
Jon! Giúp tôi chút!
01:21:28
They're out there. I need help!
Ra đây! Tôi cần giúp một tay!
01:21:32
I can't see. Toli.
Tôi không thể. Tôi không thấy gì cả. Anatoli.
01:21:35
I'm snow-blind.
Bị chứng "mù tuyết" rồi.
01:21:38
Beck. Doug.
Beck. Doug.
01:21:40
They need help.
Họ cần giúp.
01:21:43
They're still outside...
Họ vẫn ở ngoài kia.
01:21:44
I go find them! You stay here!
Tôi ra tìm bọn họ. Anh ở lại đây.
01:21:48
Good job.
Làm tốt lắm.
01:22:06
Toli! Sandy needs O!
Hey! Anatoli!
01:22:27
Sandy. here!
Cần oxy.
01:22:30
Can you walk? I can't.
- Anh đi được không? - Chịu thôi!
01:22:35
I'll come back!
Tôi sẽ trở lại!
01:22:39
I'll stay!
Tôi đợi ở đây!
01:22:42
Here. give me that. come on.
Đưa đây. nhanh nào.
01:22:50
It won't go. it's frozen!
Không nhúc nhich được. Tê cứng rồi!
01:22:52
Take this.
Cầm lấy.
01:22:54
The glove.
Mấy cái găng tay.
01:22:56
I'm sorry.
Tôi xin lỗi.
01:22:59
Come on. mate.
Cố nào anh bạn
01:23:13
Come on. Harold.
Cố lên. Harold.
01:23:15
Thanks for coming back.
Cảm ơn đã quay lại.
01:23:19
Hello. Base Camp.
Xin chào. Trại Chính.
01:23:42
Helen. it's Jan.
Helen. Jan đây.
01:23:43
Why haven't I heard from you? Why isn't anybody calling me?
Sao chẳng có tin tức gì vậy? Sao không ai gọi tôi vậy?
01:23:45
They've been hit by a storm. Jan. It's really bad.
Họ gặp bão rồi. Jan. Tình hình tệ lắm.
01:23:48
Where is he?
Anh ấy đâu?
01:23:53
We don't know. exactly. but
Chúng tôi không biết chính xác. Nhưng...
01:23:54
he was still on the summit at 4:00.
Chúng tôi thấy anh ấy trên đỉnh lúc 4h chiều.
01:23:57
Oh. no. Can he get down?
Oh không. Anh ấy có xuống kịp không?
01:23:59
Rob can. but Doug can't.
Rob thì có. nhưng Doug thì không.
01:24:02
There's at least 13 people stranded up there
Có ít nhất 13 người đang xuống mà...
01:24:06
and. well. the storm is getting worse.
Cơn bão thì ngày càng tệ
01:24:09
Get Ang Dorjee up there.
Đưa Ang Dorjee lên đấy.
01:24:16
He'll bring them down.
Anh ấy sẽ đưa họ xuống.
01:24:18
- Helen. do you understand? - Helen! Give me an update!
- Helen. cô hiểu không? - Helen. Có tin gì hãy báo cho tôi.
01:24:20
Get Ang Dorjee up there.
Đưa Ang Dorjee lên đấy.
01:24:22
Jan. yeah. we will get him.
Jan. ừ. Chúng tôi sẽ nói anh ấy.
01:24:25
And I will call you. the minute I hear from him.
Và gọi lại cho cô ngay khi chúng tôi có tin tức gì
01:24:27
As soon as I hear from him.
Sớm nhất có thể.
01:24:30
Thanks. Helen. All right?
Cảm ơn. Helen.
01:24:31
Okay.
- Rồi. - Okay.
01:24:33
Where is he? Guy. I haven't heard from him.
- Anh ấy đâu? - Mọi người. tôi chẳng nghe gì từ anh ấy cả.
01:24:34
Okay. I'll get him.
Okay. Tôi đang cố liên lạc.
01:24:36
I've been trying.
Vẫn đang cố đây.
01:24:37
- Guy... - Just hang on. hang on.
- Mọi người. - Chờ đã. chờ đã.
01:24:39
Rob? It's Guy. where are you?
Rob. Anh ở đâu?
01:24:41
Guy. I've been doing that for the last two hours.
Tôi làm thế 2 tiếng rồi.
01:24:43
All right. Rob. it's Guy.
Rồi rồi. Rob anh nghe không?
01:24:45
- Just keep your energy. mate. - Helen.
- Giữ sức nhé anh bạn. - Helen.
01:24:48
Once you catch a break. you move. you know the drill.
Một khi khá hơn. anh hãy đi. Anh rõ kĩ thuật đấy mà.
01:24:50
We've got a stash of oxygen on the South Col.
Hey. mọi người. Chúng ta có oxy ở chỗ đèo phía nam
01:24:53
Whoever needs it can have it.
Ai cần thì sẽ có.
01:24:56
That's the way. thank you.
Tốt lắm. cảm ơn.
01:24:57
Mal's team are gonna go up. they're gonna
Đội của Faust sẽ lên. người của họ sẽ tìm.
01:24:59
mount a search as soon as they can.
sớm nhất có thể.
01:25:00
Anyone who's going. we're gonna leave at dawn. weather permitting.
Chúng tôi sẽ đi lúc bình minh. mang theo phương tiện liên lạc
01:25:02
Of course. Helen. At dawn.
Thế nhé. David.
01:25:05
That's great. David.
-
01:25:06
Go let Ed know what's going on. I'll be right behind you.
Đi và cho Ed biết chuyện gì đang diễn ra. Tôi sẽ ở ngay phía sau.
01:25:07
Camp Four. come in.
- Trại 4. nghe rõ không?. - Okay. tốt.
01:25:09
Rob. Rob. can you hear me?
Hey. Rob. Rob. anh có nghe tôi nói không? ( 03:00 sáng )
01:25:12
David Breashears has a stash of oxygen
David Breashears có oxy ở chỗ đèo nam.
01:25:14
at the South Col that we can use.
chúng ta có thể dùng
01:25:16
All right. mate. we're organizing a team.
Rồi. chúng tôi đang lập một đội.
01:25:20
we're coming to get you.
chúng tôi đang lên đấy tìm anh
01:25:21
Burning up.
Không . Không.
01:25:46
Rob. talk to me. please. Pick up.
Rob. nói gì với tôi đi. nào. nói đi. ( Thứ 7. 11/5 )
01:27:20
Pick up. mate. please.
- Trả lời đi. làm ơn đi ( 05:00 sáng)
01:27:29
Is there any word on the others?
Có tin gì của những người khác không?
01:27:59
Anatoli managed to get three clients back
Anatoli mang được 3 người từ đèo nam về tối quá nhưng...
01:28:00
from the South Col last night.
-
01:28:02
but Beck and Yasuko are still out there.
Beck và Yasuko vẫn ở ngoài kia
01:28:05
They're trying to mount a search
Họ vẫn đang tìm khắp ngọn núi
01:28:08
but everyone who's been up there is exhausted.
nhưng mọi người trên đó đều kiệt sức cả rồi.
01:28:09
Rob. is that you?
- Trại Chính. - Rob. là anh hả?
01:28:15
Rob. where are you? We're sending people for you.
Rob. anh ở đâu? Chúng tôi sẽ gửi người tới đón anh.
01:28:17
Rob. this is Base Camp.
Rob. Trại Chính đây.
01:28:21
I can't... I can't move...
Tôi không thể.
01:28:26
I can't move anymore. Anymore.
Tôi không thể di chuyển được nữa
01:28:29
Hey. mate. Yeah. I know. I know. mate. I know.
Ừ. anh bạn. tôi biết mà. tôi biết
01:28:33
But you gotta keep on moving.
Nhưng anh phải tiếp tục đi thôi
01:28:35
My hands...
Tay...
01:28:37
I can't feel my hands. they're frozen.
Tôi chẳng cả cảm thấy tay tôi nữa
01:28:39
Gotta de-ice my mask.
Băng khắp nơi
01:28:45
I gotta de-ice my mask.
băng phủ kín mặt nạ rồi.
01:28:48
That's good. Yeah. you gotta get that mask working. Yeah?
Anh phải dùng mặt nạ đấy.
01:28:50
The sun's gonna come up and.
Mặt trời đang lên rồi
01:28:53
you know. you can get warmer. you can get moving.
anh sẽ ấm dần lên và có thể di chuyển được
01:28:54
Guy. Yeah?
- Mọi người. - Yeah.
01:28:57
Guy. Harold was here.
Mọi người.
01:28:59
Where's he gone?
Harold ở đây. Anh ấy đâu rôi nhỉ?
01:29:01
Rob. is Doug with you?
Rob. IDoug có đấy không?
01:29:03
Doug... Doug's gone.
Doug ngủm rồi.
01:29:09
Harold's gone.
Harold cũng ngủm rồi.
01:29:14
I'm gonna need a little help.
Tôi cần giúp
01:29:19
Okay. Rob. you gotta get yourself down.
Okay. Rob. anh phải tự đi xuống
01:29:23
Where are you?
Anh đang ở đâu?
01:29:25
Guy...
Mọi người.
01:29:31
I'm in that little...
Tô đang ... đang...
01:29:33
In that little dip just below the South Summit.
bị phủ chỗ dưới Đỉnh Nam.
01:29:35
All right. You can do this.
Rồi. anh làm được mà.
01:29:39
You just gotta. you know.
Anh phải. phải ra khỏi
01:29:40
pull yourself up out of that dip
cái chỗ băng phủ ấy
01:29:42
and slide the rest of the way.
và bò xuống dưới
01:29:43
Guy. send the boys.
Gửi ai đó lên đi
01:29:45
I'm gonna need a little help.
Tôi cần giúp
01:29:49
We've got some Sherpas coming up there
Sheapas đang mang đồ lên chỗ anh đấy
01:29:51
with tea. oxygen.
-
01:29:53
You just gotta come on down. mate.
Anh chỉ phải đi xuống thôi
01:29:54
Yeah? Come on down.
Đi xuống
01:29:56
Can you patch Jan through?
Nối máy cho Jan được không?
01:30:06
To Rob?
Cho Rob hả?
01:30:08
Patch her through. yeah?
Nối máy cô ấy qua.
01:30:10
Let's just try it. Let's just...
Để thử đã. để thử...
01:30:11
Put the sat phone next to the radio.
để 2 cái máy cạnh nhau
01:30:13
Yeah. if anyone can motivate him to move. then Jan will.
Jan sẽ giúp được anh ấy
01:30:17
Guy to Rob.
Rob.
01:30:21
Guy to Rob.
Rob.
01:30:23
Guy to Rob. Can you read me?
Anh nghe rõ không?
01:30:27
We're just getting... Rob. are you there?
Rob anh có đó chứ
01:30:35
We're getting him now. Here.
-
01:30:36
Rob. this is Helen.
Rob. đây là Helen.
01:30:40
Rob. I've got Jan for you.
Rob. chúng tôi có Jan cho anh này.
01:30:46
My Jan?
Jan vợ tôi à?
01:30:50
Yeah. she's just here.
Yeah. Cô ấy đây.
01:30:52
Jan. you're on.
Jan. Cô nghe không.
01:30:53
Hi. sweetheart. how are you doing?
Chào anh yêu. anh ổn không?
01:30:56
Hi. my love.
Chào em yêu.
01:31:02
I'm a bit...
Anh hơi
01:31:04
A bit cold
hơi lạnh chút.
01:31:05
but I'm okay.
Nhưng anh ổn mÃ
01:31:08
I know you are.
Em biết mÃ
01:31:10
But the sun'll warm you soon.
Ánh nắng sẽ sớm giúp anh
01:31:12
Sweetheart?
nhưng anh phải tiếp tục đi xuống
01:31:15
You've gotta get moving.
phải đi xuống.
01:31:16
You've gotta come on down.
Tay anh...
01:31:19
My hands
thành đá cha rồi
01:31:22
are frozen.
Chân nữa...
01:31:27
My feet are frozen.
cũng đóng cứng cả rồi.
01:31:31
We're sending people up to you with tea and O's.
Chúng tôi đang đưa người với đồ hỗ trợ lên
01:31:34
But you've gotta get moving. Rob? Can you hear me?
Nhưng anh phải tiệp tục đi,, nghe rõ không?
01:31:38
You've gotta get your circulation going.
Anh phải làm cho máu lưu thông
01:31:42
Okay. my love.
Okay. em yêu
01:31:44
You do it... You do it right now.
Anh làm ngay đi
01:31:46
I love you.
Anh yêu em.
01:31:52
Over and out.
hết và thoát.
01:31:55
Come on. Rob.
Nào. Rob.
01:32:06
We can't carry them.
Ta chẳng giúp gì được
01:32:58
It's not possible.
Chịu thôi.
01:33:02
It's gonna...
Anh ấy đúng đấy.
01:33:03
It's gonna take all we got
Kiếm thêm oxy
01:33:07
just to get ourselves down.
và tự mình xuống khỏi đây
01:33:09
I don't wanna die. man.
Oh. mẹ nó chứ
01:33:13
Helen. it's Mike here. Do you copy?
Helen. Mike đây. Nghe rõ không?
01:33:19
Come in. Mike. What do you got?
Gì vậy Mike?
01:33:23
Yasuko and Beck
Yasuko và Beck.
01:33:25
did not make it back to camp.
không thể trở về trại
01:33:28
Okay. Mike. Thanks for letting us know.
Okay. Mike. Cảm ơn đã báo cho chúng tôi.
01:33:35
Helen Base Camp. Helen Base Camp.
Trại chính. Trại chính.
01:34:51
Helen Base Camp.
Trại chính
01:34:53
Ang Dorjee. this is Helen.
Ang Dorjee. đây là Helen.
01:34:56
We have to turn back!
Chúng tôi phải quay lại thôi
01:34:58
There is a very bad storm again.
Bão lại kéo tới nữa. mạnh lắm
01:35:00
Your call. Ang Dorjee. Sorry.
-Tùy anh Ang Dorjee. - Rất tiếc.
01:35:04
We'll try to again when the storm's passed.
Khi bão qua chúng tôi sẽ lại lên đó
01:35:06
We'll leave some tea and oxygen here. Sorry.
Để lại oxy ở đây nhé Rất tiếc.
01:35:09
We have to tell Rob they're not coming.
Chúng ta phải nói với Rob là họ không tới?
01:35:19
Hey. Rob. it's Guy. mate.
Hey. Rob. Chúng tôi đây
01:35:34
Can't stop shaking. mate.
Tôi cứ run bần bật lên
01:35:38
The boys have hit a bit of high wind.
Mấy người lên chỗ anh gặp phải chút khó khăn. và...
01:35:42
And your best shot is gonna be to get lower.
tốt nhất anh nên xuống thấp nữa
01:35:45
Let me think about it.
Để xem nào
01:35:51
I think I can hang out here another night.
Tôi không thể chịu nổi một đêm nữa đâu
01:35:56
We'll try again first thing. okay?
Chúng tôi sẽ cố gắng lên lại trên đấy ngay khi có thể
01:36:04
Helen? Yeah.
Helen? Yeah.
01:37:15
Yeah. he's still there.
Yeah. anh ấy vẫn ở đây.
01:37:18
He's just below the South Summit.
Anh ấy ngay dưới Đỉnh Nam
01:37:21
He's got oxygen. but it's iced up.
Anh ấy có oxy nhưng Toàn băng trên đấy
01:37:24
We don't know whether he's been able to free it.
Chúng tôi không biết anh ấy còn chịu được bao lâu
01:37:29
Is anybody with him?
Có ai với anh ấy không?
01:37:34
You have to get him down before dark.
Phải đưa anh ấy xuống trước khi trời tối. anh ấy không chịu nổi mất
01:37:41
He won't survive another night.
-
01:37:42
We know.
Chúng tôi biết
01:37:44
But the storm's come back. real bad.
Nhưng bão đang quay lại. rât tệ
01:37:47
We can't get anyone up to him tonight.
Không ai có thể lên nổi để giúp anh ấy
01:37:51
We tried.
Chúng tôi đã cố hết mức
01:37:54
He might as well be on the moon.
Đáng lẽ anh ấy đang rất khỏe mạnh
01:37:59
Can you put me on with him again?
Có thể để tôi nói chuyện với anh ấy không?
01:38:08
Of course.
Có chứ.
01:38:10
Guy. get Rob.
Nối máy cho Rob.
01:38:15
Hey. Rob. it's Guy.
Chào Rob
01:38:21
I've got Jan for you.
Chúng tôi có Jan cho anh này
01:38:24
Hold on. Give me a sec.
Chờ chút 1 giây thôi
01:38:27
Hi. sweetheart.
Chào em
01:38:55
How are you?
Em khỏe chứ?
01:38:58
I'm thinking about you.
Em đang nghĩ về anh
01:39:03
You sound good.
Hãy nói là anh vẫn ổn đi. làm ơn!
01:39:09
Are you warm. my love?
Anh có đủ ấm không. anh yêu?
01:39:13
I might have a little frostbite.
Vài chỗ bị tê cóng rồi
01:39:16
I'm looking forward to making it all better.
Em luôn trông chờ những điều tốt đẹp
01:39:21
I can't wait for you to come home.
Không thể đợi nổi tới lúc anh về nhÃ
01:39:27
How's Sarah?
Sarah sao rồi?
01:39:32
Yeah. Sarah's good.
Ừ. Sarah vẫn khỏe.
01:39:40
Will you call her that for me?
Chào nó dùm anh nhé?
01:39:44
I don't think I'm gonna get to meet her.
Anh nghĩ anh không gặp được nó mất.
01:39:51
I'm so sorry.
Anh rất tiếc.
01:39:58
Don't say that.
Đừng nói thế.
01:40:04
If anyone can make it. you can.
Em tin anh làm được mà.
01:40:08
Remember?
Nhớ rằng
01:40:11
I love you.
anh yêu em.
01:40:17
Please don't worry too much.
Đừng lo quá.
01:40:20
Good night. my love.
Chào em. bye.
01:40:29
I love you. Rob.
Yêu anh. Rob.
01:40:44
I love you.
Em rất yêu anh.
01:40:51
Helen. it's Mike here.
Helen. Mike đây
01:44:21
Helen. do you copy?
Helen?
01:44:23
Mike. come in.
Mike. nói đi.
01:44:26
Beck's still alive.
Beck vẫn sống.
01:44:27
He walked himself into camp.
Anh ấy vừa về được tới trại
01:44:29
David Breashears and the IMAX team
-
01:44:31
are gonna get him down to Camp One.
Tôi sẽ đưa anh ấy về trại 1
01:44:34
Thanks. Mike.
Thanks. Mike.
01:44:38
We don't even know how. but he is alive.
Chẳng thể hiểu nổi nhưng anh ấy vẫn còn sống.
01:44:44
The thing is. Peach,
Vấn đề là. Peach
01:44:48
we can't get him down the Icefall.
Chúng tôi không thể đưa anh đấy xuống
01:44:50
Oh. no. I'll get him down.
Không. tôi sẽ đưa anh ấy xuống
01:44:52
I'll get him down. Okay.
- Tôi sẽ đưa anh ấy xuống. Okay. - Bố.
01:44:53
Okay. what do we need? We need a helicopter. right?
Chúng ta cần trực thăng phải không?
01:44:55
Yeah. but they can't take a helicopter up that high
Ừ. nhưng không khí quá loãng. máy bay không thể lên đấy
01:44:58
because the air is too thin.
-
01:45:01
We should try. but it is one heck of a risk.
Chúng tôi sẽ thử. nhưng...
01:45:03
And he's not in a good way. Peach.
Chỗ đấy rất khó tiếp cận
01:45:06
so I don't want you to get your hopes up too high.
Chỉ không muốn cô hi vọng quá nhiều
01:45:08
One step at a time.
từng bước thôi
01:45:16
You gotta keep moving. Tired.
- phải đi tiếp. - Tôi mệt quá.
01:45:21
I know. I'm tired.
- Tôi biết Tôi cũng mệt đây.
01:45:22
I know you are. Come on.
Chúng ta đều biết anh có thể mÃ
01:45:24
Slow and steady.
Từ thôi. cẩn thận
01:45:28
Come on. keep moving.
Cứ tiếp tuc
01:45:31
Yes. I'd like the number
-
01:45:34
of the American Embassy in Kathmandu. Nepal.
Tôi muốn số điện thoại của sứ quán Hoa Kỳ tại Nepal
01:45:35
Yes. Nepal. Ambassador. please.
Phải. Nepal.
01:45:38
No. sweets. I can't hold.
Phải. không. tôi không thể chờ được
01:45:41
No. you listen. sir. my husband's already died once
Không. anh nghe này.
01:45:42
as you'll have seen on the news.
Chồng tôi đã chết hụt một lần rồi. nếu anh có xem tin tức
01:45:45
Trust me. having him die a second time
Nếu anh ấy chết lần thứ 2 nữa
01:45:46
is not gonna play well on CNN.
sẽ không phải chuyện tốt gì đâu
01:45:48
There we go. buddy.
Nào. anh bạn.
01:45:51
That's it. all right.
Phải rồi.
01:45:54
Mmm-hmm.
Uh-huh.
01:46:02
How you doing?
Anh sao rồi?
01:46:04
Oh. you know. fair to middling.
Oh. anh biết đấy
01:46:05
Warming up?
Ấm hơn chưa?
01:46:08
I'm not sure yet.
Chẳng biết nữa
01:46:11
Look like you are. a little bit.
Trông anh ổn hơn mà. chút thôi
01:46:13
How's Rob doing?
Rob sao rồi?
01:46:17
Rob's still up there right now.
Anh ấy vẫn trên ấy
01:46:22
And Doug? What's he up to?
Doug sao rồi?
01:46:27
Doug's gone. Beck.
Doug chết rồi. Beck
01:46:34
I don't know. no one's ever tried
Chẳng biết nữa. chưa ai từng dám thử
01:46:52
to fly higher than Base Camp before.
bay cao hơn Trại Chính trước đây
01:46:53
they're gonna give it a go.
Phải thử thôi
01:46:55
You find an LZ. just mark it out with whatever you can.
Cũng đáng để thử đấy
01:46:57
Okay. worth a try. Thanks. Guy.
Cảm ơn mọi người
01:46:59
Yeah? Grab a Gatorade.
Có máy bay đang lên rồi.
01:47:02
Got a chopper coming in. we need to make an LZ.
Chúng ta phải chuẩn bị.
01:47:03
We got a chopper coming in!
Có máy bay đang lên.
01:47:06
Clear everyone back to the tents!
Dẹp gọn mớ dây quanh lều đi.
01:47:09
Keep it clear. keep this whole area clear.
Dọn trống khu này đi.
01:47:13
Back away.
Nào . nào
01:47:15
Come on. come on.
Ổn đấy
01:47:16
Army 45. keep updating.
-
01:47:23
Lukla Tower. we're doing fine.
-
01:47:25
It's not possible!
Không được rồi
01:47:33
You land here. we'll never get back up.
Chúng ta không thể hạ cánh ở đấy.
01:47:35
Gonna kill us!
-
01:47:42
Okay. Major. let's go back.
Okay. hãy quay lại đã.
01:47:44
We can't get any more out. It's as light as we're gonna get it!
- Không thể bỏ thêm gì nữa cả Đủ nhẹ rồi đấy
01:48:05
Time to go then. Major.
Đang tới . đang tới
01:48:08
Right here. right here!
Đây này. đây
01:48:24
Come on! You can do it!
Đi nào. đi nào
01:48:28
Come on. buddy. You're nearly there.
Beck Gần rồi
01:48:59
Okay. come on.
Okay. đây
01:49:05
One person. Only one person.
1 người 1 người thôi.
01:49:10
Yeah. it's just him. just one! There.
chỉ anh ấy thôi
01:49:11
There you go.
Rồi . đi nào
01:49:14
You're good!
Ổn chứ?
01:49:19
I'm going to lift the tail up. to fly us over the edge.
Sẽ phải chếch đuôi lên. bay sát mỏm băng nhé
01:49:21
Fall a bit. until the blades catch on the air.
-
01:49:24
Is that okay with you?
Ổn chứ?
01:49:27
- I'm with you. - Good man.
Tốt rồi.
01:49:28
Get yourself inside. go on.
Vào đi. đi nào
01:50:49
Oh. Anatoli.
Ổn chứ. Anatoli.
01:50:55
I'm so sorry. Helen.
Xin lỗi. Helen.
01:51:03
Come on. let's get you inside.
Nào. Vào trong đi.
01:51:06
Hi. Peachy.
Chào. Peachy.
01:51:30