• Hiển thị
  • Màu
  • Cỡ chữ
  • Vị trị
I don't like your little games Tôi không ưa trò tiểu nhân của người
00:00:21
Don't like your tilted stage Không ưa cái sân khấu chao nghiêng đó
00:00:25
The role you made me play Cả cái vai con ngốc các người vận vào tôi
00:00:29
Of the fool. no. I don't like you KHÔNG. Tôi không ưa các người
00:00:33
I don't like your perfect crime Tôi không ưa thứ tội lỗi khéo đậy che của các người
00:00:35
How you laugh when you lie Đã dối trá lại còn cợt nhã
00:00:40
You said the gun was mine Các người nói. người chỉa súng là tôi?
00:00:44
Isn't cool. no. I don't like you (oh!) Nói mà không thấy ngượng?! KHÔNG. tôi không ưa các người (oh)
00:00:47
But I got smarter. I got harder in the nick of time Trái lại tôi càng gần phút chót. lại càng rắn rỏi tinh tường
00:00:50
Honey. I rose up from the dead. I do it all the time Nè cưng. chị trỗi dậy từ cái chết. chị trỗi dậy muôn đời
00:00:54
I've got a list of names and yours is in red. underlined Chị có nguyên một danh sách. đầy đủ họ tên. tên cưng. gạch chân. bôi đỏ
00:00:57
I check it once. then I check it twice. oh! Chị kiểm lần 1. kiểm lại lần 2. oh
00:01:01
Ooh. look what you made me do Nhìn đi. nhìn các người đã khiến tôi phải làm gì đi
00:01:05
Look what you made me do Nhìn đi. nhìn các người đã khiến tôi phải làm gì đi
00:01:07
Look what you just made me Nhìn đi. nhìn các người đã khiến tôi phải làm gì đi
00:01:09
Ooh. look what you made me do Nhìn đi. nhìn các người đã khiến tôi phải làm gì đi
00:01:13
Look what you made me do Nhìn đi. nhìn các người đã khiến tôi phải làm gì đi
00:01:15
Look what you just made me do Nhìn đi. nhìn các người đã khiến tôi phải làm gì đi
00:01:17
I don't like your kingdom keys Tôi không ham mớ chìa khoá mở ra vương quốc của các người
00:01:20
They once belonged to me Chúng từng thuộc về tôi
00:01:24
You ask me for a place to sleep Các người hỏi xin một chỗ ngủ nhờ
00:01:28
Locked me out and threw a feast (what?) Rồi khoá trái. bày biện tiệc tùng (Là sao?)
00:01:32
The world moves on. another day. another drama. drama Thế giới chuyển xoay. lại một ngày. lại một màn kịch hay
00:01:36
But not for me. not for me. all I think about is karma Nhưng tôi không xem. không tham gia Tôi chỉ bận tâm về cái gọi là quả báo thôi
00:01:39
And then the world moves on. but one thing's for sure Và rồi thế giới lại xoay vần. duy có một điều chắc chắn là
00:01:43
Maybe I got mine. but you'll all get yours quả báo biết đâu tôi đã nhận rồi. nhưng phần các người cũng sẽ có ngày trả thôi
00:01:47
But I got smarter. I got harder in the nick of time Trái lại tôi càng gần phút chót. lại càng rắn rỏi tinh tường
00:01:50
Honey. I rose up from the dead. I do it all the time Nè cưng. chị trỗi dậy từ cái chết. chị trỗi dậy muôn đời
00:01:54
I've got a list of names and yours is in red. underlined Chị có nguyên một danh sách. đầy đủ họ tên. tên cưng. gạch chân. bôi đỏ
00:01:58
I check it once. then I check it twice. oh! Chị kiểm lần 1. kiểm lại lần 2. oh
00:02:01
Ooh. look what you made me do Nhìn đi. nhìn các người đã khiến tôi phải làm gì đi
00:02:05
Look what you made me do Nhìn đi. nhìn các người đã khiến tôi phải làm gì đi
00:02:08
Look what you just made me Nhìn đi. nhìn các người đã khiến tôi phải làm gì đi
00:02:10
Ooh. look what you made me do Nhìn đi. nhìn các người đã khiến tôi phải làm gì đi
00:02:13
Look what you made me do Nhìn đi. nhìn các người đã khiến tôi phải làm gì đi
00:02:15
Look what you just made me do Nhìn đi. nhìn các người đã khiến tôi phải làm gì đi
00:02:17
I don't trust nobody and nobody trusts me Ta chả tin ai và cũng chả ai tin
00:02:21
I'll be the actress starring in your bad dreams Ta sẽ là nữ chính trong những cơn ác mộng của các ngươi
00:02:24
I don't trust nobody and nobody trusts me Ta chả tin ai và cũng chả ai tin
00:02:28
I'll be the actress starring in your bad dreams Ta sẽ là nữ chính trong những cơn ác mộng của các ngươi
00:02:32
I don't trust nobody and nobody trusts me Ta chả tin ai và cũng chả ai tin
00:02:35
I'll be the actress starring in your bad dreams Ta sẽ là nữ chính trong những cơn ác mộng của các ngươi
00:02:39
I don't trust nobody and nobody trusts me Ta chả tin ai và cũng chả ai tin
00:02:43
I'll be the actress starring in your bad dreams Ta sẽ là nữ chính trong những cơn ác mộng của các ngươi
00:02:46
(Look what you made me do) Nhìn đi. nhìn các người đã khiến tôi phải làm gì đi
00:02:50
"I'm sorry. the old Taylor can't come to the phone right now." Xin lỗi. Taylor ngày xưa giờ không nghe điện thoại được đâu
00:02:56
"Why?" Tại sao ư?
00:03:01
"Oh. 'cause she's dead!" (ohh!) Ồ. vì cô ấy CHẾT rồi !
00:03:02
Ooh. look what you made me do Nhìn đi. nhìn các người đã khiến tôi phải làm gì đi
00:03:05
Look what you made me do Nhìn đi. nhìn các người đã khiến tôi phải làm gì đi
00:03:08
Look what you just made me Nhìn đi. nhìn các người đã khiến tôi phải làm gì đi
00:03:10
Ooh. look what you made me do Nhìn đi. nhìn các người đã khiến tôi phải làm gì đi
00:03:13
Look what you made me do Nhìn đi. nhìn các người đã khiến tôi phải làm gì đi
00:03:15
Look what you just made me do Nhìn đi. nhìn các người đã khiến tôi phải làm gì đi
00:03:17
Ooh. look what you made me do Nhìn đi. nhìn các người đã khiến tôi phải làm gì đi
00:03:21
Look what you made me do Nhìn đi. nhìn các người đã khiến tôi phải làm gì đi
00:03:23
Look what you just made me Nhìn đi. nhìn các người đã khiến tôi phải làm gì đi
00:03:25
Ooh. look what you made me do Nhìn đi. nhìn các người đã khiến tôi phải làm gì đi
00:03:29
Look what you made me do Nhìn đi. nhìn các người đã khiến tôi phải làm gì đi
00:03:31

Taylor Swift - Look What You Made Me Do | Lyrics song ngữ | CapyLearn

 

I don't like your little games
Tôi không thích những trò tiểu nhân
Don't like your tilted stage
Cũng không thích cái sân khấu nghiêng các người bày ra
The role you made me play
Cả cái vai các người sắm cho tôi
Of the fool, no, I don't like you
Vai của một kẻ khờ, không nhé, tôi không ưa
I don't like your perfect crime
Tôi ghét những tội ác hoàn hảo các người rắp tâm
How you laugh when you lie
Ghét cả nụ cười giả tạo khi các người nói dối
You said the gun was mine
Các người bảo súng nằm trên tay tôi
Isn't cool, no, I don't like you (oh!)
Nói thế không hay nhé, không nhé, tôi không ưa


But I got smarter, I got harder in the nick of time
Nhưng cũng may tôi kịp thời cứng rắn và sáng suốt hơn
Honey, I rose up from the dead, I do it all the time
Này "bạn" ơi, tôi sống lại rồi đây, lần nào chẳng thế
I've got a list of names and yours is in red, underlined
Tôi viết sẵn một danh sách và dùng mực đỏ ghi rõ tên các người, gạch chân làm dấu 
I check it once, then I check it twice, oh!
Tôi kiểm tra một lần, xem lại lần nữa cho chắc nào!


Ooh, look what you made me do
Nhìn xem các người đã bắt tôi phải làm gì 
Look what you made me do
Xem các người đã làm gì tôi đây
Look what you just made me
Nhìn xem các người đã buộc tôi phải thế nào 
Ooh, look what you made me do
Xem các người đã khiến tôi phải ra sao
Look what you made me do
Nhìn đi, nhìn xem các người bắt tôi phải làm gì
Look what you just made me do
Xem các người đã đẩy tôi đến bước đường này


I don't like your kingdom keys
Tôi chẳng thèm chùm chìa khóa vương quốc các người nắm giữ
They once belonged to me
Dù chúng từng là của tôi
You ask me for a place to sleep
Các người từng đến xin tôi một chỗ tá túc
Locked me out and threw a feast (what?)
Để rồi khóa trái cửa rồi ở trong đây mở tiệc ăn mừng à? (kiểu gì vậy?)
The world moves on, another day, another drama, drama
Thế giới cứ xoay, mỗi ngày lại có thêm một chuyện thị phi
But not for me, not for me, all I think about is karma
Nhưng tôi xin kiếu, tôi chỉ quan tâm đến quả báo mà thôi 
And then the world moves on, but one thing's for sure
Nên là dù thế gian này có xoay vần, tôi vẫn chắc chắn một điều
Maybe I got mine, but you'll all get yours
Biết đâu đây là quả báo của tôi, vậy thì các người cũng chờ nhận lãnh đi


But I got smarter, I got harder in the nick of time
Nhưng cũng may tôi kịp thời cứng rắn và sáng suốt hơn 
Honey, I rose up from the dead, I do it all the time
Này "bạn" ơi, tôi sống lại rồi đây, lần nào chẳng thế
I've got a list of names and yours is in red, underlined
Tôi viết sẵn một danh sách và dùng mực đỏ ghi rõ tên các người, gạch chân làm dấu 
I check it once, then I check it twice, oh!
Tôi kiểm tra một lần, xem lại lần nữa cho chắc nào!


Ooh, look what you made me do
Nhìn xem các người đã bắt tôi phải làm gì
Look what you made me do
Xem các người đã làm gì tôi đây
Look what you just made me
Nhìn xem các người đã buộc tôi phải thế nào 
Ooh, look what you made me do
Xem các người đã khiến tôi phải ra sao
Look what you made me do
Nhìn đi, nhìn xem các người bắt tôi phải làm gì
Look what you just made me do
Xem các người đã đẩy tôi đến bước đường này
I don't trust nobody and nobody trusts me
Giờ tôi chẳng tin ai và cũng chẳng ai tin tôi 
I'll be the actress starring in your bad dreams
Nhưng tôi sẽ vào vai nữ chính trong cơn ác mộng của các người 
I don't trust nobody and nobody trusts me
Giờ tôi chẳng tin ai và cũng chẳng ai tin tôi
I'll be the actress starring in your bad dreams
Tôi sẽ bóng ma ám lấy các người trong từng giấc mơ 
I don't trust nobody and nobody trusts me
Giờ không tin ai, cũng chẳng cần ai tin
I'll be the actress starring in your bad dreams
Tôi sẽ bám lấy các người trong từng cơn ác mộng
I don't trust nobody and nobody trusts me
Giờ tôi chẳng tin ai và cũng chẳng ai tin tôi
I'll be the actress starring in your bad dreams
Nhưng tôi sẽ vào vai nữ chính trong cơn ác mộng của các người!
(Look what you made me do)
(Nhìn xem các người đã đẩy tôi vào đường cùng thế nào)
"I'm sorry, the old Taylor can't come to the phone right now."
"Xin lỗi nhé, Taylor ngày xưa không thể nghe điện thoại của mấy người được."
"Why?"
"Tại sao à?" 
"Oh, 'cause she's dead!" (ohh!)
"À, tại nó chết rồi!" (Ồ!)


Ooh, look what you made me do
Nhìn xem các người đã bắt tôi phải làm gì
Look what you made me do
Xem các người đã làm gì tôi đây
Look what you just made me
Nhìn xem các người đã buộc tôi phải thế nào 
Ooh, look what you made me do
Xem các người đã khiến tôi phải ra sao
Look what you made me do
Nhìn đi, nhìn xem các người bắt tôi phải làm gì
Look what you just made me do
Xem các người đã đẩy tôi đến bước đường này
Ooh, look what you made me do
Nhìn xem các người đã bắt tôi phải làm gì
Look what you made me do
Xem các người đã làm gì tôi đây 
Look what you just made me
Nhìn xem các người đã buộc tôi phải thế nào  
Ooh, look what you made me do
Xem các người đã khiến tôi phải ra sao
Look what you made me do
Nhìn đi, nhìn xem các người bắt tôi phải làm gì 
Look what you just made me do
Xem các người đã đẩy tôi đến bước đường này

 

Nguồn: Youtube