• Hiển thị
  • Màu
  • Cỡ chữ
  • Vị trị
Hey. Ê.
00:00:36
Yo. boy. you can't park there. anh bạn. không đỗ xe ở đây.
00:01:00
- We're doing business here. - So are we. - Bọn này làm ăn ở đây mà. - Bọn ta á.
00:01:02
Move it! Biến đi.
00:01:15
You. come. Mày. lại đây.
00:01:26
Tell everyone you know from now on Nói mọi người biết từ giờ
00:01:32
the prostitution on French Riviera belongs to me. mại dâm ở France Riviera là của tao.
00:01:33
Who are you? Mày?
00:01:36
Karasov. Karasov.
00:01:40
Go now. Đi đi.
00:01:43
Anna. smile. Anna. cười lên nào.
00:01:51
Smile! Cười lên.
00:01:54
Good girl. Ngoan nào.
00:01:56
- You wanna work for me? - Sure. - Làm việc với anh nhé? - Dạ vâng.
00:02:00
Good. sweetie. Tốt lắm. người đẹp.
00:02:02
Come on. girls. Get to work. Nào. các cô. Vào việc nào.
00:02:07
Try to enjoy it. Anna. Tận hưởng đi. Anna.
00:02:22
- Anna? - Yes. - Anna? - Ừ.
00:02:55
It's me. It's done. We're all ready for tonight. Tớ đây. Tối nay ta gặp nhé.
00:02:57
- Everything's set up. - Good. - Mọi thứ xong rồi. - Tốt.
00:03:00
- Anna? - Yes. - Anna? - Ừ.
00:03:04
Are you sure you want to do this? Có chắc là cậu làm chuyện này.
00:03:06
We can still cancel everything. you know? Ta có thế xóa sổ mọi thứ. cậu biết?
00:03:08
I can't stop until I get all the way out. Tớ chỉ dừng khi tìm được lối thoát.
00:03:11
Okay. We'll do as we planned. Được. Làm theo kế hoạch đã định.
00:03:13
I love you. Tớ yêu cậu.
00:03:16
I love you. too. Mình cũng thế mà.
00:03:17
Technology moves so fast. doesn't it? Kĩ thuật ngày càng tiến nhanh. nhỉ?
00:04:20
I mean. as soon as you think they can't come up with something. Nếu họ không phát minh ra cái này
00:04:27
they come up with something else. họ sẽ tạo ra một cái khác.
00:04:31
It'll be able to drive itself soon. Chúng ta phải thử chúng chứ.
00:04:34
Makes you wonder if guys like me will be out of it. Làm cho bạn tự vấn nếu chàng trai như tôi sẽ thoát khỏi hoàn cảnh này.
00:04:37
But people always need guys like me. right? Hay là để tôi mời?
00:04:41
Hand over the keys. boy! Giơ tay lên và đưa khoá đây. nhóc.
00:04:44
But the keys won't do you any good. Nhưng chìa khóa thì không là gì với mày cả.
00:04:49
See. this car only starts with the driver's unique fingerprints Nếu tao đưa cho mày chìa khoá thì mày cũng phải nhận dạng vân tay
00:04:51
when I grip the wheel. để khởi động.
00:04:53
Shut up! Câm mõm.
00:04:57
You're smart and sharp. I'm gonna cut you up. Còn cách khác. Tao sẽ giết mày.
00:04:58
Gimme the keys and blow. và lấy thứ tao cần.
00:05:01
Excuse me. Xin lỗi.
00:05:02
Hey! Này.
00:05:14
Now. here's how we're going to do this. Bây giờ. đây là cách ta sẽ làm chuyện này.
00:05:44
Put your hands on that wheel. and drive. Đặt tay lên vô lăng. và lái đi.
00:05:45
That's not a very good plan. Thế không phải là kế hoạch tốt.
00:05:47
Get in the car! Lên xe đi.
00:05:49
You're gonna make me late. Mày làm tao trễ giờ.
00:05:56
And I hate being late. Mà tao ghét trễ giờ.
00:05:59
I told you that wasn't a good plan. Tao đã nói là không có chuyện đó mà.
00:06:10
You're late. Con tới trễ.
00:07:19
I'm 38 seconds late. Trễ 38s.
00:07:20
There's several degrees of early and only one degree of late. Sai có nhiều mức độ và trễ muộn lại là cái đầu tiên.
00:07:21
And that's too late. Và con đã tới trễ.
00:07:24
- So? - So what? - Thế... - Thế nào?
00:07:30
So how'd it go? Vậy ra sao?
00:07:32
I thought you didn't ask questions. Đừng hỏi ba những câu đó.
00:07:33
I don't ask questions when I'm on a job. but this is a favor. Con không muốn trả lời câu hỏi liên quan đến công việc. nhưng nó khá tốt.
00:07:35
Went okay. Vậy thì tốt.
00:07:40
So how much did you get? Ba kiếm được nhiêu?
00:07:44
791. 791.
00:07:45
791.000? 791.000?
00:07:46
That sounds like you did better than okay. Nó nhiều hơn con nghĩ đấy.
00:07:49
791 euros. That's my pension from here on. 791 €. Đó là lương hưu của ba.
00:07:51
791 euros a month. 791 €/ tháng.
00:07:54
Well... Vậy thì...
00:07:58
Happy retirement. Dad. Vui vẻ nhé ba.
00:08:01
Thirty-odd years of making good money and not a moment to spend it. Hơn ba mươi năm oằn lưng kiếm tiền mà không có thời gian để tiêu nó.
00:08:05
Now I've got all the time in the world and not enough money to spend. Giờ ba có thời gian thì lại không đủ tiền tiêu.
00:08:09
If you ask me. the system's broken. Nếu con hỏi ba. thì do hệ thống tan vỡ.
00:08:11
Pâté de canard. Pa tê gan ngỗng.
00:08:15
Good enough for you? Đủ tốt cho cha?
00:08:16
I'll tell you once I taste it. Vậy phải nếm thử rồi.
00:08:17
Maybe you should think about getting a car of your own. you know. Ba nên nghĩ đến việc mua xe riêng đi.
00:08:19
I have my own car. Ba có mà.
00:08:21
Then maybe you should think about using it. Nhưng là ba tự lái đó.
00:08:22
I enjoy our quality time together. Ba thích đi với con hơn.
00:08:24
You do realize I sit in traffic for a living. Ba thấy con lái xe để kiếm sống.
00:08:26
Is that what you do? Đó là những gì con làm à?
00:08:27
I came here to be closer to you. Ba đến là để được gần con hơn.
00:08:31
And England wasn't close enough? Nước Anh không đủ gần ư?
00:08:32
Your mother's buried there. Mẹ đã được chôn cất ở đó.
00:08:34
The island is like a cemetery to me now. Hòn đảo ấy giờ với bố giống như nghĩa trang.
00:08:36
Easy on the drama. Dad. please. Bớt kịch tính đi ba.
00:08:38
Just promise me you won't stick me in the ground. Hmm? Hứa với ba con sẽ không cùng chôn với ta. Hả?
00:08:39
Your mother was a good Catholic and everything. Mẹ con là con chiên ngoan đạo và là mọi thứ.
00:08:42
but when it comes my time to go. nhưng khi nói đến đoạn ba phải đi.
00:08:43
just throw me on the fire and feed me to the fish. thì như ném ba vào lửa và cho ba ăn cá.
00:08:45
You gonna get that. Junior? Con không nghe à. Junior?
00:08:51
I don't use the phone while I'm driving. Con không nghe khi đang lái xe.
00:08:52
Hi. Gina. it's me. We're all waiting for you. Gina. tớ đây. Bọn này đang đợi cậu.
00:09:16
Please call me. Gọi lại cho tớ nhé.
00:09:18
She's gonna come. Don't worry. Cô ấy đang tới. Đừng lo.
00:09:20
Can you believe these girls? Mày có tin lời con ả không?
00:09:24
This is how they show their appreciation. Đây là cách chúng thể hiện đẳng cấp cao của mình.
00:09:26
By being late for an appointment. Bằng cách tới muộn các cuộc hẹn.
00:09:27
You don't listen to me. Cô không nghe tôi à.
00:09:30
It's rude. What if I was a client? Thật là bỉ ổi. Tao là loại khách gì chứ?
00:09:32
She wouldn't be late then. Cô ấy sẽ không muộn đâu.
00:09:34
But to meet me. the man who puts the money in her pockets Nhưng để đến gặp tao. người đã trả nó tiền
00:09:36
and pays her medical bills. she's late. và chi trả viện phí thì nó hơi bị muộn đấy.
00:09:39
I'm sure that's her. Chắc là cô ấy đến.
00:09:44
It better be. Tốt hơn là thế.
00:09:45
- Hi. baby. - Sorry. sorry. - Chào cậu. - Xin lỗi. xin lỗi.
00:09:50
Everyone was worried. Mọi người đang lo.
00:09:52
Yeah. traffic in this town's a nightmare and my cell phone died. Giao thông tệ quá. một đêm ác mộng và điện thoại tớ lại hết pin.
00:09:53
Well. when I see Karasov tonight. I will tell him to get you a driver. À đêm nay lúc gặp Karasov. sẽ nói nó điều tài xế cho mày.
00:09:57
Now. that we are all here. let's get this party going. Giờ đã tới đủ. nào tiệc thôi.
00:10:02
My sentiments exactly. Tôi cũng thích thế.
00:10:08
Yes! Vâng!
00:10:17
Okay. Okay. Được. Tốt.
00:10:35
Who is she? Cô ta là ai?
00:10:40
I don't know. She was independent. Tôi không biết. Cô ta làm tự do.
00:10:41
She died of a hero OD. Cô ta đã chết trước đó rồi.
00:10:42
- You got the necklace? - Yes. Do your thing. - Cậu có vòng cổ chưa? - Rồi.
00:10:44
Okay. Tốt.
00:10:46
- Qiao. ready? - Ready. - Qiao. xong chưa? - Xong rồi.
00:11:06
All for one. one for all. Một người vì mọi người. Mọi người vì một người.
00:11:13
Let's go. Đi thôi.
00:11:19
So. what's your plan? Kế hoạch của con là gì?
00:11:24
My plan for what? Kế hoạch của con vì cái gì ạ?
00:11:26
For the future. Dad. Vì tương lai.
00:11:27
You must have a plan. You always have a plan. Phải có kế hoạch. Phải luôn có kế hoạch.
00:11:29
Well. I was gonna keep it as a surprise. but since you asked. Ba muốn giữ làm một bất ngờ. nhưng con đã hỏi
00:11:33
I've been thinking about buying that. ba sẽ cho con xem nó.
00:11:37
That's a nice fishing boat for a guy with a worker's pension. Thuyền câu rất đẹp với người về hưu.
00:11:40
I've been saving for it. Ba đã tiết kiệm vì nó.
00:11:43
Yeah. I think you miss to travel. Vâng. con nghĩ ba lại nhớ thời đi phượt.
00:11:45
I mean. you've been in some pretty wild places in your time. Con nghĩ là ba đã đi đến các vùng đẹp đẽ đó.
00:11:46
Germany in the '80s. Nước Đức những năm 80.
00:11:48
Colombia in the '90s. Middle East since then. Colombia những năm 90. và từ đó ở Trung Đông.
00:11:51
Evian is a global brand. and I'm... Evian là thương hiệu nổi tiếng. và tôi...
00:11:53
Top sales rep. tay chào hàng hạng nhất.
00:11:55
Yeah. Đúng vậy
00:11:56
Yeah. I know. Yeah. Con hiểu mà. Vâng.
00:11:57
Thirty-odd years working as a rep for a water company. Hơn 30 năm làm chào hàng cho một công ty nước.
00:11:59
and you always seem to find yourself in the most dangerous places. ba luôn muốn được mạo hiểm ở những nơi nguy hiểm
00:12:02
the most defining moments. trong những khoảnh khắc rồ dại nhất.
00:12:05
Fall of the Berlin Wall. collapse of the Medellin cartel. Bức tường Berlin sụp đổ. các cartel Medellin bị tiêu diệt.
00:12:07
- and the Taliban... - Hmm. ... và Taliban. - Hmm.
00:12:11
...don't forget the Taliban. ... đừng có quên Taliban nhé.
00:12:12
I bet they like Evian in Fallujah. Tôi cá là chúng thích nước Evian ở Fallujah.
00:12:13
Well. they don't really care for sparkling water. À họ không thực sự quan tâm tới nước đóng chai đâu.
00:12:15
They do prefer the flat. Họ thích sự đơn giản.
00:12:17
Okay. Dad. Được rồi. cha.
00:12:19
Junior. I don't think you have one ounce of wiggle room Junior. ba không nghĩ là con có một căn hộ
00:12:21
to moralize to me about how I earn my living. đã đủ để giao giảng đạo đức về chuyện kiếm sống của ba.
00:12:23
- And what you mean by that? - Oh. nothing. - Ý cha là gì? - Cũng không có gì.
00:12:26
I'm sure all your clients are movie stars. captains of industry. dignitaries. Ba chắc là khách hàng của con là ngôi sao điện ảnh. nhà tư bản công nghiệp. quan chức.
00:12:27
I don't ask. they don't tell. Con không hỏi. họ cũng không nói.
00:12:31
That should tell you something. Cha đã gợi ý rồi.
00:12:32
Oh. look. um. Miss Unknown is calling again. Nhìn kìa. quí cô vô danh lại gọi tới nữa.
00:12:35
And what would make you think that "Unknown" is a Miss? Sao cha lại đoán đó là quí cô?
00:12:39
I'm just guessing. Chỉ là đoán thôi.
00:12:41
Hello? A lô?
00:12:44
Is this the Transporter? Người vận chuyển à?
00:12:45
That depends who this is. Tôi có thể hỏi ai đang gọi.
00:12:49
Hopefully. your next employer. Hy vọng sẽ là chủ hàng của anh.
00:12:51
I don't do business over the phone. Tôi bàn chuyện làm ăn qua điện thoại.
00:12:53
Tomorrow then. 2:00 p.m. at the bar at the Majestic hotel. Ngày mai. 2 giờ chiều. Quán bar khách sạn Majestic.
00:12:55
How will I know who you are? Nhận ra cô thế nào?
00:12:59
I'll be alone. Tôi sẽ đi một mình.
00:13:00
You know. in my day. when you wanted to make a cup of coffee Ở thời của ba. con chỉ cần đun nước sôi
00:13:06
you just had to boil the water and strain the grinds. là có thể pha được cà phê rồi.
00:13:09
Now it seems like you need a PhD. Còn bây giờ có lẽ phải dùng tới bằng cao học.
00:13:11
Dad. you have a PhD. Ba phải dùng bằng cao học đấy.
00:13:15
That's a juicer. Đấy là máy ép nước quả.
00:13:18
You need a woman around the house. Con cần có phụ nữ trong nhà rồi đấy.
00:13:22
Bang bang Bang Bang
00:14:07
Leo? Sư Tử này?
00:14:09
Huh? Hả?
00:14:10
Since when we work together? Bao năm ta làm chung rồi nhỉ?
00:14:12
Twelve years. 12 năm rồi.
00:14:13
Fifteen. 15.
00:14:15
Fifteen years. 15 năm.
00:14:16
You still don't trust me. Cậu vẫn không tin tôi.
00:14:19
I trust you. Tôi tin cậu.
00:14:20
But when it comes to girls. I'd like to take my time. Nhưng khi có phụ nữ. thì tớ muốn thoải mái đã.
00:14:21
Take your time. Thảo con gà mái đê.
00:14:27
- And Yuri... - Hmm? - Yuri này... - Hả?
00:14:30
...is it true that you live in your plane now? ... cậu vẫn tin là mình sống đúng theo kế hoạch à?
00:14:31
Yeah. no customs. no taxes. free like a bird. man. Ừ. Không hải thuế không thuế má. tự do như chim vậy. anh bạn.
00:14:34
- Hold on. Arkady? - Not now. - Chờ chút. Arkady? - Chưa phải lúc.
00:14:42
There's been an accident. Có một sự cố xảy ra.
00:14:44
Da. Tôi nghe.
00:14:50
They're calling it an electrical malfunction. Họ gọi báo có tai nạn điện giật.
00:15:02
His wife identified the bodies. Xác định là vợ anh ấy.
00:15:05
Then what am I doing here? Tôi làm gì được ở đây?
00:15:06
He was your accountant. was he not? Anh ta là người của anh. hay là không.
00:15:08
Mine and a lot of other people's. Của tôi và của nhiều người khác nữa.
00:15:09
Did you ask all of them to come down here to see his body? Ông gọi người đến để nhận xác à?
00:15:11
I didn't ask you to come here to see his body. Tôi không gọi anh đến để xem xác này.
00:15:13
I asked you to come here to see hers. Mà là cái xác nữ này.
00:15:15
Who is she? Cô ta là ai?
00:15:21
I was hoping you might tell me. Hy vọng anh sẽ cho tôi biết.
00:15:23
She appears to be one of yours. Cô ả thuộc tổ chức của anh.
00:15:24
I'm afraid I don't know what you're talking about. Tôi không hiểu ý ông.
00:15:26
The Coeur Brisé is hardly a secret. Mr. Karasov. Coeur Brisé là tuyệt mật. ông Karasov.
00:15:29
Even men in my own department have spent time with your "hostesses." Và bên chúng tôi vẫn luôn theo dõi tổ chức của anh.
00:15:31
That is what you call them. no? Sao anh không gọi cho họ?
00:15:37
I'm a legitimate businessman. Inspector. Tôi làm kinh doanh. thưa thanh tra.
00:15:38
I have a lot of people who work for me. Tôi có rất nhiều người làm việc cho tôi.
00:15:41
And I can't possibly account for all of them. Tôi không có khả năng nhớ được tất cả.
00:15:44
Of course not. Though what I can't quite figure Dĩ nhiên là không thể. Tôi không thể hình dung nổi
00:15:46
is why one of them would want to kill your accountant. sao kế toán của ông lại bị giết.
00:15:49
I thought you said this was an electrical accident. Tôi nghe anh nó là sự cố do điện giật.
00:15:51
That is what the hotel is saying. Những người ở khách sạn nói vậy.
00:15:53
They haven't had the benefit of seeing the .9mm slugs Và trong những thi thể này đều
00:15:55
we pulled from their heads. có đầu đạn.
00:15:57
- They were shot? - At close range. - Họ bị bắn? - Sau đó thì bị thiêu.
00:15:59
I suspect whomever did this started the fire to cover their tracks. Tôi nghĩ bọn họ làm như vậy nhằm che dấu chứng cứ.
00:16:01
And you think I had something to do with it. Ông nghĩ tôi có liên quan đến vụ này?
00:16:04
I want to be perfectly clear. Tôi muốn làm rõ mọi chuyện.
00:16:07
No one is accusing you of anything. Không ai buộc tội cho anh.
00:16:09
Good. Tốt lắm.
00:16:11
'Cause if you ever do. you better come with more men. Vì nếu ông thật sự làm vậy. thì hãy tăng cường phòng bị đi.
00:16:14
You think the West Africans from '95 are trying to get back into the skin game? Anh có nghĩ là đám ở Tây Phi năm 95 quay lại trả thù không?
00:16:22
- They're too smart for that. - Who is then? - Họ quá thông minh để làm việc này. - Vậy thì ai?
00:16:26
I don't know. But when I find out who they are. Chưa biết. Nhưng nếu tôi tìm ra.
00:16:28
they'll wish they were someone else. tôi sẽ giết hết.
00:16:30
You called me. Cô gọi tôi.
00:16:38
How did you know it was me? Sao anh biết là tôi?
00:16:43
You said you'd be alone. Cô nói cô sẽ đến một mình.
00:16:44
Well. she's alone. Bà ấy cũng một mình.
00:16:47
Oh. she has a dog with her. Nhưng bà ấy có chó.
00:16:48
Dog people usually say they're with their dog. Cô không nói sẽ mang chó theo.
00:16:49
Well. I appreciate you coming to meet me. I am... Tôi rất vui khi anh chấp nhận gặp tôi. Tôi là...
00:16:54
- No names. - What? - Đừng xưng tên. - Vì sao?
00:16:57
That's the first rule. Đó là nguyên tắc đầu tiên.
00:16:58
Someone asks me who you are. I have plausible deniability. Đề phòng người khác hỏi tên cô cũng như các thông tin liên quan.
00:16:59
Better for me. better for you. Như thế tốt hơn cho cô.
00:17:02
I heard you were like this. Sao anh học được điều này?
00:17:04
Heard from whom? Đó là nguyên tắc thôi.
00:17:05
Someone you worked with previously whose name would presumably mean nothing Anh sẽ làm việc với người khác mà không biết một chút gì về họ.
00:17:07
given your first rule. với nguyên tắc đầu tiên của bạn.
00:17:10
You're a quick study. Cô nắm bắt nhanh đó.
00:17:12
Are there any other rules I need to know about? Còn điều gì tôi cần biết không?
00:17:14
Once the deal is made. the deal never changes. Thoả thuận một khi được thiết lập sẽ không thay đổi.
00:17:16
You change the deal. I drive away. Thay đổi hợp đồng. tôi bỏ đi.
00:17:18
The deal is for one passenger. Chở những hành khách của tôi.
00:17:19
You pick me up. drop me off. rước tôi và thả tôi xuống.
00:17:21
Your whiskey. sir. Rượu anh đây.
00:17:22
- Any packages? - Two. - Mấy người? - Hai.
00:17:30
- Weight? - 104 kilos in total. - Nặng? - 104kg.
00:17:32
Is that a problem? I was told that you can transport anything. Đó là vấn đề sao? Tôi tưởng là anh có thể vận chuyển mọi thứ.
00:17:36
As long as I don't know what it is. That's the last rule. Tôi không cần biết đó là gì. như vậy là đủ rồi.
00:17:39
Plausible deniability. Tôi đánh giá cao anh đấy.
00:17:42
When's the pick up? Khi nào chúng ta bắt đầu.
00:17:47
Tonight. 5:00 p.m. Banque de Monaco in Monte Carlo. Tối nay. 5h. Ngân hàng Monaco tại Monte Carlo.
00:17:49
That's in three hours. Vậy là còn 3 tiếng nữa?
00:17:53
You need to take a nap? Anh cần phải ngủ trưa sao?
00:17:56
5:01 then I'm gone. clear? Tôi sẽ đến lúc 5:01'. Được chứ?
00:18:02
Yes. Được.
00:18:04
I gather my previous employer mentioned my... Còn tiền giao dịch thì sao?
00:18:07
Of course. Your fee. Tất nhiên.
00:18:09
Half now. half upon delivery. Đó là một nửa. còn một nửa anh sẽ nhận khi xong việc.
00:18:14
I'm good at following the rules. Chúc anh giữ luật của mình thật tốt.
00:18:16
Good. Tốt.
00:18:19
All goes well. perhaps we'll work together again in the future. Tôi mong là chúng ta có thể hợp tác với nhau trong tương lai.
00:18:27
Let's not get ahead of ourselves. Được. hãy cứ hi vọng thế đi.
00:18:31
It's me. He left. You can proceed. Là tôi đây. Giao dịch đã xong.
00:18:47
Oh. Oh.
00:18:52
Is there a problem? Có vấn đề gì sao?
00:18:54
No. it's just that it's a Château Cheval Blanc Đây là rượu Château Cheval Blanc
00:18:55
from the 2005 vintage. từ mùa nho 2005.
00:18:57
I know. it says so on the label. Tôi biết. đọc trên nhãn chai.
00:18:59
But it's 900 euros. 900 €.
00:19:01
- Really? - Yeah. Thật sao?
00:19:03
900... 900 euros? Oop! 900... 900 € là sao?
00:19:04
Perhaps I can point you toward an excellent. Tôi có thể chỉ cho anh những loại rượu khác
00:19:09
and more affordable selection of local vineyards? rẻ một nửa so với loại này.
00:19:12
I'll be fine. Tôi ổn.
00:19:13
Frank... Frank...
00:19:28
Do you need anything? Anh uống gì không?
00:19:30
No. I'm good. thanks. Không. tôi ổn. cám ơn.
00:19:31
Hello. Junior. Chào Junior.
00:19:37
Dad. I don't think I'm going to be able to make dinner tonight. Tối nay con không thể ăn cơm với ba được.
00:19:39
Couple of things I need to take care of. Con có việc khác phải làm.
00:19:41
I'm sorry to hear that. I got us a really good bottle of wine. Bố rất tiếc khi nghe thế. Bố đã mua một chai rượu ngon.
00:19:43
Yeah. I'm sorry. Vâng. con rất tiếc.
00:19:46
I'll just have to find someone else to share it with. Chắc là bố phải kiếm người khác để uống chung rồi.
00:19:47
That sounds like a good plan. Có vẻ là một kế hoạch tốt.
00:19:50
Sounds like a perfect idea. Là một ý tưởng tuyệt vời.
00:19:51
May I be of some assistance? Tôi có thể giúp cô chứ?
00:19:52
Thank you. Cám ơn.
00:19:54
- Do you mind holding that? - Of course. - Cầm giúp tôi. - Tất nhiên.
00:19:55
Expensive taste. Khẩu vị mắc tiền đó.
00:20:05
Nice hair. Tóc đẹp đấy.
00:21:06
Always wanted to be a blonde. Luôn khoái tóc vàng.
00:21:08
Where are the packages? Hành khách đâu?
00:21:11
They're coming. Họ đang đến.
00:21:13
Ten seconds. 10 giây nữa.
00:21:20
Five. Năm.
00:21:27
One. Một.
00:21:33
- Okay. all set. - What's this? Được rồi. đi thôi.
00:21:39
- What? - What's going on? - Cái gì thế? - Chuyện gì đang xảy ra thế?
00:21:41
Oh. you're asking questions now? Anh cần phải hỏi câu đó sao?
00:21:43
No. I told you once I set the deal. the deal doesn't change. Chúng ta đã lập giao kèo và giao kèo sẽ không đổi.
00:21:44
And it hasn't. Here are my two lovely packages. Đúng vậy. Đây là gói hàng yêu quý của tôi.
00:21:47
Gina. 49 kilos. Qiao. 55 kilos. 104 in all. Gina 49 kg. Qiao 55kg. Vậy là 104kg.
00:21:50
We should go. Chúng ta nên đi thôi.
00:21:53
No. I'm canceling the deal. Tôi hủy giao kèo.
00:21:54
You should go. Anh nên chạy đi.
00:21:55
Out of the car. All of you. Now. Ra khỏi xe mau. tất cả các cô.
00:21:56
No one is getting out of the car. asshole. Now drive. Chúng tôi sẽ không ra khỏi xe. đồ khốn. Chạy xe đi.
00:21:57
You think this is the first time someone's held a gun to my head? Cô nghĩ tôi sẽ đổi ý nếu cô dí súng vào đầu tôi sao?
00:22:00
No. I don't. Không. tôi không nghĩ thế.
00:22:03
But it's gonna be the first time someone uses it. Nhưng có lẽ sẽ làm anh suy nghĩ lại.
00:22:04
Oh. she's a charmer. Đây là trò đùa sao?
00:22:06
Anna. there's a cop. Anna. cớm đến.
00:22:11
Okay. we don't have time to talk about this anymore. Chúng ta không còn thời gian để nói chuyện này nữa.
00:22:13
Just show it to him already. Đưa anh ta xem đoạn clip đi.
00:22:16
Show me what? Cho tôi xem cái gì?
00:22:17
No good deed goes unpunished. Chẳng việc xấu nào không bị trừng phạt cả.
00:22:22
Don't mess this up. Đừng có bỏ lỡ nhé.
00:22:26
Monaco Police. Vehicle documents. please. Cảnh sát Monaco đây. Trình giấy tờ xe.
00:22:29
Window! Hạ kính!
00:22:32
What is it gonna be. Frank? Ông ta sẽ ra sao. Frank?
00:22:34
Lower the window. Hạ kính xuống.
00:22:36
Get out of the vehicle! Ra khỏi xe ngay!
00:22:39
Seatbelts. now. Thắt dây an toàn.
00:22:42
Get my father back on the phone. I want to talk to him now. Nối máy cho tôi với bố tôi mau.
00:23:08
You'll be able to talk to him all you want as soon as the job is done. Anh sẽ được gặp ông ấy sau khi chuyện này kết thúc.
00:23:10
Whoo! Whoo!
00:23:42
This is a good time to lose them. Frank. Anh sắp bị đuổi kịp rồi Frank.
00:23:49
I'm doing my best. Tôi sẽ cố hết sức.
00:23:51
So what's with all the getups? Các cô tên gì?
00:24:23
Questions again? Lại hỏi nữa.
00:24:24
- What about your rules? - I don't ask names. - Luật lệ của anh thì sao? - Tôi không cần tên.
00:24:26
But when someone kidnaps my father. I ask questions. Nhưng người đã bắt cóc bố tôi thì khác.
00:24:28
I guess you're as good as advertised. Frank. Anh có vẻ rất cừ khôi đấy. Frank.
00:24:47
Thanks. Cám ơn.
00:24:48
All units... Code 3 Các đơn vị... Mã 3
00:24:51
black Audi S8 in the tunnel. Audi S8 đen đang trong hầm.
00:24:52
Copy! Rõ.
00:24:54
Look. you'll be delivered as promised. but if anything happens to my dad... Nếu tôi phát hiện rằng bố tôi gặp bất cứ chuyện gì...
00:25:02
Stay focused. honey. Your father will be fine. Hãy tập trung làm việc đi. bố anh sẽ ổn thôi.
00:25:04
What's that? Cái gì thế?
00:25:08
More company. Họ lại đến rồi.
00:25:09
Watch out. Cẩn thận.
00:25:28
You weren't kidding. Anh đùa sao?
00:26:13
Kidding's not really my thing. Đùa không phải là kiểu của tôi.
00:26:14
- Okay. let's go. - What are we doing? - Xuống xe. - Ta làm gì?
00:26:30
We need to change cars. Come on. Ta đổi xe. Đi nào.
00:26:32
Let's go. Đi thôi.
00:26:37
Are we going to leave the car with all the evidence? Anh để xe ở đó sẽ không bị phát hiện chứ?
00:26:50
Not really. Không hẳn.
00:26:52
It's really quite strange. to tell you the truth. Thật kì lạ khi nói sự thật cho anh biết.
00:27:05
The Mediterranean Bank has been robbed before. but never like this. Nhiều ngân hàng đã từng bị cướp nhưng không giống thế này.
00:27:07
Let me show you. Tôi sẽ cho anh xem.
00:27:21
You'll see a woman right there. Có một người phụ nữ ở đó.
00:27:22
She said she was Elena Turgin. wife of one Stanislav Turgin. Cổ nói tên là Elena Turgin vợ của Stanislav Turgin nào đó.
00:27:25
Had a passport and his safety deposit box's keys to prove as much. Có hộ chiếu và chìa khóa két thuê trả trước.
00:27:28
That's not Elena Turgin. Thế không phải là Elena Turgin.
00:27:32
Yes. Đúng vậy.
00:27:33
And while I didn't know that at the time. Nhưng tôi không biết được chuyện đó lúc mà chuyện xảy ra.
00:27:35
I refused to allow her access nonetheless. Tôi đã mất gần hết dữ liệu nhưng...
00:27:37
As only Mr. Turgin is authorized. Chỉ ông Turgin mới là chủ thuê bao.
00:27:40
But as you will see. I was coerced. Chúng ta sẽ xem.
00:27:41
First girl took my keys. Hai cô gái. sử dụng súng để
00:27:46
With both sets. she could open the security box by herself. không chế và lấy đi đồ của ông ta.
00:27:47
There was nothing I could do to stop her. Tôi không thể làm gì để ngăn chuyện này lại.
00:27:50
And who was on the security post? Ai ở trong phòng chính?
00:27:52
Hmm. Hừm.
00:27:54
Voila. Thì đấy.
00:27:56
They all look exactly the same. You cannot tell them apart. Bọn chúng đều giống nhau. Anh không thể phân biệt được.
00:27:58
There's one more thing. Còn một điều nữa.
00:28:02
Getaway driver. Một tài xế bỏ trốn.
00:28:05
He picked the one girl up. Một cô vào trước và cùng đợi
00:28:07
and then waited for the two others to arrive moments later. hai người khác ra sau vài giây.
00:28:08
The police found the car. what was left of it. Cảnh sát có đuổi theo và truy đuổi đến cùng.
00:28:11
It was set fire to. but they were already gone. Nhưng chúng đều đã chạy thoát.
00:28:13
Of course they were. Tất nhiên là thế.
00:28:16
Oh. Excuse me. Xin lỗi.
00:28:18
Yes? I'll be right there. Tôi nghe đây. Tôi có việc phải làm.
00:28:21
An inspector from Nice. Một thanh tra từ Nice.
00:28:25
If you'll wait for me just a minute. I'll be right back. Hai người ở đây đợi tôi.
00:28:27
What do you think? Anh nghĩ sao?
00:28:34
They're either our girls. Chúng có thể là những con ả của chúng ta
00:28:35
or someone who's trying to pass themselves off as our girls. hoặc là ai đó muốn phá việc của chúng ta.
00:28:36
I will do an inventory and check with the competition. Tôi sẽ gọi mọi người đến để làm kiểm tra.
00:28:40
See if there's anyone unaccounted for. Xem thử có ai trùng khớp không?
00:28:43
First Turgin at the hotel. and now this? Turgin ở khách sạn và giờ là chuyện này.
00:28:44
Don't worry. We will find who and make him pay. Đừng lo. Chúng ta sẽ tìm ra đó là ai và bắt chúng trả giá.
00:28:49
Late again. Junior. Con lại trễ rồi. Junior.
00:29:32
Junior? Junior?
00:29:34
You're okay. Dad? Bố ổn chứ?
00:29:37
Well. I've been sucker punched a lot in my time. Bố cảm thấy hơi lao lực nhưng
00:29:39
but never by a girl. nói chung vẫn ổn.
00:29:41
Stop right there. Đứng lại đó.
00:29:44
How many more of you are there? Cô còn mấy người nữa?
00:29:48
She's the last one. Cô ấy là người cuối cùng.
00:29:49
She is Estonian. From Tallinn. Cổ dân Estonian. Từ Tallinn.
00:29:51
I've done some funky shit in my time down there. I can tell you. Cô ấy đã kiểm người bố. từ đầu đến chân. Và có cảm giác rất tuyệt. bố nói con biết.
00:29:53
Actually they've got very. very good vodka. Họ có loại vodka rất rất ngon.
00:29:56
That's great. Dad. Tuyệt lắm bố.
00:29:59
If I were armed. you'd know it by now. Tôi không có vũ khí bên người.
00:30:02
Your father sure is. Bố anh thì có đó.
00:30:05
He's clean. Anh ta ổn.
00:30:08
Here's the rest of what we owe you. Đây là phần còn lại của giao kèo.
00:30:12
Thank you very much. Cám ơn rất nhiều.
00:30:13
Now if you'll untie him so we can leave and never see you again. Vậy là đã đến lúc chúng tôi đi và tôi sẽ không gặp cô nữa.
00:30:16
I'm afraid I can't do that. Tôi e là tôi không thể làm thế.
00:30:19
We're not done with you just yet. Anh vẫn chưa xong việc.
00:30:21
I'm disappointed. I thought you were all natural blondes. Thật là thất vọng. Tôi nghĩ các cô đều có tóc vàng tự nhiên.
00:30:24
What do you want? Cô muốn gì?
00:30:28
I wanna make a new deal. Tôi muốn lập giao kèo mới.
00:30:29
Thanks. but I think I'll pass. Tôi e là không thể đồng ý.
00:30:30
You haven't heard the terms yet. Anh không thể quay đầu đâu.
00:30:32
This should be good. Tốt nhất là nó ổn.
00:30:34
They're really very simple. Chuyện rất đơn giản.
00:30:36
We're going to pay someone a visit. Chúng tôi cần anh đưa đến một nơi.
00:30:38
and you're going to make sure that we get there and back và anh phải chắc là chúng tôi sẽ đến
00:30:39
without any more incidents. đó và ra ngoài an toàn.
00:30:43
I'm not sure I see how much of a deal that really is for me. Tại sao tôi lại phải làm điều đó cho các cô?
00:30:44
The deal for you is that your father gets to live. Để anh và bố anh đều được sống.
00:30:48
So you're gonna shoot him? Vậy cô sẽ bắn ông ấy sao?
00:30:50
Then what? You still have me to contend with. Tôi có thể dễ dàng hạ gục các cô.
00:30:53
You think we're stupid. Frank? Anh nghĩ chúng tôi ngu ngốc sao. Frank?
00:30:55
That hurts my feelings. Tôi biết anh đang cảm thấy thế nào.
00:30:59
I wouldn't do that if I were you. That touches your skin. Chúng tôi sẽ không làm thế với anh. Khi chất đó thấm vào da anh.
00:31:09
it's nearly as toxic as the dose your father drank in his beer. nó sẽ trở thành một loại thuốc độc. bố anh đã uống chất đó hòa trong bia.
00:31:12
Headaches. vomiting. convulsions. Và ông ta sẽ sớm cảm nhận nỗi đau thôi.
00:31:16
all leading up to an eventual death. Và nếu quá muộn có thể dẫn đến cái chết.
00:31:19
Soup to nuts. it will kill a man in 12 hours. Nhưng thuốc sẽ cho ông ấy sau 12 tiếng.
00:31:22
I should kill you right now. All of you. Tôi sẽ giết cô ngay bây giờ. Tất cả các cô.
00:31:24
You could do that. but you'd be killing your father along with us. Nếu anh làm thế. thì bố anh cũng sẽ chết.
00:31:28
It will take the lab more than 12 hours to find out what it is. Nếu anh không chấp nhận làm giao kèo này thì biết rồi đó.
00:31:31
And you have the antidote? Bố có sao không?
00:31:34
You play ball. your father gets it. Nếu anh đồng ý. bố anh có thể được cứu.
00:31:35
You don't. he dies. còn không. ông ấy sẽ chết.
00:31:38
How do I know you're gonna hold up your end of the bargain? Làm thế nào tôi biết các cô không lừa tôi?
00:31:39
Did I ever lie to you? Anh có thể sống mà.
00:31:41
Besides. you don't have much of a choice. Hơn nữa. anh không có nhiều sự lựa chọn.
00:31:43
I got all the girls that most fit the description on the video. Đây là tất cả mọi người trong nhóm của chúng ta.
00:32:08
They're all here? Tất cả họ đều ở đây?
00:32:11
All but four. Tất cả nhưng thiếu bốn người.
00:32:12
So one of them is the dead girl from the hotel. Vậy là một trong số đó là cô gái ở khách sạn.
00:32:14
And the others are our thieves. Và những người còn lại là kẻ cướp.
00:32:20
What did they get from the safe deposit box? Họ lấy được gì từ két an toàn?
00:32:22
Some cash. jewelry. documents. Một ít tiền mặt. trang sức và giấy tờ.
00:32:24
Far as I know. Turgin didn't leave very much in there. Chắc là họ biết cần phải tìm được gì trong đó.
00:32:27
Still doesn't explain the driver. Thế còn người tài xế thì sao?
00:32:31
You know him. don't you? Anh không biết nó. phải không?
00:32:34
We go way back. Ta phải quay lại thôi.
00:32:36
- Da. - Excuse me for disturbing you. sir. - Nghe. - Cảm phiền. thưa ông.
00:32:41
But there are police officers approaching the yacht. Nhưng có vài tên cớm tiến đến du thuyền.
00:32:43
Tell them I'm in a meeting. Nói chúng là tôi sẽ gặp.
00:32:47
Get Imasov and Yuri on the phone. Gọi Imasova và Yuri cho tôi.
00:32:50
All in all. it's not the worst way to go. Tất cả những gì bố biết chẳng là gì cả.
00:32:58
I always thought I'd end up being shot. Left to rot somewhere. Chưa gì đã bị túm cổ. và đưa đến đây.
00:33:00
Excuse me. but now we're partners. maybe you can tell me what this is all about? Xin lỗi nhưng ai đó làm ơn có thể cho tôi biết mọi chuyện là sao không?
00:33:06
You do what we ask. Anh làm những gì tôi yêu cầu.
00:33:09
I think you'll find that the more you venture. the more you will gain. Tôi nghĩ là càng phiêu lưu thì anh càng muốn đạt được.
00:33:10
Quoting Alexandre Dumas? Truyện Alexandre Dumas?
00:33:14
Like. what? You're Count D'Artagnan and they're the Three Musketeers? Như là sao? Cô là bá tước D'Artagnan và họ là 3 chàng Ngự lâm quân?
00:33:16
You've read it. Con đọc rồi sao?
00:33:20
In fact. my favorite line is. "I'm sure you're very nice. Chắc chắn là câu yêu thích của tôi không phải câu yêu thích của cô.
00:33:22
"but you'd be nicer if you left me alone." "Cô sẽ sống tốt hơn nếu để tôi yên"
00:33:25
No deal. Junior. Zip me up. Chắc rồi. Kéo khóa giúp tôi.
00:33:27
Mmm. Don't look so sad. Đừng buồn thế.
00:33:37
In 24 hours. this will all be over. Sau 24h mọi chuyện sẽ kết thúc.
00:33:40
And once you understand what we're up to. you might even like it. Lúc đó anh sẽ hiểu tại sao chúng tôi phải làm thế này. có thể anh sẽ thích đó.
00:33:43
Stop right here. Dừng ở đây.
00:34:11
What are we doing here? Chúng ta làm gì ở đây?
00:34:15
Do you wanna play doctor? Anh có muốn đóng vai bác sĩ không?
00:34:16
How long have you been working for the Coeur Brisé? Cô làm việc cho Coeur Brise bao lâu rồi?
00:34:25
I saw your necklace. Tôi thấy vòng cổ của cô.
00:34:28
Since I was 12. Từ khi lên 12.
00:34:29
I suppose now you understand how I know your former employer. Tôi cho rằng bây giờ anh đã hiểu làm sao tôi biết rõ quá khứ của anh.
00:34:32
Karasov. We didn't exactly leave things on the best of terms. Karasov. Chúng tôi đã làm không phải để loại những thứ tốt nhất của điều khoản này.
00:34:35
I'm surprised he'd recommend me. Tôi ngạc nhiên khi hắn giới thiệu cho tôi.
00:34:38
He didn't. Hắn không đâu.
00:34:40
But I overheard him on plenty of occasions Nhưng tôi nghe hắn nhiều lần
00:34:41
telling other people that you're the best. nói với những người khác rằng anh là giỏi nhất.
00:34:43
Called the best by one of the worst on the planet. Được kẻ tệ nhất quả đất coi là giỏi nhất.
00:34:46
I'm not sure how to feel about that. Chẳng biết tôi cảm thấy như thế nào nữa.
00:34:48
Hello. who's the anesthesiologist on call? A lô. bác sĩ gây mê nào đang nghe?
00:34:51
That would be Dr. Benet. Là bác sĩ Benet.
00:34:52
Right. of course. Can you connect me with central supply. please? Phải. tất nhiên. Anh có thể nối tôi với trung tâm dự trữ?
00:34:54
- Central supply. - I'm Dr. Smith. calling for Dr. Benet. - Trung tâm dự trữ. - Bác sĩ Smith đây. cần gặp bác sĩ Benet.
00:34:57
We're gonna be operating on a US citizen Chúng ta có cuộc phẫu thuật cho 1 công dân Mỹ
00:34:59
and we're running low on Neroflurax in OR-6. và chúng tôi cần 1 ít Neroflurax loại OR-6.
00:35:01
I'll send someone up. Tôi sẽ gửi cho ai đó mang lên.
00:35:04
Yeah. don't bother. I'm already on my way. Tốt thôi. Chúng tôi đang đến.
00:35:05
- Dr. Smith? - That's me. - Bác sĩ Smith? - Là tôi.
00:35:19
Neroflurax. You sign here. Neroflurax (thuốc gây mê). Ký tên ở đây.
00:35:21
- I'll grab it. - Perfect. - Tôi sẽ nhận nó. - Được.
00:35:25
But I also need your stamp right here. Tôi nói anh ký tên ở đây cơ mà.
00:35:32
Okay. sure. Được. tất nhiên rồi.
00:35:34
Done! Xong.
00:35:37
Let's go. Đi thôi.
00:35:42
Everything okay? Mọi thứ ổn chứ?
00:35:52
Another shot of vodka? Ly vodka nữa chứ?
00:35:53
Sure. Được.
00:35:55
Your accent. what is it? Meridional? Giọng của cô? Phương nam?
00:35:59
You can tell it's meridional? Anh có thể nói là phương nam?
00:36:02
Well. you don't get to hear the Languedoc much these days À ít khi được nghe giọng Languedoc
00:36:04
except from rural old farts. một phương ngữ quê kiểng.
00:36:07
They love their Occitan. Họ yêu Occitan của họ.
00:36:10
My parents are from the Basque Country Bố mẹ tôi dân xứ Basque
00:36:13
- in the Pyrenees. - The Pyrenees. - Ở Pyrenees. - Pyrenees.
00:36:15
I know the Basque country well. Tôi biết xứ Basque khá rõ.
00:36:17
How do you know it? Sao anh biết về nó?
00:36:19
Was a big aerospace industry tucked in all around there. Công nghiệp hàng không vũ trụ ở quanh đó.
00:36:21
Warheads. helicopter turbo shafts... Đầu đạn hạt nhân. trực thăng phản lực...
00:36:24
I ran many sorts of parts to all sorts of places in the Middle East. Tôi bán mọi thứ mà Trung Đông cần.
00:36:29
Basque people are good people. Dân Basque tốt.
00:36:33
I love that poulet basquaise. Tôi yêu món basquaise.
00:36:36
You cook? Cô nấu ăn chứ?
00:36:38
Sure. Vâng.
00:36:39
And you? Còn anh?
00:36:40
But of course. Dĩ nhiên là không rồi.
00:36:42
They got the gas. We're up. Họ đã lấy được bình hơi. Ta làm thôi.
00:36:44
They got the gas. Họ đã lấy được bình hơi.
00:36:48
They got the gas. Okay. Họ đã lấy được bình hơi. Tốt quá.
00:36:49
Any of you speak English? Có ai trong các cậu nói tiếng Anh không?
00:37:03
No. no. no. Không. không.
00:37:05
Any of you want to make a thousand euros? Các cậu muốn quẩy hết mình chứ?
00:37:06
Yeah. Sure! Vâng. Tất nhiên.
00:37:08
Let's go. Đi nào.
00:37:09
Hi. Chào em.
00:37:28
How about a drink? Uống một cốc chứ?
00:37:30
How about your room? Phòng của anh thì sao?
00:37:32
How the hell did they rob a bank? Sao mà chúng cướp ngân hàng được?
00:37:38
They'd have to have his... Phải bắt được chúng.
00:37:40
He did. They did. Someone did. Họ đã làm rồi. Ai đó đã làm.
00:37:41
I'm calling everyone. Hãy gọi cho mọi người.
00:37:44
Until I figure out what's going on. và nói cho họ biết mọi chuyện.
00:37:46
be on the look out for anything strange. Okay? dặn họ cẩn thận. được chứ?
00:37:47
Okay. Được.
00:37:50
Call the pilot. Let's get out of here. Gọi phi công. Lái ra khỏi đây thôi.
00:37:54
We can't take off. It's too late. Chúng ta không thể cất cánh. quá trễ rồi.
00:37:56
I want to be on the wheels up the minute regulations allow. Tôi muốn bay càng nhanh càng tốt.
00:37:58
Yes. sir. Vâng. thưa anh.
00:38:01
Please. make yourself comfortable. Cứ tự nhiên nha.
00:38:14
No. you make yourself comfortable. Không. anh mới cần.
00:38:17
Get undressed. Cởi đồ ra.
00:38:21
Seatbelts. please. Dây an toàn.
00:38:40
Three girls dressed the same to rob a bank so no one knows who's who. Ba ả ăn mặc giống nhau đến cướp ngân hàng nên không ai biết chúng.
00:38:52
Are you asking me or telling me? Anh hỏi tôi hay nói cho tôi biết?
00:38:55
See. the thing I can't figure out is Nghe này. tôi không thể hình dung ra là
00:38:56
why one of you stays behind and misses out on all the fun. sao lại thiếu một trong các cô và mọi người ra ngoài vui như thế.
00:38:58
In The Three Musketeers. there were really four. Ba Chảng Ngự Lâm Quân. thực ra là bốn.
00:39:00
One of us had to stay behind and look after dear old dad. Một người trong chúng tôi đã ở lại để chăm sóc cha già thân yêu.
00:39:02
No. No. I don't think that's it. Không. tôi nghĩ không cần phải thế.
00:39:05
You could have left him tied up in the boot. Các cô có thể trói ông ấy và nhốt vào cốp xe.
00:39:08
Maybe we're smarter than the Three Musketeers. Có lẽ chúng tôi thông minh hơn 3 chàng Ngự lâm quân.
00:39:10
You're not that smart if you're calling him "old." Cô khó mà thông minh nếu cô gọi ông ấy là "già".
00:39:13
Hey. jerk-off! You can't park here! Này nhóc! Mày không được đỗ xe ở đây!
00:39:19
I'll swap the tanks and we meet back here. okay? Tôi vào đổi bình hơi và quay đi ngay. được chứ?
00:39:29
Come on. Let's do this. Nào. Làm thôi.
00:39:32
Hey. you! What you think you're doing? Này anh! Anh đang làm gì thế?
00:40:51
I got you fresh smoke. Tôi cấp khí mới.
00:40:53
But the guy just changed the tanks. Nhưng bọn nó chỉ cần đổi bình hơi.
00:40:55
It's expired. There's a warning right on the label. Look. Quá đát rồi. Ghi trên nhãn đây này. Xem đi.
00:40:58
He wasn't feeling well. Ông ta cảm thấy không khỏe.
00:41:46
Can you give me the key? Các anh đưa tôi chìa chứ?
00:41:49
Hey! Này!
00:42:00
Go! Đi!
00:42:05
I get the fingerprints. Tôi đã có vân tay.
00:43:25
I'll keep an eye out. Tôi sẽ canh chừng.
00:43:26
- Okay. help me. - Okay. - Được rồi. giúp tôi. - Tốt.
00:43:30
Right there. Ngay đó.
00:43:32
- They're all out. - All right. - Chúng tôi xong rồi. - Tốt.
00:43:51
Good. Tốt.
00:43:59
Okay. baby. it's coming. Được rồi. cưng. chạy đi.
00:44:32
All right. I'm in. Được rồi. vào được rồi.
00:44:34
I hope the transfer code works. Tôi hy vọng mã chuyển làm việc.
00:44:35
We're gonna find out. All right. Let's try. Ta sẽ tìm hiểu. Được rồi. Thử xem.
00:44:37
Here we go. Ta đi.
00:45:06
Okay. hold on. Được rồi. giữ lấy.
00:45:10
Yes! All good. Come on. let's go! Tuyệt. Ổn cả rồi. Đi thôi.
00:45:14
Let's get the hell out of here. Biến ra khỏi đây thôi.
00:45:16
Shit. Chết tiệt.
00:45:33
Where the hell is he? Anh ta đâu mất rồi?
00:45:34
Yes? Vâng?
00:45:58
It's not nice to keep ladies waiting alone in a dark alley. Thật bất lịch sự khi để phụ nữ chờ đợi trong hẻm tối đấy.
00:45:59
Whoever those ladies are. tell them I'm on my way. Thế những phụ nữ tử tế là ai vậy? Tôi đang trên đường đến.
00:46:02
All right. Tốt rồi.
00:46:06
Hey. you should have just given me the key. Lẽ ra nên giao chìa khóa cho rồi.
00:46:13
- Where is he? - I don't know! - Anh ta đâu rồi? - Tớ không biết.
00:46:18
Is he drinking tea or what? Anh ta đi uống trà hay sao thế?
00:46:19
What took you so long? Anh làm gì lâu vậy?
00:46:25
There was a couple of babies I had to put to sleep. Tôi phải ru vài đứa trẻ ngủ.
00:46:27
Shit! Seems some of the babies just woke up. Chết tiệt. Thêm vài đứa trẻ nữa vừa bước ra.
00:46:29
And they look cranky. Trông chúng rất cáu kỉnh.
00:46:32
Come on. let's go. Đi thôi nào.
00:46:33
Wait for me here. Chờ tôi ở đây.
00:46:44
And don't touch anything. Không đụng vào gì cả.
00:46:46
What? Cái gì?
00:46:56
Where is he going? Anh ta đi đâu vậy?
00:46:57
- Shit! - Anna. stop the car! - Chết tiệt. - Anna. dừng xe lại.
00:47:03
He said don't touch anything. Anh ta bảo đừng đụng vào gì cả.
00:47:04
Okay. he's got this. He's got this! Anh ta lo liệu được. Anh ta lo liệu được.
00:47:06
- Gina! - I don't know if I trust this guy. Anna! - Gina? - Tớ không biết có nên tin hắn hay không nữa. Anna.
00:47:12
Oh. shit. Ôi. mẹ kiếp.
00:47:19
No. I think we should hit the brakes now. Tớ nghĩ ta nên đạp thắng ngay đi.
00:47:21
No. he said don't touch anything. No! Không. anh ấy bảo không đụng vào gì hết.
00:47:23
Anna! Anna!
00:47:25
Stop the car! Dừng xe lại!
00:47:38
Anna. do it now! Anna. Làm ngay đi!
00:47:42
- I can't do it! - I can try. - Tớ không làm được. - Tớ có thể lái.
00:47:44
Hit the brakes! The gate! Đạp phanh! Cổng!
00:47:46
Hurry up! Nhanh lên!
00:47:48
- Hold on tight. - Oh. God. - Giữ chắc nhé. - Chúa ơi.
00:47:58
No! No! Không. không!
00:48:00
Seriously? Thiệt hả trời?
00:48:05
We're late. My dad hates it when I'm late. Ta bị muộn. Bố tôi rất ghét khi tôi bị muộn.
00:48:06
What are we waiting for? It's almost 6:00 a.m. Ta còn chờ gì nữa? Đã gần 6 giờ sáng rồi.
00:48:13
Well. the captain's on his way. Mr. Yuri. Cơ trưởng đang đến. thưa ngài Yuri.
00:48:16
We'll be off as soon as regulations permit. Chúng ta sẽ cất cánh ngay khi ông ấy có mặt.
00:48:18
Oh. God. Chúa ơi.
00:48:21
Good morning. sir! Chào buổi sáng. thưa ngài.
00:48:33
Good morning. Mr. Yuri. Chào buổi sáng. ngài Yuri.
00:48:34
Who are you? Ông là ai?
00:48:36
I'm your pilot. Captain Martinet. Tôi là phi công của ngài. cơ trưởng Martinet.
00:48:38
Captain Guesdon's replacement. Tôi là người thay thế Guesdon.
00:48:39
What the hell is this? Chuyện quái gì thế này?
00:48:42
Well. this is embarrassing. I'd assumed that he told you. Thật là xấu hổ quá. Tôi đoán ông ấy đã báo với ngài
00:48:45
Um. he's sick. Food poisoning. Oysters. I believe he said. rằng ông ấy bệnh. ngộ độc thực phẩm. do hàu thì phải.
00:48:49
Call him up. Gọi cho ông ta.
00:48:55
Hello. Mr. Yuri. Xin chào. ngài Yuri.
00:49:08
I'm told you are sick. Guesdon. Tôi nghe nói ông bị bệnh. Guesdon.
00:49:09
Yes. oysters. Vâng. Do ăn hàu.
00:49:11
The pilot who has come in your stead. you vouch for him? Người phi công đến thay thế ông có bảo đảm không vậy?
00:49:14
Yes. I highly recommend him. Vâng. thưa ngài. Tôi đánh giá ông ấy rất cao.
00:49:19
He is a decorated pilot. Ông ấy là phi công lão luyện.
00:49:22
Okay. well. feel better. Được rồi. chóng khỏe nhé.
00:49:26
Thank you. Cảm ơn ngài.
00:49:28
I want to be in the air as soon as possible. Tôi muốn cất cánh càng nhanh càng tốt.
00:49:30
We shall do our very best. sir. Chúng ta sẽ sớm cất cánh. thưa ngài.
00:49:32
This is the captain speaking. we are cleared for take-off. Cơ trưởng đây. chúng tôi xin phép được cất cánh.
00:49:58
Good morning. Air Star 669. Chào buổi sáng. SR-669.
00:50:01
Please wait for take-off clearance. vui lòng chờ tín hiệu cất cánh.
00:50:02
Would you like something to drink. Mr. Yuri? Ngài Yuri có muốn uống gì không?
00:50:07
Champagne? Orange juice? Sâm-panh? Nước cam?
00:50:10
Ah. well. champagne is good. Sâm-panh là được rồi.
00:50:12
Champagne. coming right up. Sâm-panh đến ngay đây.
00:50:13
Leave us. Go away. Để chúng tôi một mình. Đi chỗ khác đi.
00:50:19
Your champagne. Mr. Yuri. Sâm-panh của ngài Yuri đây.
00:50:34
Thank you. Cảm ơn.
00:50:36
Would you like anything else? Ngài còn cần gì nữa không?
00:50:38
Yeah. tell the pilot to get a move on and then come and keep me company. Sao cô không làm gì thì làm đi rồi trở lại đây bầu bạn với tôi?
00:50:40
Sure. Chắc rồi.
00:50:44
Electrical board checked. Động cơ hai bên đã kiểm tra. Áp suất ổn.
00:50:51
yaw dampers on and operating. Bộ tản nhiệt đang vận hành.
00:50:52
Rudder trimmer checked. Động cơ đuôi đã kiểm tra.
00:50:56
Ready when you are. Captain. Cơ trưởng có đề xuất gì không?
00:51:00
Proceed to main runway. Tiến hành cất cánh.
00:51:02
Good morning. this is the captain speaking again. Tháp không lưu gọi SR-699.
00:51:06
We are third in line for take-off. Chúng tôi đang chuẩn bị cất cánh.
00:51:08
Please fasten your seat belts. Vui lòng cài dây an toàn.
00:51:10
We should be in the air momentarily. Chúng ta sẽ cất cánh trong giây lát.
00:51:12
Finally. Vừa đúng lúc.
00:51:13
What the hell? Cái quái gì?
00:51:23
Hello? A lô?
00:51:54
Hmm. Hừm.
00:51:56
3-1-0-5. 3-1-0-5.
00:51:57
Yes! Tuyệt.
00:52:04
Air Star 669. SR-669.
00:52:13
Please make your way to the main runway. các anh hãy tăng tốc trên đường băng đi.
00:52:14
And wait to be cleared for take-off. Đợi đường băng trống.
00:52:15
Thank you. Air Traffic Control. Cảm ơn. Tháp không lưu.
00:52:17
Oh. hang on. We have an alert. Ôi. dừng lại. Chúng tôi có cảnh báo.
00:52:19
It's probably just a blown fuse. Có lẽ do quá tải ống bơm thôi.
00:52:21
Probably just a blown fuse? Quá tải ống bơm?
00:52:23
It's no wonder you're still in that bloody chair! Cơ phó của tôi không chịu kiểm tra.
00:52:24
Air Star 669 to tower. We're gonna have to run... SR-669 gọi Tháp không lưu.
00:52:27
We're good. Let's get off this plane. Ta ổn rồi. Xuống khỏi máy bay thôi.
00:52:30
Air Star 669 to tower... SR-669 gọi Tháp không lưu.
00:52:32
Tower to Air Star 669. do you copy? Tháp không lưu gọi SR-669. có nghe không?
00:52:35
I repeat. do you copy? Tôi nhắc lại. anh có nghe không?
00:52:39
This way! Lối này.
00:52:42
Tower to Air Star 669. hold your position! Tháp không lưu gọi SR-669. các anh có chuyện gì vậy?
00:52:51
Mr. Yuri! Everything okay in there? Mr. Yuri? Ngài Yuri. Ngài nghe tôi gọi không? Ngài Yuri!
00:52:59
Sir! Sếp.
00:53:05
I was talking to your friend Gina. Tôi đã nói chuyện với bạn cô Gina.
00:53:15
There's a huge aerospace industry in the Pays Basque region. Có một cảng hàng không vũ trụ lớn tại Pays Basque.
00:53:16
What? Gì cơ?
00:53:19
In the Pyrenees. Ngay tại Pyrenees.
00:53:20
Don't worry. Never mind! Đừng lo. cứ nghe theo tôi.
00:53:25
Call security immediately. Gọi bảo vệ ngay lập tức.
00:53:26
Don't say it. Đừng nói.
00:53:32
How can you be late? Sao con dám đến muộn?
00:53:33
What kind of Special Forces were you? Con không biết lo cho bố sao?
00:53:35
Where are you. Dad? Bố đang ở đâu?
00:53:36
Listen. there's been a complication. son. We're trapped. Kẹt trong khoang hành lý của một chiếc máy bay.
00:53:38
We're in the main compartment cargo area. Trong khi cửa sập đang mở toang hoác đây.
00:53:40
Do you have any idea how to get us out of here? Con có biết cách nào giúp bố thoát ra khỏi đây không?
00:53:44
Are you towards the front wheel? Bố chạy ra chỗ bánh lái đi.
00:53:54
No. no. it's the main cargo hatch. Không khả thi đâu. Con đến chỗ cửa sập chính đi.
00:53:56
Stop the plane! I repeat. stop the plane! Dừng máy bay lại. SR-669. dừng máy bay lại.
00:54:09
Climb in the back. Leo ra sau ngồi.
00:54:21
I'm gonna need you to count for me. Tôi cần cô nghe máy giúp tôi.
00:54:22
Okay. I'm going to count to five and you're going to jump. Được rồi. con đếm ngược từ năm là bố nhảy xuống nhé.
00:54:24
What do you mean. jump? Nhảy là sao?
00:54:27
What? No! We can't jump! Cái gì? Không! Ta không thể nhảy.
00:54:28
Junior! Junior!
00:54:30
- Five! - Five! - Năm. - Năm.
00:54:40
- Four! - Four! - Bốn. - Bốn.
00:54:42
- Three! - Three! - Ba. - Ba.
00:54:45
- Two! - Two! - Hai. - Hai.
00:54:48
- One! - One! - Một. - Một.
00:54:50
How bad is it? Có nặng lắm không?
00:55:21
It's really bad! Nặng lắm.
00:55:23
Take the scarf and put pressure on it! Lấy cà vạt rồi ấn lên vết thương.
00:55:24
It's not working. we need a doctor. Sẽ không sao đâu. ta cần bác sĩ.
00:55:29
If we don't outrun these guys. we're gonna need a bloody good lawyer too. Đó không phải việc ưu tiên lúc này. Ta cần cắt đuôi mấy xe này trước.
00:55:31
Tower to Air Star 669. you are going to crash. Tháp không lưu gọi SR-669. các anh sẽ bị đâm máy bay đấy.
00:55:38
Do you copy? 669. do you copy? SR-669. có nghe không?
00:55:40
I repeat. you are going to crash. Tôi nhắc lại. các anh sẽ đâm đấy.
00:55:43
You need to stop the engine right now! Tắt động cơ ngay lập tức.
00:55:45
- Wake up! - If you hear me. - Dậy đi. - Nếu anh nghe tôi.
00:55:47
you need to pull the emergency brake! anh phải kéo phanh khẩn cấp!
00:55:49
It's the trigger on your right. Cố cầm cự đi.
00:55:51
- Yeah. yeah. I see it. - Do it now! Từ đây có đường ra phải không?
00:55:52
- She's convulsing! - What do we do? - Cô ấy vẫn co giật. - Ta làm gì đây?
00:56:17
You hold on! Bám chặt vào!
00:56:18
- You see the building. Junior? - I do. - Con thấy tòa nhà kia không. Junior? - Con thấy.
00:56:32
Well. planes tend to move. buildings tend to stand still. Chúng ta có thể lấy đà chạy lên đó sẽ vào được trung tâm sân bay.
00:56:34
- That's what I'm counting on. - No. no. no. no! - Con cũng tính như vậy. - Không. không!
00:56:37
I see what you're thinking. Bố biết con sẽ nghĩ vậy mà.
00:56:40
- And? - I hate it! - Và? - Bố ghét lắm.
00:56:42
- Holy... - What the hell? - Không. không! - Cái quái gì?
00:56:49
The unidentified vehicle has just entered the main terminal. Có một chiếc xe hơi đang chạy trong hành lang sân bay.
00:57:03
Come on! Nào!
00:57:18
Frank! Frank!
00:57:29
Okay. hold on. Yeah. okay. Được rồi. giữ chắc. Vâng. tốt rồi.
00:58:16
You gotta help her. Anh phải giúp cô ấy.
00:58:19
Don't look at me. I did my part. Tôi xong phần mình rồi.
00:58:20
I got you there and back. Now. give me the antidote. Tôi đã đưa các cô về đây. giờ thì đưa thuốc giải đây.
00:58:21
Frank! Frank!
00:58:23
She can bleed out for all I care. Rồi các cô làm gì thì làm.
00:58:24
Junior! Junior!
00:58:25
Once the deal is set. the deal doesn't change. Phải làm theo thỏa thuận. Không thay đổi thỏa thuận.
00:58:26
The deal was my time for the antidote. Thỏa thuận là tôi đón các cô đổi lấy thuốc giải.
00:58:28
There is no antidote! Không có thuốc giải nào cả.
00:58:31
Excuse me? Sao cơ?
00:58:33
It's just water in the vial. Chỉ là nước thường thôi.
00:58:35
There's nothing in his beer. We made it up. Bia của ông ấy chẳng có gì cả. Chúng tôi bịa ra thôi.
00:58:36
So he's not gonna die? Vậy ông ấy sẽ không chết?
00:58:40
Not from poison. Ông ấy không bị đầu độc.
00:58:41
Be a dear and get me some rags and water. would you? Hãy lấy giúp tôi nước nóng và băng gạc.
00:58:46
Look. the bullet is still in there. Xem này. đầu đạn vẫn còn ở trong.
00:58:51
If we don't get it out and the bleeding doesn't stop she is gonna die. Ta phải lấy đạn ra. nếu không cô ấy sẽ không cầm máu được và sẽ chết.
00:58:54
All right. we've wasted enough time getting here already. Chúng ta phí thời gian làm anh hùng đủ rồi.
00:58:57
We all agreed. No doctors. Chúng ta đã nhất trí không gọi bác sĩ rồi.
00:58:59
No. No. we can't just let her die. Không thể để cậu ấy chết.
00:59:01
We knew it would be dangerous. Ta đã biết sẽ có thương vong mà.
00:59:02
Okay. no doctors. Let's help her ourselves. Được rồi. không gọi bác sĩ thì phải nhanh tay lên.
00:59:03
Can you pass me that bottle. would you? Lấy giúp bố chai nước.
00:59:05
Dad. you... Bố. bố...
00:59:07
Dad. you can't... Bố định làm gì?
00:59:09
Don't worry. son. It's focus for me. Cái này giúp bố tập trung hơn.
00:59:11
Okay. here's the water. Được rồi. Nước đây.
00:59:17
Oh. thanks. love. Cảm ơn. tình yêu.
00:59:19
"Love"? "Tình yêu"?
00:59:20
You know. she's from Pays Basque. Pyrenees. Anh biết đấy. cô ấy đến từ Pays Basque. Pyrenees.
00:59:22
Dad. that's great. Dad. Có sao đâu.
00:59:24
Can you get something to raise her leg up. please. Giúp kê cao chân cô ấy lên. làm ơn.
00:59:26
See if you can find some perfume. Xem có tìm được nước hoa không.
00:59:28
some tweezers and if there's any sugar around. cả mấy cái kẹp và ít đường nữa.
00:59:30
Okay. Đuợc.
00:59:31
What do you want me to do with it? Ông muốn tôi làm gì đây?
00:59:33
All right. Take the rod off one of those clothes racks Tháo cái ống của giá treo quần áo kia ra.
00:59:36
and wrap this around the end. Quấn cái này chung quanh.
00:59:39
What to do? To do what? Để làm gì vậy?
00:59:40
And swab all the corners of the room. Chúng ta dùng nó để lấy
00:59:41
See how many cobwebs you can get on there. một ít tơ nhện ở góc phòng.
00:59:43
- Cobwebs? - S'il vous plaît. - Tơ nhện? - Cứ tìm đi.
00:59:45
Here. Đây.
00:59:48
You handle a lot of triage in your time as a sales rep? Chúng ta đành phải dùng nước hoa để tiệt trùng dụng cụ thôi.
00:59:56
What can I tell you? Those boys at Evian. they play rough. Mấy cái kẹp này có thể dùng tạm để gắp đạn ra.
00:59:59
You could use the vodka. Tiệt trùng kỹ vào.
01:00:02
Don't be ridiculous. son. That's a waste of good vodka. Con chỉ cần học theo được rồi.
01:00:04
Right. now listen. She may look like she's out cold. right? Con hãy giữ miệng vết thương để bố gặp đạn ra.
01:00:08
But she's gonna feel this. I need you to hold her down. Sẽ không đẹp đẽ gì đâu. Nhưng giúp bố được chứ?
01:00:11
- Okay. - All right. - Được. - Tốt rồi.
01:00:14
Sorry about this. Maria. but it is the only way. Tôi xin lỗi trước. Maria. đây là cách duy nhất.
01:00:15
- You got it? - It's... Ổn chứ?
01:00:26
Hurry with the cobwebs! Được rồi. mạng nhện đâu?
01:00:31
- All right. thanks. - Yeah. - Được rồi. cảm ơn. - Yeah.
01:00:32
What does that do? Cái đó để làm gì?
01:00:39
The sugar disinfects the wound and cobwebs coagulate the blood. Nó sẽ khử trùng vết thương. Mạng nhện còn giúp cầm máu.
01:00:40
It's not exactly the Cleveland Clinic. Đây là mẹo của phòng khám đấy.
01:00:44
but it's going to keep her alive until we get her patched up properly. Nó sẽ giúp cô ấy sống sót. Và sau khi cầm máu được
01:00:45
Put some pressure on that. would you. Junior? thì huyết áp cô ấy sẽ ổn định.
01:00:48
You're okay. Shh. you're okay. Cô không sao rồi.
01:00:51
No one's dying today. Cô sẽ không chết ở đây đâu.
01:00:55
Look who's there. Xem ai đến kìa.
01:01:03
Same girls. different outfits. Cùng đám con gái. trang phục khác.
01:01:04
How did this happen? Chuyện là thế nào?
01:01:06
One second everything is fine. the next I wake up on the floor. Mới giây trước mọi chuyện còn ổn. rồi mọi người bỗng gục hết ra sàn.
01:01:09
It's some kind of medical grade anesthetic. Có vẻ là một loại thuốc gây mê.
01:01:13
They switched the tank for the fog machine. Chúng đã đổi bình khí bằng bình thuốc mê.
01:01:15
One part I can't quite figure out though is Một chuyện tôi không hiểu nổi là...
01:01:18
why your girls would rob me. tại sao gái của anh lại cướp của tôi.
01:01:22
Don't be ridiculous. Việc này thật hoang đường.
01:01:24
Just the same as I heard they robbed Turgin's safe deposit box. Tôi cũng nghe nói bọn chúng đã cướp hộp ký gửi của Turgin.
01:01:26
You can't think I had anything to do with this. Anh không nghĩ tôi có liên quan đến mấy chuyện này chứ?
01:01:28
I'm not sure what to think. Tôi biết nghĩ thế nào đây?
01:01:31
But it appears that someone else is working with them. Có vẻ như một kẻ khác đang hợp tác với chúng.
01:01:35
You and he know each other. if I recall. Theo tôi nhớ thì hai người biết nhau.
01:01:39
It's Yuri. Yuri gọi.
01:01:45
Da. Nghe.
01:01:47
Of course not. Có chắc chắn không?
01:01:50
I'll get to the bottom of it. Tôi sẽ điều tra tường tận vụ này.
01:01:54
Yuri got hit as well. Another Coeur Brisé. Yuri cũng vừa bị tấn công. Thêm một chuyến viếng thăm nữa.
01:01:56
Awfully convenient. don't you think? Chẳng phải thuận tiện quá sao?
01:02:01
Two of us get robbed by your girls and a friend from your illustrious past. Hai chúng tôi bị gái của anh cướp và bạn anh cũng bị tấn công.
01:02:03
Give me six hours. I'll find them and I'll take care of it. Cho tôi sáu tiếng. Tôi sẽ tìm ra chúng và xử lý chuyện này.
01:02:06
Let's go. Đi thôi.
01:02:10
Are they broken? Vết thương của anh sao rồi?
01:02:43
They've been worse. Tôi từng bị nặng hơn.
01:02:44
Let me see. Để tôi xem.
01:02:46
I'll be okay. Tôi sẽ ổn thôi.
01:02:48
What about your dad? Còn bố anh thì sao?
01:02:55
Looks like they made it up to him. Ông ấy còn khỏe hơn tôi ấy.
01:02:57
I can't remember the last time either of them Anh có biết lần cuối bọn họ ngủ với
01:03:02
slept in the same bed as the men who pay them. người trả công họ là khi nào không?
01:03:03
I don't think he paid. Tôi không nghĩ ông ấy có trả tiền.
01:03:07
Well... Vậy...
01:03:09
Something else? Còn gì nữa sao?
01:03:12
Yes. Vâng.
01:03:14
I wanted to thank you for what you've done for us. Em muốn cảm ơn vì chuyện anh đã làm cho bọn em.
01:03:15
I'm sorry I lied to you about the poison. Và xin lỗi vì chuyện nói dối anh vụ thuốc độc.
01:03:19
How about being sorry you kidnapped my father in the first place? Hay là xin lỗi vì ngay từ đầu đã bắt cóc bố anh đi?
01:03:27
I'm sorry about that. too. Em cũng xin lỗi chuyện đó nữa.
01:03:31
It was wrong for me to use your father. and it was wrong for me to use you. Bọn em đã sai khi lợi dụng bố con anh. Em thấy thật có lỗi khi lợi dụng anh.
01:03:35
Very wrong. Quá sai luôn.
01:03:39
I think our deal is done. Em nghĩ nên kết thúc ở đây.
01:03:41
Yeah. Ừ.
01:03:43
Don't you want to know what I'm going to do next? Anh không muốn biết em sẽ làm gì tiếp theo ư?
01:03:51
I think I have a good idea. Anh nghĩ đó là một ý kiến hay.
01:03:54
I'm talking about the future. Em đang nói về tương lai.
01:03:59
Tell me about the future. Nói cho anh biết về tương lai đi.
01:04:03
I'm going to finish what we started. Tất nhiên là khi nó xong. chúng ta sẽ dừng lại.
01:04:08
How did you get caught up in all of this? Tại sao em lại cướp của họ?
01:04:27
I come from an impoverished village. Chúng đã kiếm được nhiều lợi ích từ tụi em.
01:04:30
Drinking and drugs killed the people that guns didn't. Em chỉ muốn giải thoát cho chính mình thôi.
01:04:34
And then when I was 12. Và khi lên 12.
01:04:40
I came home from the factory where I worked em đã vào nhà máy làm việc.
01:04:42
and my mother introduced me to a man in a very nice suit. và mẹ em đã giao cho một gã.
01:04:46
Karasov. Karasov.
01:04:54
He said I could come and do work for him in warm places. Hắn ta bắt em phải đi làm việc cho hắn ở nhiều nơi.
01:04:58
He would give me food and clothes Hắn bắt chúng em phải cởi đồ
01:05:03
and introduce me with men for money. và làm điều phải làm với đàn ông vì tiền.
01:05:06
I looked at my mom and she said it was okay. Em không nghĩ đó là việc dành cho em.
01:05:11
"Yeah. go." Đúng vậy. đi đi.
01:05:15
And so I did. Và đến khi em làm vậy.
01:05:18
It wasn't until later that I found out that she sold me to him. Mãi sau này em mới biết là bả đã bán em cho nó.
01:05:25
For $500. Chỉ với 500 đô.
01:05:29
Jesus. Anna. Chúa ơi. Anna.
01:05:34
I think she could have gotten $600. right? Anh nghĩ rằng bà ấy có thể đã nhận được 600 đô. phải không?
01:05:35
You don't need to do this. you know. Em biết cần phải làm gì mà Anna.
01:05:41
You can still walk away. Hãy bỏ đi nơi khác.
01:05:44
If we stop now. it will have been for nothing. Nếu em dừng bây giờ. mình vẫn chưa đạt được gì.
01:05:48
everything I went through. mọi thứ em muốn.
01:05:51
Do you know what it feels like to be thought of as trash? Anh có biết nó thế nào không khi bị coi như là rác rưởi?
01:05:56
He'll kill you. you know. Nó sẽ giết em. em biết mà.
01:06:05
Without thinking about it. Khỏi lo về nó đi.
01:06:08
It's like the Count said to his Musketeers. Như là bá tước nói với các chàng Ngự lâm quân
01:06:16
"I don't cling to life sufficiently to fear death." "Tôi không ham sống trong nỗi sợ chết."
01:06:18
Dad. Time to go. Bố! Đến lúc đi rồi.
01:07:20
Really? Thật sao?
01:07:23
- Excuse me. ladies. - Mmm. Mmm. - Xin lỗi quý cô. - Mmm. Mmm.
01:07:26
'Cause I'm a fool for you
01:07:33
You know I speak the truth
01:07:36
Whatever you say or do
01:07:41
You know they're doing another job. Bố biết họ sẽ làm một chuyện khác.
01:07:47
Yeah. taking on a Russian crime lord is more of a suicide mission. Ừ. chống lại lũ mafia Nga khác gì tự sát.
01:07:48
Imagine how horrible your life has to be to try something like that. Cuộc sống của họ khủng khiếp ra sao nếu rơi vào cảnh như thế.
01:07:53
I've seen some horrible things in some horrible places. Bố đã thấy nhiều điều khủng khiếp ở vài nơi khủng khiếp.
01:07:56
Being sold into prostitution with death as your only out. Bị bán vào nhà thổ thì chỉ có chết họ mới thoát ra được.
01:07:58
That's about as bad as it gets. Thật tệ thế nào nếu bị như thế.
01:08:02
The question is. what are you gonna do about it? Câu hỏi là đấy. con sẽ làm gì cho chuyện đó?
01:08:05
Me? Con á?
01:08:08
There's no one else in the car. Còn ai khác trong xe đâu.
01:08:09
I don't have to do anything. Con sẽ không làm gì cả.
01:08:12
I'm gonna drop you home. ditch the car at a chopper. Con đưa bố về nhà. gửi xe vào kho.
01:08:13
go to Paris for a bit until things cool down. you know. đi Paris cho đến khi mọi thứ lắng xuống.
01:08:16
That doesn't sound like the man I raised. Nghe không giống người đàn ông bố đã chăm sóc.
01:08:20
Dad. stop. Bố. thôi đi.
01:08:21
All right. stay within the lines. Tốt rồi. dừng lại trong phạm vi.
01:08:23
watch everything play out. that's exactly what a fobbit would do. nhìn mọi thứ diễn ra. đó chính xác là những gì mà nhà thông thái sẽ làm.
01:08:25
Look. my entire life. I've tried to do the right thing. you know. Bố nghe này. toàn bộ cuộc sống của con. con đã cố để làm điều đúng. bố biết mà.
01:08:28
Maybe I wasn't a spy like you. but I served that fool. Có lẽ con không phải là một điệp viên như bố. nhưng con phục vụ bọn ngốc đó.
01:08:31
What did it get me? Nó đã làm gì cho con?
01:08:35
Shit I didn't deserve. You said it yourself. Chết tiệt. con không xứng đáng. Bố tự biết điều đó mà.
01:08:36
It doesn't mean you stop doing the right thing. Không có nghĩa là con dừng không làm điều tốt nữa.
01:08:45
Send me a postcard from Paris. Gửi bố tấm thiếp từ Paris nhé.
01:09:08
- Dad? - Hello. Frank. - Bố? - A lô. Frank.
01:09:39
Don't tell me you don't recognize my voice. It hasn't been that long. Đừng nói là mày không nhận ra giọng tao nhé. Chưa lâu đến thế đâu.
01:09:42
What do you want? Mày muốn gì?
01:09:46
Well. I want to make a deal. À tao muốn một thỏa thuận.
01:09:47
You have some people I want. three of them to be exact. Mày có vài đứa tao cần. chính xác là ba đứa.
01:09:49
and I have someone you want. Go ahead. say hello. và tao có thứ mày muốn. Đi tiếp á. vĩnh biệt luôn.
01:09:51
Drive away. Wherever you are. Đi đi. Hãy tới nơi con muốn.
01:09:55
just drive away... lái tiếp đi...
01:09:56
Dad... Put him back on the phone. Bố... Đưa máy cho ông ấy.
01:09:58
Well. he's resting now and frankly. I think he's giving you bad advice. À ông ấy đang nghỉ và nguyên lành. tao nghĩ là ông ấy đã cho mày một lời khuyên tồi.
01:10:01
Anything happens to him... Nếu chuyện gì xẩy ra với ông ấy...
01:10:06
You'll what? Kill me? Come on. Frank. I know you. Thì sao? Giết tao à? Thôi đi. Frank. Tao hiểu mày mà.
01:10:07
You were a good soldier. Mày đã là người lính giỏi.
01:10:10
And you'll do what a good soldier always does. Và mày vẫn sẽ là người lính giỏi nhất.
01:10:11
You'll follow the orders. So listen to me very closely. Mày làm theo mệnh lệnh. Vậy nghe tao cho rõ đây.
01:10:13
If you ever wish to see your father alive again. you'll do exactly what I say. Nếu muốn cha mày còn sống. hãy làm theo chính xác những gì tao nói.
01:10:17
Son of a bitch! Đồ chó đẻ.
01:10:26
- A big. black SUV. - Occupants? - SUV đen cỡ lớn. - Đỗ đâu?
01:10:37
Couldn't stay away? Anh mới đi mà.
01:11:00
There's a new deal. Thỏa thuận mới.
01:11:01
I thought you said you never... Nghe anh nói là không bao giờ...
01:11:03
That was before he took my dad. Chúng đã bắt bố anh.
01:11:04
Listen. I'm in this shit because of you and so is my dad. Nghe đây. Anh ở đây tất cả là vì bố của anh.
01:11:05
So whether you agree or not we're going to see Karasov Giờ thì em gói mọi thứ và đến gặp Karasov
01:11:08
on his yacht right now with the ledger. tại du thuyền của nó và mang theo cuốn sổ.
01:11:11
I was all for you. now I need you to do one for me. Anh đã làm mọi việc cho em. giờ anh cần em làm 1 việc giúp anh thôi.
01:11:13
Do we have a choice? Ta có lựa chọn nào khác không?
01:11:15
Not really. Không đâu.
01:11:17
We'll help you. Chúng em sẽ giúp anh.
01:11:19
No more games. No more bullshit. Em đã từng nói không làm chuyện gì nữa.
01:11:21
Where's Gina? Gina đâu?
01:11:26
She left. Back to her family. Cô ta bỏ đi rồi. Về với gia đình.
01:11:28
Don't lie to me. Đừng có nói dối tôi.
01:11:30
Karasov assumes that there is only three of us Karasov là giả mà chỉ có ba chúng em làm
01:11:31
and that's what he is looking for. Don't you think? Chúng em đã làm xong việc. lấy được thứ tụi em muốn.
01:11:33
This is why we always kept someone separate. Mọi người có thể đi. Đây là điều chúng em đã cố gắng.
01:11:36
So one of us could get away. That was our deal. Đó là giao kèo của chúng em.
01:11:37
Let's get your father back. Hãy đưa bố anh về thôi.
01:11:43
Welcome back. girls. Chào mừng quay lại các cô gái.
01:12:28
Been a long time. Lâu lắm rồi nhỉ.
01:13:15
Not long enough. Không lâu lắm.
01:13:17
Still upset about what happened? Có chuyện gì ở đây?
01:13:20
A little bit. yeah. Một chút. ờ.
01:13:22
I thought you John Wayne types just let it roll off your back. Nghĩ mày như John Wayne chứ. Thường không hỏi han gì nhiều.
01:13:23
That was the old days. Thời xưa thôi.
01:13:26
Now we hold grudges and get revenge. Giờ ta có mối thù và phải trả hận.
01:13:28
Revenge for what? Thù hận nào?
01:13:33
That car of yours is a real step up from driving a military convoy truck. Với chiếc xe của mày là một bước dài từ thằng lái xe tải quân sự.
01:13:34
You know. you brought this on yourself. Frank. Mày biết. tự mày gây ra thôi. Frank.
01:13:38
Everyone in your platoon played ball. they made a lot of money. Mọi người trong trung đội của mày tham gia. và họ kiếm được rất nhiều tiền.
01:13:40
It would have been easier if you just went along with the rest. you know. Nó dễ hơn nếu mày cùng tham gia. mày biết mà.
01:13:43
I wasn't there to make money. I was there to fight a war. Tao không tới đây để kiếm tiền. Tao tới để tránh xẩy ra chiến tranh.
01:13:46
I don't play ball with people like you. Tao không chơi với những người như mày.
01:13:50
Well. I can't speak to the arrangements À tao không thể nói đến việc dàn xếp
01:13:52
your country's military makes to get jobs done. lực lượng của mày đã làm xong việc.
01:13:54
I'm just happy I was on the side that profited from it. Tao vui vì đã ở phe được hưởng lợi.
01:13:56
Well. let's just hope you get what's coming to you. À thế ta hãy hy vọng mày có được thứ mày cần.
01:14:00
Qiao. Anna. Maria. glad you could join us. Qiao. Anna. Maria. vui vì các cô sẽ tham gia cùng chúng tôi.
01:14:10
Where's my dad? Bố tao đâu?
01:14:17
Did one of you bring the ledger? Ai giữ cuốn sổ?
01:14:18
Now where's my dad? Giờ thì bố tao đâu?
01:14:29
- I said... - I heard you. - Tao nói là... - Đưa ông ta ra.
01:14:31
I assume you have a plan. Junior. Đây không phải kế hoạch của con. Junior.
01:14:48
What is this? Chuyện gì đây?
01:15:01
You tell us. Anh gọi chúng tôi đến mà.
01:15:02
What's that supposed to mean? Sao có thể?
01:15:04
You called the meeting. Anh kêu là có cuộc họp.
01:15:05
I didn't call anything. Tôi không nói gì cả.
01:15:06
Cut this shit. What's this about? Chết tiệt. thế này là sao?
01:15:08
Well. for one. I found the people who stole from you. Tôi đã tìm thấy người cướp tiền của các anh.
01:15:09
Right. And he's right there. Đúng vậy. và hắn ở ngay đây.
01:15:12
Listen. I'm getting pretty sick of you both accusing me Nghe này. tôi phát ốm vì sự buộc tội của các anh
01:15:13
of something I didn't do. về mấy chuyện mà tôi không hề làm.
01:15:16
As a matter of fact. I brought these people here to kill them. Những người này gọi các anh đến để giết chúng.
01:15:17
He's lying. Anh ta nói dối.
01:15:19
Who the hell are you? Cô là ai?
01:15:21
I'm Anna and I work for him. Tôi là Anna và tôi làm việc cho anh ta.
01:15:22
He told me to rob you and I did. Anh ta kêu tôi cướp và tôi đã làm.
01:15:24
We called you here because he has your money. Chúng tôi gọi các anh đến đây bởi vì anh ta cầm tiền của các anh.
01:15:26
Let her talk. Để cô ta nói.
01:15:31
There's no way we're taking the fall for this. Tất cả mọi chuyện đơn giản là
01:15:37
'Cause he robbed you. Not us. anh ta đã cướp của các anh chứ không phải chúng tôi.
01:15:39
You lying bitch. Cô nói dối. chó.
01:15:40
Have him show you. Ask him to show you the bank account. Tôi chắc với anh. Anh có thể cho họ xem tài khoản của mình.
01:15:42
I'm not showing anybody shit. Tôi chả cướp gì của ai cả.
01:15:45
We've been friends for a long time. Chúng tôi đã chơi với nhau từ lâu.
01:15:47
Maybe you should. Có lẽ nên thử.
01:15:50
You'll see he has every penny. Anh sẽ thấy từng xu của hắn.
01:15:58
Shut up! Im mồm.
01:15:59
It's not part of your plan. this. is it. Junior? Không nằm trong kế hoạch của con. chuyện này. là nó hả. Junior?
01:16:00
I checked the account this morning. I have just over 120 million. Tôi đã kiểm tra tài khoản sáng nay và chỉ có 120 triệu đô.
01:16:15
I'm gonna lower my gun. Grab that tablet right there. Tôi sẽ hạ súng xuống. Lấy máy tính đằng kia lại đây.
01:16:19
Show you the account. You're gonna see for yourself. Tài khoản hiện lên. Anh sẽ tự kiểm tra.
01:16:24
That's a fair start. Đó là một sự khởi đầu công bằng.
01:16:27
Come on. baby. Come on. Đến lúc rồi. Nhanh lên.
01:16:33
Yeah! Thôi nào.
01:16:42
Okay. Đúng rồi.
01:16:55
Yes! Được rồi.
01:17:00
Thanks for the code. asshole! Cám ơn vì đã đăng nhập. đồ khốn.
01:17:02
Okay! Được rồi.
01:17:08
$120 million. Just as I said. Có 120 triệu đô. tất cả chỉ có thế.
01:17:09
Give it to me. Đưa cho tôi.
01:17:16
This doesn't make sense. Nó vừa được chuyển vào.
01:17:19
Don't have the money. huh? Tất cả số tiền ở đây.
01:17:23
What the hell did you do? Các cô đã làm gì?
01:17:28
Exactly what you told me. Làm đúng như anh đã bảo chúng tôi.
01:17:31
I'm gonna rip you up. Tao sẽ giết hết lũ chúng mày...
01:17:36
No! Không!
01:17:38
Maria! Maria!
01:17:39
Shit! Khốn!
01:17:49
Come on. Nhanh nào.
01:18:06
Say goodbye to your money. Tạm biệt tiền của mình đi.
01:18:08
You think you can untie the boat and get it started? Cô có thể tháo dây thuyền và khởi động nó chứ?
01:18:13
I'll try! Em đã cố rồi.
01:18:15
What? Cái gì?
01:18:24
What's the plan. Junior? Kế hoạch thế nào. Junior?
01:18:34
I'll hold them off. Con giữ chân chúng.
01:18:35
We meet back on the boat in two minutes! ta sẽ gặp nhau trên thuyền sau 2 phút nữa!
01:18:36
- Can you give me four? - Okay. - Cho bọn bố 4 phút được không? - Được.
01:18:43
Cover fire! Tránh đạn.
01:18:47
Oh. you got to be kidding. Why do you never carry a gun? Con đùa à. Sao không bao giờ con mang theo súng?
01:18:49
You ever think about being less critical? Bố có bao giờ nghĩ về chuyện ít quan trọng hơn?
01:18:52
Come on. come on. let's go! Đi nào.
01:18:53
Okay. On my count! Three. two. one! Go! Go! Go! Đứng dậy theo lời tôi đếm. Ba. hai. một! Đi đi.
01:18:56
Okay. Đuợc.
01:19:15
Shit. Khốn.
01:19:27
You jerk! Anh giật!
01:20:13
Dammit! Khỉ thật!
01:20:17
Gina! No. no. no. no. no. Gina! Không. không. không. không. không.
01:20:32
Stay with me! Hãy ở lại cùng anh.
01:20:36
It's okay. It's okay. Không sao. Không sao đâu.
01:20:39
Stay with me. stay with me. Stay with me. stay with me. Hãy ở lại cùng anh. Hãy ở lại cùng anh.
01:20:48
I'm sorry. Frank. Rất tiếc. Frank.
01:20:52
No. no. no. Không. không. không.
01:20:53
- I'm sorry. - Stay with me. - Em xin lỗi. - Hãy ở lại cùng anh.
01:20:55
Faster! Go here! Nhanh lên. Ra đây.
01:21:10
- Get on the jet ski! - Yes. sir. Lên thuyền.
01:21:12
Hold on! Khởi động đi.
01:21:13
Come on! Nhanh lên!
01:21:17
Don't move! Đừng.
01:21:21
Frank! Frank!
01:21:24
Frank! Frank!
01:21:30
Come on! Nào!
01:22:45
You should have joined me when you had the chance. Frank. Mày nên tham gia cùng tao khi mày có cơ hội. Frank.
01:22:58
Don't move! Đừng di chuyển.
01:24:46
You set this up. Xong cả rồi.
01:24:48
You called the meeting on the yacht and made sure my dad was kidnapped. Em gọi mọi người họp trên du thuyền và chắc rằng cha anh đã bị bắt cóc.
01:24:50
so I'd be here to help you finish the job. vì vậy anh muốn tới đây để giúp em hoàn thành nốt mọi việc.
01:24:53
Stay where you are! Đứng tại chỗ.
01:24:55
And now you're going to shoot me because I'm a loose end. Giờ em có thể giết anh bởi vì anh đã thua.
01:24:57
The last person left to name you for your crimes. Và người đánh mất khiến anh cảm thấy tội lỗi.
01:25:00
I can't stop until I get all the way out. Em không thể dừng lại. em đã lún quá sâu rồi.
01:25:03
The question is. if you were supposed to kill me then. Vậy sau khi giết anh em sẽ thấy thế nào?
01:25:06
why did you save my life? Em sẽ cứu đời anh chứ?
01:25:11
Stop. Dừng lại đi.
01:25:13
Please stop. Làm ơn. dừng lại đi.
01:25:16
Your friends died for you. Anna. Bạn em đã hi sinh vì em. Anna.
01:25:25
Like I would have died for them. Em ước mình có thể chết thay họ.
01:25:27
I just hope whatever you got out of it was worth it. Anh hy vọng rằng dù sao em cũng nhận ra giá trị của nó.
01:25:34
I'm so sorry. Em rất xin lỗi.
01:25:58
You'd better go. Em nên đi đi.
01:26:03
That's the deal? Đó là giao kèo sao?
01:26:09
That's the deal. Đó là giao kèo.
01:26:12
I'll tell you again. but it won't be any different. Tôi sẽ nói anh lần nữa. chúng tôi không biết gì cả
01:27:00
I work for Evian. I was delivering water. khi tôi tỉnh lại thì chúng tôi đều đang dưới nước.
01:27:03
I get there. there are dead bodies everywhere. Và rồi xác người chết ở khắp nơi.
01:27:05
Then two guys roar off on a speedboat and a jet ski. Có hai tên cầm súng bắn mọi người.
01:27:07
This one? Người này sao?
01:27:13
On the boat. yeah. Trên thuyền. đúng thế.
01:27:15
- And the jet ski? - I don't know! - Còn người khác? - Tôi không biết.
01:27:16
Because whoever he was. he will be tried for murder. Bởi vì dù anh muốn gì. anh cũng phải nói ra.
01:27:18
Look. I can't tell you what I don't know. I didn't see the guy. Tôi không phải không muốn nói. tôi không biết. tôi không thấy anh ta.
01:27:20
How convenient. Chúng ta làm sao đây?
01:27:25
I guess we're done here. right? Tôi nghĩ ta xong việc rồi. đúng không?
01:27:28
'Cause if not. then please charge me with something. Bởi vì tôi đã nói mọi thứ tôi biết
01:27:30
otherwise you're wasting both our times. trên con tàu đó rồi.
01:27:32
You can go. Anh có thể đi rồi.
01:27:35
Thank you. Inspector. Cám ơn. thanh tra.
01:27:38
Very good of you. Thật tốt quá.
01:27:39
Goodbye. Tạm biệt.
01:27:41
Crime Czar Murdered? Tên tội phạm Czar đã bị sát hại?
01:27:50
Twelve hours in a police station. Mười hai giờ ngồi trong đồn cảnh sát.
01:28:03
Do you know how humiliating that is for me? Con có biết bố thấy nhục thế nào không?
01:28:05
Why don't you tell me all about it over a good bottle of wine? Sao bố không kể cho con bên vài chai vang ngon?
01:28:08

The Transporter 4: Refueled - Người Vận Chuyển | Lyrics song ngữ | CapyLearn

Người vận chuyển 4 là một bộ phim hành động của Pháp 2015 do Camille Delamarre đạo diễn, kịch bản do Bill Collage, Adam Cooper và Luc Besson viết.

Ngày phát hành: 4 tháng 9, 2015 (Việt Nam)

Đạo diễn: Camille Delamarre

Quay phim: Christophe Collette, Vincent Richard

Âm nhạc: Alexandre Azaria

Doanh thu: $72.6 triệu

Dựng phim: Julien Rey

 

Nguồn: Wikipedia