On the clearest of nights
Trong những đêm tối yên ả nhất...
00:00:28
when the winds of the Etherium were calm and peaceful
khi những cơn gió của Etherium đã đi ngủ và không khí thật thanh bình...
00:00:30
the great merchant ships
những tàu buôn lớn...
00:00:43
with their cargoes of Arcturian sura crystals
với hàng hoá của họ ... những viên ngọc quý giá của vùng Arcturian ...
00:00:45
felt safe and secure
cảm thấy tuyệt đối an toàn và đảm bảo ...
00:00:48
Little did they suspect that they were pursued by
Nhưng số ít trong họ cảm thấy mình đang bị đuổi theo bởi...
00:00:52
pirates
bọn cướp biển ...
00:00:57
And the most feared of all these pirates
Và trong tất cả bọn cướp biển thì nỗi kinh hoàng lớn nhất đối với những thương buôn là...
00:01:01
was the notorious Captain Nathaniel Flint
tên thuyền trưởng khét tiếng Nathaniel Flint.
00:01:04
Like a Candarian zap-wing ovetaking its prey--
Như một cơn gió vút qua của vùng Candarian bắt kịp con mồi của nó
00:01:21
WOMAN: James Pleiades Hawkins
James Pleiades Hawkins
00:01:26
l thought you were asleep an hour ago.
Mẹ nghĩ là con đã ngủ một giờ trước rồi chứ!
00:01:28
l thought you were asleep an hour ago.
Mẹ ơi, con đang đọc đến đoạn hay nhất !!!
00:01:28
Mom, l was just getting to the best part.
Cho con đọc nốt đi mẹ !
00:01:31
Oh, can those eyes get any bigger?
Ồ, có thể đôi mắt của con đã to hơn một chút rồi đó !
00:01:37
Scootch over.
Hết đoạn này thôi nhé cưng !
00:01:41
like a Candarian zap-wing
Như một cơn gió vút qua vùng Candarian ...
00:01:44
ovetaking its prey
bắt kịp lấy con mồi của nó ...
00:01:47
Flint and his band of renegades
Flint và đồng bọn của hắn ta , những kẻ nổi loạn ...
00:01:49
swooped in out of nowhere
bất ngờ đột kích
00:01:52
Ha ha ha ha!
Ha ha ha ha!
00:02:01
And then. gathering up their spoils
Sau đó, thu thập chiến lợi phẩm...
00:02:04
vanished without a trace
và biến mất không để lại bất cứ dấu vết nào ..
00:02:09
-Ooh! -Ooh!
-Ooh! -Ooh!
00:02:12
Flint's secret trove was never found
Những bí mật của Flint không bao giờ được tìm thấy...
00:02:13
but stories have persisted that it remains hidden
nhưng những câu chuyện kể thì vẫn quả quyết rằng vẫn tồn tại một điều bí ẩn ...
00:02:17
somewhere at the fathest reaches of the galaxy
ở đâu đó tại nơi xa nhất của thiên hà ...
00:02:20
stowed with riches beyond imagination--
cùng với sự giàu có ngoài sức tưởng tượng ...
00:02:25
the loot of a thousand worlds
của cải cướp bớc của hàng nghìn thế giới...
00:02:29
Treasure Planet
HÀNH TlNH CHÂU BÁU!
00:02:32
OK. Blow your nose.
Được rồi, hỉ mũi đi cưng
00:02:35
How do you think Captain Flint did it, Mom?
Mẹ ơi, mẹ nghĩ thuyền trưởng Flint đã làm điều đó như thế nào hả mẹ ?
00:02:40
How'd he swoop in out of nowhere and vanished without a trace?
Làm sao mà ông ấy có thể bất ngờ đột kích trên tàu rồi lại biến mất không để lại một dấu vết nào ?
00:02:43
l have no idea.
Mẹ không biết, cưng à !
00:02:48
Come here, you, you li--
Lại đây nào cưng
00:02:50
l'm gonna get--oh!
Con đến đây - ôi chao!
00:02:53
OK, now it's time for this little spacer to go to sleep.
Đến lúc phải đi ngủ rồi đấy nhà du hành à !
00:02:56
You think somebody'll ever find Treasure Planet?
Mẹ có nghĩ là sẽ có ai đó tìm ra được hành tinh châu báu không?
00:03:01
Sweetheart, l think it's more...
Con yêu à , mẹ nghĩ có lẽ...
00:03:04
like a legend.
nó chỉ là một câu chuyện cổ tích thôi.
00:03:08
l know it's real.
Nhưng con biết là nó có thật mà !
00:03:10
You win. lt's real.
Thôi được rồi cưng à , con thắng .Nó có thật !
00:03:12
-Nighty-night, Mom. -Nighty-night, sweetheart.
-Chúc mẹ ngủ ngon ! -Ngủ ngon nhé con yêu !
00:03:17
l love you.
mẹ yêu con
00:03:21
Love you, too.
con cũng yêu mẹ lắm !
00:03:23
There are nights when the winds of the Etherium
Đó là những đêm khi những cơn gió của vùng Etherium...
00:03:30
so inviting in their promise of flight and freedom
câu chuyện hứa hẹn nhiều tình tiết hấp dẫn thể hiện trong sự trốn chạy và tự do ...
00:03:33
made one's spirit soar!
làm cho tâm hồn con người thêm bay bổng !
00:03:37
Yaaaa-hoo!
Yaaaa-hoo!
00:04:10
Come on!
Tiến lên !
00:04:32
Whoo! Ha ha ha!
Whoo! Ha ha ha!
00:04:35
Whoo-hoo!
Whoo-hoo!
00:04:37
Oh, great.
Ồ, tuyệt thật !!
00:04:48
Mrs Hawkins!
Bà Hawkins!
00:04:57
l know-- refill on the purp juice.
Tôi nghe rồi. Tôi sẽ châm nước thêm ngay đây !
00:04:59
Coming right up, Mrs. Dunwiddie.
Tránh sang một bên nào, bà Dunwiddie.
00:05:01
There we go. That's four powdered spheroids...
Phần của quý vị đây... 4 bánh mì tinh cầu
00:05:03
two lunar eclipses, and it's a big bowl...
2 trứng rán nhật thực, Và món đặc biệt...
00:05:05
of Zorellian jelly worms for the big boy!
Lũ sâu Zorellian dành cho cậu bé to xác !
00:05:08
-Awesome! -Enjoy.
-Gớm quá ! -Tuyệt vời chứ!
00:05:10
Sorry, Delbert. lt's been a madhouse here all morning.
Xin lỗi nhé, Delbert. Từ sáng tới giờ mọi thứ cứ rối tung cả lên .
00:05:15
No problem, Sarah.
Không có vấn đề gì đâu, Sarah.
00:05:19
Ah! My Alponian chowder with the extra solara seed.
Món canh hải vị thập cẩm của vùng Alponian thêm vào đó là nước xốt solara ngon tuyệt vời !
00:05:20
Mmm! Yum!
Mmm! Yum!
00:05:24
Hello.
Chào cháu !
00:05:27
DOPPLER: What brings you here
Cháu từ đâu tới vậy ?
00:05:30
curious littleone?
Có chuyện gì à ?
00:05:31
Go away.
Đi đi nào !
00:05:40
Are your parents around?
Bố mẹ cháu có ở đây không ?
00:05:41
What's the matter? Cat got your--yaah!
Có chuyện gì xảy ra với cháu à? Mèo ăn mất lưỡi của cháu rồi sao ...yaah!
00:05:45
Oh, they're so adorable at that age.
Ồ, bọn trẻ thật đáng yêu !
00:05:48
Oh, yes...deplorable.
Vâng , thật nghịch ngợm !
00:05:51
Uh...adorable! Hmm.
Không , đáng yêu chứ!
00:05:53
Speaking of which, how's Jim doing?
Dạo này Jim thế nào rồi ?
00:05:55
Much better. l know he had some rough spots...
Tốt hơn rồi. Cháu đã có một vài nốt mụn...
00:05:58
earlier this year, but l really think...
sớm hơn vào năm nay, nhưng mà tôi vẫn nghĩ là...
00:06:01
that he's starting to turn a corner.
cháu đang đứng trước những ngã rẽ khác nhau của cuộc đời.
00:06:03
Mrs. Hawkins?
Bà Hawkins?
00:06:05
Ooh...wrong turn.
Ồ, một lựa chọn sai lầm ...
00:06:08
OK. Thanks for the lift, guys.
Ồ, cám ơn vì đã đưa về tận nhà.
00:06:10
Not so fast.
Đừng nhanh như thế cậu bé !
00:06:12
We apprehended your son operating...
Chúng tôi đã bắt được cậu bé này trong lúc cậu ta đang điều khiển...
00:06:14
a solar vehicle in a restricted area.
một dụng cụ lướt ván trên không trong vùng bị hạn chế.
00:06:15
Moving violation 9-0-4...
Theo điều luật 9-0-4...
00:06:17
section fifteen, paragraph, um...
mục 15, đoạn , um...
00:06:19
-Thank you. -Don't mention it.
-Cám ơn . -Đừng đề cập đến nó.
00:06:23
-Jim! -As you are aware, ma'am...
-Jim! -Thưa bà , như bà thấy đó...
00:06:25
this constitutes a violation of his probation.
Sự vi phạm của con trai bà đáng được xử án tù treo .
00:06:27
Yes, yes. No, l understand. Um, but could we just--
Vâng , vâng, không , tôi hiểu mà. Nhưng chúng ta có thể--
00:06:29
DOPPLER: Um. ahem. pardon me
Xin lỗi
00:06:32
Officers, if l might, uh, interject here.
Thưa sĩ quan , nếu có thể tôi xin được nói đôi điều ...
00:06:34
l am the noted astrophysicist Dr. Delbert Doppler.
Tôi là một nhà nghiên cứu nổi tiếng , Tiến sĩ Deibert Doppier.
00:06:37
Perhaps you've heard of me.
Có lẽ các anh sẽ nghe tôi nói vài điều ...
00:06:41
No? Uh, l have a clipping.
Không à ?
00:06:42
-Are you the boy's father? -Oh! Good heavens, no!
-Ông có phải là cha của cậu ta không ? -Ôi Không , Chúa ơi. Tất nhiên là không phải
00:06:45
Eww! He's just an old friend of the family.
Ông ta chỉ là một người bạn cũ của gia đình tôi.
00:06:47
Back off, sir!
Vậy hãy tránh sang một bên , thưa ông !
00:06:51
Thank you, Delbert. l will take it from here.
Cám ơn anh , Delbert. Tôi sẽ tự giải quyết được .
00:06:52
Well, Sarah, if you insist.
Vâng, Sarah . Nếu cô cứ nhất quyết như thế
00:06:54
Ahem. Don't ever let me do that again.
Ahem. Đừng khiến tôi phải can thiệp vào điều đó một lần nữa ...
00:06:56
Due to repeated violations of statute 15-C...
Những vi phạm lặp đi lặp lại thuộc quy chế 15-C...
00:06:59
we have impounded his vehicle. Any more slip-ups will result...
Chúng tôi phải tịch thu phương tiện . Và nếu có sự tái phạm thì hậu quả sẽ là...
00:07:01
in a one-way ticket to Juvenile Hall.
một vé đi đến Juvenile Hali.
00:07:04
-Kiddie hoosegow. -The slammo.
-Nhà giam dành cho thanh thiếu niên . -Nhà tù à.
00:07:06
Thank you, officers. lt won't happen again.
Cám ơn các ông . Chuyện đó sẽ không xảy ra lần nữa đâu !
00:07:07
We see his type all the time, ma'am.
Thưa bà , những loại người như con trai bà chúng tôi đã gặp nhiều rồi.
00:07:11
-Wrong choices. -Dead-enders.
-Thật là những lựa chọn sai lầm. -Những kết cục đáng tiếc .
00:07:13
Losers
Cậu thua rồi
00:07:14
-You take care now. -Let's motor.
-Cậu ta cần phải được trông coi cẩn thận . -Đi nào !
00:07:16
Jim, l have had it.
Jim, mẹ đã dặn con bao nhiêu lần rồi ?
00:07:25
Do you want to go to Juvenile Hall? ls that it?
Con muốn vào nhà giam Juvenile Hall phải không ? Có đúng như vậy không ?
00:07:28
SARAH: Jim?
Jim?
00:07:32
Jim, look at me.
Jim, hãy nhìn mẹ đây !
00:07:34
lt's been hard enough keeping this place...
Khó khăn lắm mẹ con ta mới sống được ở nơi này...
00:07:36
afloat by myself without you going--
mẹ sẽ sống ra sao đây nếu thiếu con --
00:07:38
Mom, it's no big deal. There was nobody around.
Mẹ ơi, nhưng đó đâu phải là một lỗi lầm nghiêm trọng đâu !
00:07:40
Those cops just won't get off my--
Những viên cảnh sát đó sẽ không ngăn được con --
00:07:42
Forget it.
Quên nó đi!
00:07:47
MRS DUNWDDE: Mrs Hawkins! My juice!
Bà Hawkins ơi ! Nước quả của tôi !
00:07:49
Yes, l'll be right there, Mrs. Dunwiddie.
Vâng , tôi sẽ đến ngay thưa bà Dunwiddie.
00:07:51
Jim, l just don't want to see you...
Jim, mẹ không muốn nhìn thấy con...
00:07:54
throw away your entire future.
đánh mất tương lai của mình .
00:07:56
Yeah, what future?
Tương lai là gì hở mẹ ?
00:08:01
DR DOPPLER: really don't know how you manage it. Sarah
Tôi không nghĩ là cô có thể xoay sở được , Sarah.
00:08:14
Trying to run a business while raising a felon like--
Cô vừa phải lo buôn bán , vừa phải dạy dỗ cho một đứa trẻ ngỗ nghịch--
00:08:17
felon...fellow... fellow like Jim.
Ngỗ nghịch ... như Jim...
00:08:20
Managing it? l'm at the end of my rope.
Xoay sở ư? Tôi đã hết chịu đựng nổi rồi.
00:08:24
Ever since his father left
Từ khi bố cháu mất...
00:08:26
well. Jim's just never recovered
Jim đã phải chịu đựng một mất mát to lớn !
00:08:28
And you know how smat he is
Nhưng anh có biết là nó thông minh đến mức nào không ?
00:08:32
He built his first solar sufer when he was eight!
Nó đã chế tạo được một dụng cụ lướ ván trên không chạy bằng năng lượng mặt trời khi nó chỉ vừa tám tuổi
00:08:34
And yet. he's failing at school
Và sau đó ... nó đã bị đuổi khỏi trường ...
00:08:38
he is constantly in trouble
Hầu như nó luôn gặp phải những khó khăn ...
00:08:41
and when talk to him. he's like a stranger to me
và khi tôi cố nói chuyện với nó thì nó lại tỏ ra xa lạ đối với tôi.
00:08:43
don't know. Delbet 've tried everything--
Tôi không biết phải làm sao nữa , Delbert Tôi đã cố gắng hết sức ...
00:08:46
Hey, Mister?
Ông ơi ?
00:08:58
Mister, you're OK in there, right?
Ông không sao đấy chứ ?
00:08:59
He's a-comin'.
Hắn ta đang đến đó !
00:09:06
Can you hear him?
Cậu có thể nghe thấy chúng không ?
00:09:07
Those gears and gyros clickin' and whirrin'...
Tiếng kêu của những thiết bị...
00:09:09
like the devil himself!
như là một trò ma quỷ!
00:09:12
Uh, hit your head there pretty hard, didn't ya?
Cậu có nghe thấy không ?
00:09:14
He's after me chest...
Hắn ta đang đuổi theo tôi...
00:09:17
that fiendish cyborg and his band of cutthroats.
Một người nửa người nửa máy và đồng bọn của hắn ta , những kẻ giết người
00:09:19
But they'll have to pry it...
Nhưng chúng sẽ rất tò mò về thứ này...
00:09:25
from old Billy Bones' cold, dead fingers afore l--argh!
Từ những ngón tay lạnh lẽo và chết chóc của Billy Bones này, ôi !!!
00:09:26
Oh, my--
Ôi, tôi --
00:09:34
Uh, come on, give me your arm.
Nào, hãy đưa cánh tay của ông cho tôi.
00:09:36
That's it.
Được rồi !
00:09:40
-Good lad. -Mom's gonna love this.
-Chàng trai tốt. -Mẹ sẽ thích điều này cho xem !
00:09:43
Thanks for listening, Delbert.
Cảm ơn vì anh đã lắng nghe tôi, Deibert.
00:09:55
lt helps.
Nó đã giúp tôi
00:09:58
lt's going to be OK.
Mọi việc sẽ tốt thôi mà !
00:10:04
You'll see.
Rồi cô sẽ thấy !
00:10:07
l keep dreaming one day l'll open that door...
Tôi vẫn thường mơ một ngày nào đó khi tôi mở cửa...
00:10:09
and there he'll be just the way he was.
và Jim đang đứng ở đó...
00:10:12
A smiling, happy little boy, holding a new pet...
Một cậu bé xinh xắn với nụ cười trên môi đang ôm một con thú trên tay...
00:10:14
and begging me to let him keep it.
và năn nỉ tôi cho phép nó được nuôi con thú nhỏ đó ...
00:10:18
James Pleiades Hawkins!
James Pleiades Hawkins!
00:10:23
Mom, he's hurt...bad!
Mẹ ơi, ông ta bị thương nặng lắm!
00:10:25
Me chest, lad.
Cái rương của tôi.
00:10:29
BLLY BONES: He'll be comin' soon
Hắn ta sẽ đến đây ngay đó !
00:10:35
Can't let them find this.
Đừng để chúng tìm ra nó.
00:10:39
Who's coming?
Ai đến cơ ?
00:10:41
The cyborg!
Bọn nửa người nửa máy!
00:10:43
Beware the cyborg!
Hãy cẩn thận với chúng !
00:10:46
Quick! We gotta go!
Nhanh lên. Chúng ta phải đi thôi
00:11:11
l believe l'm with Jim on this one!
Tôi tin rằng tôi sẽ đi với Jim trong trường hợp này!
00:11:15
Delilah! Hallelujah!
Delilah! Hallelujah!
00:11:28
Stay! Don't move!
Đứng lại! Không được chạy!
00:11:31
PRATE: Where is it?!
Nó đâu rồi ?
00:11:32
Find it!
Tìm nó nhanh lên !
00:11:34
DOPPLER: Don't worry. Sarah
Đừng lo lắng, Sarah
00:11:36
l'm an expert in the laws of physical science.
Tôi là một nhà chuyên môn về lĩnh vực khoa học tự nhiên .
00:11:37
-On the count of three--one... -Three!
-Đếm đến 3 nhé, một ... - Ba !
00:11:39
Go, Delilah! Go!
Đi nào , Deliiah! Nhanh lên !
00:11:44
Go! That's it! That's it! Go!
Chạy đi ! Cứ thế! Chạy nhanh nào !
00:11:46
Hyah! Hyah!
Hyah! Hyah!
00:11:55
DOPPLER: just spoke with the constabulary
Tôi vừa nói chuyện với cảnh sát
00:12:10
Those blaggard pirates have fled without a trace
Những tên cướp đó đã biến mất không để lại bất cứ một dấu vết nào...
00:12:13
l'm sorry, Sarah.
Tôi rất tiếc , Sarah.
00:12:18
l'm afraid the old Benbow lnn has burned to the ground.
Tôi e rằng cái quán nhỏ Benbow của cô đã bị thiêu rụi.
00:12:19
Ahem. Well, certainly a lot of trouble...
Ahem. Chắc chắn sẽ có nhiều rắc rối...
00:12:28
over that odd little sphere.
xung quanh quả cầu này.
00:12:31
Those markings baffle me
Những dấu vạch trên quả cầu...
00:12:34
Unlike anything 've ever encountered
không giống như bất cứ thứ gì tôi đã từng gặp
00:12:37
DOPPLER: Even with my vast experience
Ngay cả đối với sự hiểu biết sâu rộng ...
00:12:40
and superior intellect
và đầu óc sáng suốt của tôi...
00:12:41
it would take me years to unlock its--hey!
cũng phải tốn nhiều năm mới giải thích được những bí ẩn của nó .
00:12:43
DOPPLER: Why, it's a map!
Ồ, nó là một tấm bản đồ !
00:12:49
Wait. Wait, wait, wait!
Chờ đã! Chờ đã !
00:12:54
This is us, the planet Montressor.
Đó là hành tinh của chúng ta , hành tinh Mon Tressor.
00:12:55
That's the Magellanic Cloud!
Đó là tinh vân Magellanic !
00:13:01
Whoo! The Coral Galaxy!
Whoo! Thiên hà san hô kìa!
00:13:03
DOPPLER: That's the Cygnus Cross
Đó là Cygnus Cross...
00:13:07
and that's the Kerian Abyss.
và đó là Vực Thẳm Kerian .
00:13:09
Wait. What's this? What's this? Why, it--it's...
Chờ đã . Cái gì ? Cái gì thế? Nó, nó là...
00:13:11
Treasure Planet.
Hành Tinh Châu Báu !
00:13:15
That's Treasure Planet!
Đó là Hành Tinh Châu Báu !
00:13:18
DOPPLER: Flint's trove?
Của cải của thuyền trưởng Flint à?
00:13:20
The loot of a thousand worlds?
Chiến lợi phẩm thu về từ hàng nghìn thế giới!
00:13:22
You know what this means?
Cậu biết nó có nghĩa là gì không ?
00:13:24
lt means that all that treasure is only a boat ride away.
Nó có nghĩa là mọi của cải đang ở trên con thuyền đang tiến ra xa kia.
00:13:25
Whoever brings it back would hold an eternal place...
Bất cứ ai lái được nó về sẽ có một địa vị ...
00:13:29
atop the pantheon of explorers! He'd be able to experience--
Như những vị thần của sự khám phá ! Người đó sẽ có khả năng chịu đựng tất cả--
00:13:32
Whoo! What just happened?
Whoo!Cái gì vừa xảy ra vậy?
00:13:36
Mom, this is it. This is the answer to all our problems.
Mẹ ơi, là nó đấy. Đó là câu trả lời cho tất cả những rắc rối của chúng ta.
00:13:38
Jim, there is absolutely no way--
Jim, chuyện đó không thế xảy ra được--
00:13:41
Don't you remember, all those stories?
Mẹ không nhớ sao, trong tất cả những câu chuyện ?
00:13:44
That's all they were--stories!
Nhưng chúng chỉ là truyện cổ tích thôi mà
00:13:46
With that treasure...
Với số châu báu đó...
00:13:49
we could rebuild the Benbow a hundred times over!
chúng ta có thể xây dựng lại Benbow cả một trăm lần nữa đó chứ!
00:13:50
Well, this is-- it's just--oh, my.
Ô, thế đấy-- nó chỉ là--Ồ, con trai à...
00:13:53
Delbert, would you please explain how ridiculous this is?
Delbert, anh có thể giải thích cho nó hiểu việc ấy buồn cười như thế nào được không?
00:13:56
lt's totally preposterous...
Nó hoàn toàn trái với lẽ thường...
00:13:58
traversing the entire galaxy alone.
Băng qua dải ngân hà một mình .
00:14:00
SARAH: Now at last, we hear some sense!
Nào , con đã nghe rõ rồi chứ!
00:14:03
-That's why l'm going with you. -Delbert!
- Đó là lý do ta sẽ cùng đi với cháu . - Cái gì, Delbert!
00:14:05
l'll use my savings to finance the expedition.
Ta sẽ sử dụng tiền tiết kiệm của ta để chi cho cuộc viễn chinh này.
00:14:07
l'll commission a ship, hire a captain and a crew.
Ta sẽ kiếm một con tàu, thuê một thuyền trưởng và một thuỷ thủ đoàn .
00:14:10
You're not serious.
Anh không đùa đấy chứ!
00:14:13
All my life l've been waiting for an opportunity like this...
Suốt một đời, tôi luôn chờ đợi một cơ hội như thế này...
00:14:15
and here it is screaming, ''Go, Delbert! Go, Delbert!''
và bây giờ nó đang thôi thúc tôi ''Đi nào, Delbert! Đi nào, Delbert''
00:14:17
OK. OK! You're both grounded!
Vâng , vâng ! Cả hai người đều có lý cả !
00:14:21
JM: Mom. look
Mẹ ơi, hãy nghe con...
00:14:25
l know that l keep messing everything up...
Con biết là con đang làm rối tung mọi thứ...
00:14:27
and l know...
và con biết...
00:14:31
that l let you down.
Con làm mẹ thất vọng .
00:14:33
But this is my chance to make it up to you.
Nhưng đây là cơ hội để con làm được điều gì đó cho mẹ
00:14:37
l'm gonna set things right.
Con nghĩ con đang làm một điều đúng .
00:14:40
lf l may?
Nếu tôi có thể?
00:14:46
You said yourself, you've tried everything.
Cô hãy tự hỏi lòng, Cô đã cố gắng làm tất cả mọi thứ.
00:14:48
There are much worse remedies...
Sẽ có nhiều điều tệ hại hơn xảy ra...
00:14:50
than a few character-building months in space.
Chi bằng cô hãy cho chúng tôi thử một lần xem sao ...
00:14:52
Are you saying this because it's the right thing...
Anh nói vậy vì đó là một điều đúng đắn ...
00:14:55
or because you really want to go?
hay bởi vì anh cũng muốn đi ?
00:14:58
l really, really, really, really want to go...
Tôi rất, rất, rất, rất muốn đi...
00:15:00
and it's the right thing.
và đó là một điều đúng đắn.
00:15:03
l don't want to lose you.
Mẹ không muốn mất con .
00:15:14
Mom...you won't.
Mẹ ơi, mẹ sẽ không mất con đâu.
00:15:16
l'll make you proud.
Ngược lại, con sẽ làm cho mẹ phải tự hào vì con .
00:15:20
DOPPLER: Well. uh. ahem
Được rồi
00:15:24
There we are then.
Vậy là chúng ta đã quyết định .
00:15:26
We'll begin preparations at once.
Chúng ta hãy bắt đầu chuẩn bị mọi thứ ngay đi thôi!
00:15:27
We'll begin preparations at once.
Chúng ta hãy bắt đầu chuẩn bị mọi thứ ngay đi thôi!
00:15:30
Jim, my boy, soon we'll be off to the spaceport.
Jim, cháu trai của ta , chúng ta sẽ đến sân bay vũ trụ.
00:15:30
DOPPLER: Jim! Oh. Jim! Wait for me!
Jim! Ồ, Jim! Đợi ta với nào !
00:16:15
Well, Jim, this should be a wonderful opportunity...
Jim à, đây thật sự là một cơ hội tuyệt vời...
00:16:24
for the two of us to get to know one another.
cho hai chúng ta để có thể hiểu nhau hơn .
00:16:28
You know what they say, familiarity breeds, um...
Cháu có nghe những điều họ nói không ,những điều rất sỗ sàng , um...
00:16:30
well, contempt, but, in our case--
Vâng , sự coi thường nhưng, trong trường hợp của chúng ta--
00:16:32
Look, let's just find the ship. OK?
Hãy đi tìm con tàu trước đã, được chứ?
00:16:34
-Second berth on your right! -You can't miss it.
-Bến tàu nằm bên tay phải của các bạn đó ! -Các bạn không thể bỏ lỡ nó.
00:16:40
Hey, thanks.
Vâng , cám ơn .
00:16:43
lt's the suit, isn't it? l should never have listened...
Nó là một cái áo tốt phải không ? Đáng lẽ ta không nên nghe ...
00:16:46
to that pushy two-headed saleswoman.
lời dụ dỗ của người bán hàng .
00:16:48
This one said it fit, that one said it was my color.
Cái này thì trông mạnh mẽ, Còn cái kia thì có màu hợp với ta.
00:16:51
l didn't know what to do. l get so flustered. Ooh!
vì thế ta không biết quyết định ra sao . Ta thật sự bối rối! Ồ...
00:16:53
Oh, Jim! This is our ship! The R.L.S. Legacy!
Ồ, Jim ! Con tàu của chúng ta đó! Chiếc R.L.S. Legacy!
00:16:57
OFFCER: Stow those casks foward!
Xếp gọn gàng những chiếc thùng đó lên phía trước nào.
00:17:09
Heave together now!
Chồng chúng lên nhau đi !
00:17:12
How cool is this?
Nó tuyệt quá phải không ?
00:17:14
Sorry about that. l didn't mean--
Ồ, xin lỗi. Tôi không cố ý--
00:17:19
Allow me to handle this.
Để ta giải quyết việc này cho .
00:17:24
l'm fluent in Flatula, Jim.
Cái này ta đã làm rất nhuần nhuyễn ở FiaTula đó Jim.
00:17:35
Took two years of it in high school.
Phải mất hai năm để tập nó ở trường trung học .
00:17:37
Flatula? Cool.
FiaTula? Tuyệt nhỉ!
00:17:40
Good morning, Captain. Everything shipshape?
- Xin chào , thuyền trưởng ! Mọi việc đã hoàn tất rồi chứ ?
00:17:44
Shipshape it is, sir, but l'm not the captain.
Vâng, mọi việc đã hoàn tất, thưa ông . Nhưng tôi không phải là thuyền trưởng
00:17:47
The captain's aloft.
Thuyền trưởng ở trên kia kìa .
00:17:50
Mr. Arrow, l've checked this miserable ship...
Ông Arrow, ta đã vừa kiểm tra con tàu nghèo nàn này...
00:17:59
from stem to stern, and, as usual, it's...spot on.
từ mũi tàu cho đến đuôi tàu, và , như mọi khi, mọi thứ đều không thể chê vào đâu được .
00:18:02
Can you get nothing wrong?
Ông không thể để cái gì sai sót được sao?
00:18:06
You flatter me, Captain.
Cô làm tôi ngượng đấy, thưa thuyền trưởng .
00:18:08
Ah, Dr. Doppler, l presume?
Ồ, ông Doppler đấy phải không ?
00:18:12
Uh, um, yes. l--
À, vâng , tôi ...
00:18:15
-Hello! Can you hear me? -Yes, l can! Stop that banging!
-Xin chào ! Ông có nghe tôi không ? -Vâng , tôi nghe mà ! Đừng có gõ vào nữa !
00:18:17
lf l may, Doctor, this works so much better...
Cho phép tôi, thưa tiến sĩ... Tôi sẽ làm cho ông cảm thấy dễ chịu hơn !
00:18:21
when it's right-way up and plugged in.
Quay sang phải nào, rồi cắm vào đây ...
00:18:23
-Ooh! -Lovely. There you go.
-Ooh! -Đấy, thế là ổn rồi.
00:18:25
lf you don't mind, l can manage my own plugging!
Nếu cô không phiền , tôi sẽ bỏ cái mũ ra !
00:18:28
l'm Captain Amelia...
Tôi là thuyền trưởng Amelia...
00:18:30
late of a few run-ins with the Protean armada.
là người thừa kế con tàu Protean armada này
00:18:31
Nasty business, but l won't bore you with my scars.
Một công việc nguy hiểm, nhưng tôi sẽ không để cho ông phải có bất cứ một vết trầy xước nào...
00:18:33
You've met my first officer, Mr. Arrow.
Ông đã gặp người quản lý số 1 của tôi, ông Arrow.
00:18:35
Sterling, tough, dependable, honest, brave, and true.
Một con người dẻo dai, đáng tin cậy, trung thực, gan dạ và đúng đắn .
00:18:37
Please, Captain.
Đừng nói thế, thưa thuyền trưởng .
00:18:39
Oh, shut up, Arrow. You know l don't mean a word of it.
Ồ, đừng ngại mà, Arrow. Ông biết là tôi không hề nói sai sự thật mà !
00:18:41
Ahem, excuse me. l hate to interrupt this lovely banter...
Ahèm, xin lỗi, tôi không muốn cắt ngang cuộc nói chuyện của người khác...
00:18:43
but may l introduce to you, Jim Hawkins?
nhưng cho phép tôi được giới thiệu với các bạn , Jim Hawkins?
00:18:46
Jim, you see, is the boy who found the treasure--
Jim, như cô biết rồi đấy, người đã tìm ra Hành Tinh Châu Báu --
00:18:49
Doctor, please!
Tiến sĩ, đừng nói nữa
00:18:52
l'd like a word with you in my stateroom.
Tôi muốn nói chuyện với các bạn trong phòng riêng của tôi.
00:18:57
Doctor, to muse and blabber about a treasure map...
Tiến sĩ à , việc tiết lộ bí mật về tấm bản đồ của Hành Tinh Châu Báu...
00:19:01
in front of this particular crew...
trước tất cả thuỷ thủ đoàn ...
00:19:06
demonstrates a level of ineptitude...
thật không thích hợp...
00:19:08
that borders on the imbecilic...
Đó là một việc làm dại dột...
00:19:11
and l mean that in a very caring way.
và tôi đã có một kế hoạch chu đáo.
00:19:13
lmbecilic, did you say? Foolishness, l've--
Chu đáo à , ý của cô là gì ? Sự dại dột, tôi--
00:19:15
May l see the map, please?
Tôi có thể coi qua tấm bản đồ được không ?
00:19:18
Hmm. Fascinating.
Hmm. Thú vị nhỉ!
00:19:28
Mr. Hawkins, in the future...
Anh Hawkins này, trong tương lai...
00:19:32
you will address me as ''Captain'' or ''Ma'am.''
anh sẽ phải gọi tôi là 'thuyền trưởng' hay là 'Ma’dam'
00:19:34
ls that clear?
Không nghe rõ à?
00:19:36
Mr. Hawkins?
Anh Hawkins?
00:19:40
-Yes, ma'am. -That'll do.
-Vâng , thưa bà. -Tốt đấy!
00:19:42
Gentlemen, this must be kept under lock and key...
Thưa quý ông , tấm bản đồ này sẽ được cất giữ kỹ sau cánh tủ và chiếc chìa khoá này...
00:19:45
when not in use. And, Doctor, again...
khi chưa đến lúc sử dụng . Và , thưa tiến sĩ, một lần nữa...
00:19:48
with the greatest possible respect...
với sự tôn trọng của tôi...
00:19:51
zip your howling screamer.
tôi sẽ mở ra cho cuộc sống buồn tẻ của ông một trang mới.
00:19:52
Captain, l assure you l--
Thuyền trưởng , tôi cam đoan với cô rằng tôi--
00:19:54
Let me make this as monosyllabic as possible.
hãy để cho tôi giữ nó .
00:19:56
l don't much care for this crew you hired.
Tôi không quan tâm đến thuỷ thủ đoàn mà ông mướn đâu.
00:20:00
They're...how did l describe them, Arrow?
Họ...tôi đã nói về họ như thế nào hả Arrow?
00:20:04
l said something rather good this morning before coffee.
Thì tôi đã nói về điều đó vào buổi càfê sáng nay rồi.
00:20:06
''A ludicrous parcel of driveling galoots,'' ma'am.
''Một lũ nhố nhăng những kẻ vô tích sự!''thưa lệnh bà.
00:20:09
-There you go--poetry. -Now, see here--
-Bây giờ, hãy nhìn xem--
00:20:13
Doctor, l'd love to chat-- tea, cake, the whole shebang--
Tiến sĩ, tôi là một người thích nói chuyện gẫu uống trà , ăn bánh và đến tất cả các sòng bài--
00:20:17
but l have a ship to launch...
nhưng tôi có một con tàu...
00:20:21
and you've got your outfit to buff up.
và các bạn đã được trang bị kỹ...
00:20:22
Mr. Arrow, please escort these two neophytes...
Ông Arrow, hãy dẫn đường cho những người mới vào nghề này...
00:20:24
down to the galley straightaway.
thẳng xuống bếp ...
00:20:27
Young Hawkins will be working for our cook, Mr. Silver.
Chàng trai trẻ Hawkins sẽ làm việc trong bếp ăn của chúng ta , ông SlLVER.
00:20:28
What? The cook?
Cái gì ? Làm đầu bếp à ?
00:20:31
That woman! That...feline!
Người đàn bà đó ! Đúng là một con người...nham hiểm !
00:20:35
Who does she think is working for whom?
Cô ta nghĩ là ai phải làm việc cho ai chứ?
00:20:37
lt's my map, and she's got me bussin' tables?
Đó là tấm bản đồ của tôi mà ...
00:20:40
l'll not tolerate a cross word about our captain!
Tôi sẽ không tha thứ cho những lời nói lừa đảo của cô ta!
00:20:42
There's no finer officer in this or any galaxy.
Không có một con tàu nào tốt hơn ở đây hay trong cả thiên hà đâu.
00:20:45
ARROW: Mr Silver?
Mr Silver?
00:20:52
Why, Mr. Arrow, sir.
À , chào ông Arrow!
00:20:54
Bringin' in such fine and distinguished gents
Hãy giao việc cho những người này...
00:20:56
to grace my humble galley.
để làm tốt hơn công việc trong cái bếp khiêm tốn của chúng ta
00:20:59
Had l known, l'd have tucked in me shirt.
Như tôi đã biết, Tôi vừa mới gấp cái áo của tôi
00:21:01
Heh heh heh heh!
Heh heh heh heh!
00:21:03
A cyborg!
Ồ, một gã nửa người nửa máy!
00:21:08
May l introduce Dr. Doppler?
Tôi có thể giới thiệu ông Doppler?.
00:21:10
The financier of our voyage.
là người cung cấp tài chính cho hành trình dài của chúng ta .
00:21:12
Love the outfit, Doc.
Ồ, bộ đồ đẹp đấy, thưa ông .
00:21:15
Well, thank you. Um, love the eye.
Vâng , cám ơn . Đôi mắt của anh cũng đẹp !
00:21:17
Uh, this young lad is Jim Hawkins.
Còn đây là chàng trai trẻ tên là Jim Hawkins.
00:21:20
Jimbo! Uh...
Jimbo! Uh...
00:21:24
Aw, now, don't be too put off by this hunk of hardware.
Và đừng quá bận tâm về gã đàn ông to xác này nhé
00:21:30
These gears have been tough getting used to...
Những dụng cụ này có rất nhiều công dụng khác nhau...
00:21:43
but they do come in mighty handy from time to time.
Chúng rất thuận tiện mọi lúc mọi nơi.
00:21:45
Here, now, have a taste of me famous bonzabeast stew.
Và bây giờ xin mời nếm thử món ăn đặc biệt này của tôi.
00:21:59
Mmm! Delightfully tangy, yet robust.
Mmm! Mùi hấp dẫn đấy, rất ngon
00:22:07
SLVER: Old family recipe
Nấu theo công thức gia truyền
00:22:11
ln fact, that was part of the old family!
Nói tóm lại nó là một món ăn ngày xưa của gia đình !
00:22:15
Ha ha ha!
Ha ha ha!
00:22:18
Oh, ho! l'm just kiddin', Doc!
Ô, hô. Tôi đang chơi khăm ông đấy, tiến sĩ
00:22:21
Uh, yeah, well...
Ồ, hay nhỉ...
00:22:24
l'm nothin' if l ain't a kidder.
Tôi sẽ không còn là tôi nếu tôi không chơi khăm người khác !
00:22:26
Go on, Jimbo. Have a swig.
Ăn đi, Jimbo !
00:22:28
SLVER: Morph!
Morph!
00:22:38
You jiggle-headed blob of mischief!
Hãy lắc nhẹ cái viên tròn đó đi !
00:22:40
So that's where you was hiding!
Ủa , nó biến đâu mất rồi !
00:22:43
Wha--? Ha! What is that thing?
Cái ? Ha! Nó là cái gì thế hả?
00:22:50
''What is that thing?''
''Nó là cái gì thế?''
00:22:53
SLVER: He's a morph
Nó là Morph
00:22:54
rescued the little shape-shifter on Proteus 1
Nó là một cơ thể vô định hình có thể biến dạng được
00:22:56
Aw, he took a shine to me.
Từ khi có nó, tôi cảm thấy rất ấm áp .
00:23:01
We been together ever since.
Kể từ ngày đó, chúng tôi luôn bên nhau.
00:23:03
Right? Yeah. Nice boy.
Phải vậy không, cậu nhóc.
00:23:06
We're about to get underway.
Chúng tôi luôn đồng hành cùng nhau .
00:23:09
Would you like to observe the launch, doctor?
Ông có thích nhìn thấy con tàu khởi hành không , tiến sĩ?
00:23:10
Would l?
Tôi à ?
00:23:13
Does an active galactic nucleus have superluminal jets?
Và dải ngân hà với những điều kỳ diệu của nó ?
00:23:14
l'll follow you.
Tôi sẽ theo anh .
00:23:18
Mr. Hawkins will stay here in your charge, Mr. Silver.
Anh Hawkins sẽ ở lại đây dưới sự giám sát của ông , Silver.
00:23:20
Beggin' your pardon, sir, but--
Tôi xin ông đấy! Tôi--
00:23:25
Captain's orders! See to it the new cabin boy's kept busy.
Đó là lệnh của thuyền trưởng ! Một người mới lên thuyền thì luôn phải làm việc chăm chỉ.
00:23:27
-Aw, but, no, but-- -No, you can't--
-À, nhưng , không , nhưng -Không, anh không thể
00:23:32
So, Captain's put you with me, eh?
Thuyền trưởng bảo anh ở đây với ta à?
00:23:39
Whatever.
- Đại loại thế.
00:23:43
Well, who be a humble cyborg to argue with a captain?
Ừ , nhưng ai dám là người dám đứng ra tranh luận với thuyền trưởng chứ?
00:23:45
You know...these purps...
Ông biết không...những củ purp này...
00:23:53
they're kind of like the ones back home on Montressor.
Chúng giống như cái thứ ở nhà tôi ở Mon Tressor.
00:23:56
You ever been there?
Ông đã từng đến đó chưa?
00:24:00
l can't say as l have, Jimbo.
Ta không thể nói là ta đã ở đó, Jimbo.
00:24:02
Come to think of it, just before l left...
Trước khi tôi rời khỏi đó...
00:24:06
l met this old guy, who was, um...
Tôi đã gặp một người đàn ông, người ấy...
00:24:09
he was kind of looking for a cyborg buddy of his.
ông ta bị một nhóm người đuổi theo .
00:24:11
ls that so?
Vậy à?
00:24:14
What was that old salamander's name?
ông ta tên là gì nhỉ ?
00:24:17
Oh, yeah. Bones.
Ồ, ông ta tên là Bones.
00:24:21
Billy Bones?
Billy Bones?
00:24:24
Bones? Bones?!
Bones? Bones?!
00:24:26
Mm-mmm. T'ain't ringin' any bells.
Mm-mmm. Chắc hẳn là một người khác .
00:24:29
Must have been a different cyborg.
Một người máy khác ...
00:24:31
There's a slew of cyborgs roamin' this port.
Có rất nhiều gã nửa người nửa máy ở bến cảng
00:24:33
ARROW: Prepare to cast off!
Chuẩn bị khởi hành.
00:24:38
Eh, off with you, lad, and watch the launch.
Hãy vui vẻ mà sống chàng trai trẻ à
00:24:40
There'll be plenty work a-waitin' for you afterwards.
Sẽ có rất nhiều công việc đang chờ đợi cậu sau này đó!
00:24:44
We best be keepin' a sharp eye on this one, eh, Morph?
Tốt nhất chúng ta phải có một cái nhìn đúng về việc này đúng không Morph?
00:24:52
We wouldn't want him strayin' into things he shouldn't.
Chúng ta sẽ không để anh ta bận tâm vào những việc mà anh ta không nên bận tâm
00:24:58
We're all clear, Captain!
Mọi thứ đã sẵn sàng thưa thuyền trưởng !
00:25:03
Well, my friend. Are we ready to raise this creaking tub?
Tốt lắm, bạn của tôi. Chúng ta có thể khởi hành được rồi chứ?
00:25:06
My pleasure, Captain.
Sẵn sàng, thưa thuyền trưởng !
00:25:10
All hands to stations!
Mọi người tập trung !
00:25:12
ARROW: Smatly now!
Nhanh lên nào !
00:25:16
Come on, you scurvy scum! l'll race you!
Nhanh lên, những kẻ chậm chạp kia !
00:25:17
Loose all solar sails!
Căng những cánh buồm ra !
00:25:23
Come on!
Nhanh lên !
00:25:31
ARROW: Heave up the braces
Kéo trụ chống lên !
00:25:37
Brace up
Căng buồm lên
00:25:40
Ooh. Oh.
Ooh. Oh.
00:25:56
Mr. Zoff, engage artificial gravity.
Anh Zoff, mở hệ thống trọng lực lên nào !
00:25:58
South by southwest, Mr. Turnbuckle, heading 2-1-0-0.
Hướng đông nam, ông Turnbuckie, toạ độ 2-1-0-0.
00:26:08
Aye, Captain. 2-1-0-0.
Vâng , thưa thuyền trưởng . 2-1-0-0.
00:26:12
Full speed, Mr. Arrow, if you please.
Mở hết tốc lực , ông Arrow, nếu ông không phiền .
00:26:17
Take her away!
Tăng tốc lên nào !
00:26:19
Brace yourself, Doctor.
Cẩn thận đấy, ngài tiến sĩ. Đứng cho vững.
00:26:25
''Brace yourself.''
''Đứng cho vững''
00:26:27
Aah! Oof!
Aah! Oof!
00:26:29
Upon my word, an Orcus Galacticus.
Tuyệt quá, một con Orcus galacticus.
00:27:08
Smile.
Cười lên nào.
00:27:14
Uh, Doctor, l'd stand clear--
Ồ, tiến sĩ hãy cẩn thận--
00:27:15
SLVER: Ah. 'tis a grand day for sailing. Captain
Thật là một ngày tuyệt đẹp , thưa thuyền trưởng !
00:27:21
and look at you
và hãy nhìn cô xem
00:27:25
You're as trim and as bonny as a sloop
Cô thật duyên dáng và thanh mảnh như một con tàu nhỏ...
00:27:26
with new sails and a fresh coat of paint
với những cánh buồm mới tinh và nước sơn thì bóng loáng...
00:27:29
You can keep that kind of flim-flammery...
Ông hãy dùng những lời nói tào lao đó...
00:27:32
for your spaceport floozies, Silver.
cho những cô gái ở sân bay vũ trụ ấy, Silver ạ !
00:27:33
Spaceport floozy, spaceport floozy--
Những cô gái ở sân bay vũ trụ
00:27:35
You cut me to the quick, Captain.
Cô đang làm tôi đau lòng đó, thuyền trưởng .
00:27:37
l speaks nothing but me heart at all times.
Tôi đâu có nói gì, nhưng đó là những lời tận đáy lòng của tôi đó
00:27:39
MORPH: Nothing but me heat
Những lời tận đáy lòng !
00:27:42
And, by the way, isn't that your cabin boy...
Và , tiện thể, chàng trai trẻ của ông...
00:27:43
aimlessly footling about in those shrouds?
đang làm gì ở trên kia thế ?
00:27:46
Yep, it--oh...
Ồ, vâng ...
00:27:50
A momentary aberration, Cap'n, soon to be addressed. Jimbo!
Một sự ngang bướng tức thời thôi, thưa thuyền trưởng và nó sẽ nhanh chóng được khắc phục . Jimbo!
00:27:52
l got two new friends l'd like you to meet.
Tôi có hai người bạn mới. Tôi muốn cậu gặp họ .
00:27:58
Say hello to Mr. Mop and Mrs. Bucket.
Hãy làm quen với ông Giẻ Lau và bà Xô Nước đi !
00:28:02
Heh heh heh heh!
Heh heh heh heh!
00:28:07
Yeah, l got your Mr. Mop.
Vâng , tôi đã gặp ông Giẻ Lau của ông rồi !
00:28:13
Watch it, twerp.
Hãy nhìn nó đi, đồ ngu đần !
00:28:18
What are you looking at, weirdo?
Mày đang nhìn cái gì thế hả con người lập dị?
00:28:34
Yeah, weirdo.
Vâng , đúng là người lập dị.
00:28:38
Cabin boys should learn to mind their own business.
Cậu ta nên học cách để thích nghi với công việc của chúng ta .
00:28:44
Why? You got something to hide, bright eyes?
Tại sao chứ? Anh cũng có công việc của mình mà ?
00:28:51
Maybe your ears don't work so well.
Có lẽ cái tai của cậu làm việc không được tốt lắm đâu !
00:28:55
Yeah. Ahem.
À, vậy hả. Ahem.
00:28:59
Too bad my nose works just fine.
Thật là tệ là cái mũi của tôi thì lại làm việc rất tốt.
00:29:01
Why, you impudent little--
Tại sao anh trơ trẽn thế nhỉ ?--
00:29:03
Go ahead! Slice him! Dice him!
Tiến lên ! Giết hắn đi ! Băm nhỏ hắn ra!
00:29:09
Any last words, cabin boy?
Hãy nói những lời cuối cùng đi nhoc ạ!
00:29:13
Mr. Scroop...
Ông Scroop...
00:29:20
you ever see what happens to a fresh purp...
anh đã từng thấy chuyện gì xảy ra với những quả purp...
00:29:24
when you squeeze real hard?
khi anh nghiền nát nó ra chưa?
00:29:26
ARROW: What's all this. then?
Tất cả sự việc này là như thế nào đây ?
00:29:33
You know the rules.
Các anh có biết luật lệ không ?
00:29:38
There'll be no brawling on this ship.
Không được có sự cãi nhau ầm ĩ trên tàu .
00:29:39
Aye, aye, sir.
Vâng , thưa ngài.
00:29:42
Any further offenders will be confined to the brig...
Bất cứ những ai vi phạm nữa sẽ bị giam giữ...
00:29:43
for the remainder of the voyage.
trong tất cả quãng thời gian còn lại của cuộc hành trình .
00:29:47
Am l clear, Mr. Scroop?
Rõ rồi chứ ông Scroop?
00:29:50
Transparently.
Rõ rồi thưa ông .
00:29:59
SlLVER: Well done, Mr. Arrow, sir!
Được đấy, ông Arrow!
00:30:07
A tight ship's a happy ship, sir.
Một con tàu có kỷ luật là một con tàu hạnh phúc thưa ông
00:30:10
Jimbo, l gave you a job.
Jimbo, ta đã giao việc cho cậu
00:30:14
Hey, l was doing it until that bug thing--
Vâng , tôi cũng đang làm nó cho đến khi cái chuyện điên rồ này xảy ra .
00:30:17
Belay that! Now, l want this deck swabbed spotless...
Được rồi. Bây giờ ta muốn cái sàn tàu này được lau sạch cho đến khi không nhìn thấy một vết bẩn nào nữa ...
00:30:19
and heaven help you if l come back and it's not done.
và chỉ có trời mới giúp được cậu nếu như khi ta trở lại mà công việc vẫn chưa hoàn tất.
00:30:24
Morph? Keep an eye on this pup...
Morph? Hãy để mắt đến chàng trai trẻ này...
00:30:28
and let me know if there be any more distractions.
và hãy báo ngay cho ta biết nếu có bất kì một sự sao lãng nào .
00:30:32
OK Aye-aye
Vâng , thưa ông .
00:30:34
So, we're all here, then.
Chúng ta đã có mặt tất cả ở đây.
00:30:45
-Excuse me. -Fine.
-Xin lỗi. -Tốt thôi.
00:30:47
Now, if you pardon my plain speaking, gentlemen...
Bây giờ, các ngươi hãy nghe ta nói đây, thưa tất cả anh em...
00:30:52
are you all...
tất cả anh em...
00:30:57
stark-raving, totally blinking daft?!
vì tham vọng lớn lao của chúng ta mà chúng ta phải nhắm mắt làm ngơ những điều chướng tai gai mắt
00:30:59
After all me finagling getting us hired...
Sau hết, chúng ta phải chứng tỏ cho mọi người thấy...
00:31:04
as an upstanding crew...
chúng ta là những thuỷ thủ trung thực ...
00:31:06
you want to blow the whole mutiny before it's time?
Các anh có muốn nổi dậy khi chưa đến lúc không ?
00:31:07
The boy was sniffing about.
Nhưng cậu ta đang đánh hơi được một điều gì đó về chúng ta .
00:31:11
You just stick to the plan, you bug-brained twit.
Anh chỉ nên quan tâm đến kế hoạch của chúng ta chứ đừng để tâm đến những việc đó .
00:31:14
As for the boy, l'll run him so ragged...
Đối với thằng nhóc, tôi sẽ làm cho cậu ta phải đầu tắt mặt tối...
00:31:20
he won't have time to think.
cậu ta sẽ không có thời gian đế mà suy nghĩ.
00:31:24
Well, this has been a fun day, huh?
Phải , một ngày thật vui phải không ?
00:31:36
Making new friends like that spider psycho.
Được kết bạn với những kẻ như con nhện bị tâm thần đó.
00:31:39
Spider psycho, spider psycho.
Con nhện tâm thần , con nhện tâm thần !
00:31:43
Heh. A little uglier.
Heh. Lại đang lười biếng nữa đây
00:31:45
Mwah-ha-ha-ha!
Mwah-ha-ha-ha!
00:31:47
Pretty close.
Một cái kết thật tuyệt.
00:31:50
SLVER: Well
Vâng ...
00:31:51
thank heavens for little miracles.
Cám ơn vì một vài điều kỳ diệu đã xảy ra ...
00:31:52
Up here for an hour...
ở đây trong một giờ đồng hồ...
00:31:55
and the deck's still in one piece.
và boong tàu đã được lau chùi sạch sẽ .
00:31:57
Um, look, l, uh...
Nhìn xem, tôi, uh...
00:31:59
What you did...
Những điều ông đã làm...
00:32:04
Thanks.
Cám ơn ông !
00:32:08
Didn't your pap ever teach you...
Chẳng phải cái kinh nghiệm đó đã dạy cho cậu ...
00:32:11
to pick your fights a bit more carefully?
phải luôn thận trọng hơn sao ?
00:32:13
Your father's not the teachin' sort.
Cha của cậu không dạy cậu như thế à ?
00:32:21
He was more the taking off and never coming back sort.
Ông ta đã bỏ tôi đi và không bao giờ quay lại.
00:32:25
Sorry, lad.
Ta xin lỗi nhé
00:32:34
Hey, no big deal. l'm doing just fine.
Không có gì đâu, tôi vẫn sống tốt.
00:32:36
ls that so?
Thật vậy à?
00:32:39
Well, since the captain has put you in my charge...
Từ khi thuyền trưởng đặt cậu dưới sự giám sát của ta...
00:32:43
like it or not, l'll be pounding a few skills...
dù muốn hay không , ta cũng sẽ rèn luyện cho cậu ...
00:32:47
into that thick head of yours to keep you out of trouble.
trở nên vững vàng hơn để cậu có thể đối phó với những rắc rối.
00:32:49
-What? -From now on...
-Cái gì ? -Từ bây giờ...
00:32:51
l'm not letting you out of me sight.
Ta sẽ không rời mắt khỏi cậu .
00:32:53
You can't do--
Ông không thể ...
00:32:55
You won't so much as eat, sleep...
Cậu sẽ không được ăn , không được ngủ...
00:32:56
or scratch your bum without my say-so.
khi không được sự cho phép của ta.
00:32:58
Don't do me any favors!
Và ông sẽ giúp tôi tránh mọi rắc rối chứ!
00:33:01
Oh, you can be sure of that, my lad.
Ồ, cậu có thể chắc chắn điều đó, chàng trai trẻ của ta !
00:33:03
You can be sure of that.
Cậu có thể tin chắc như vậy.
00:33:06
Heh heh heh heh!
Heh heh heh heh!
00:33:08
Put some elbow into it.
Hãy cho một ít keo lên nó .
00:33:14
Oh, ho ho!
Oh, ho ho!
00:36:47
You having a little trouble there?
Anh đã có một số rắc rối ở đó à?
00:36:48
Oh, get away from me.
Ồ, tránh xa tôi ra .
00:36:50
Oh, Jimbo.
Oh, Jimbo.
00:36:52
lf l could maneuver a skiff like that when l was your age...
Nếu ta có thể điều khiển được một con tàu như thế ở tuổi của cậu...
00:36:54
they'd be bowing in the streets when l walked by today.
Thì bây giờ họ đã phải cúi đầu chào ta khi ta đi dạo trên đường
00:36:59
Bowing in the streets.
Cúi đầu chào trên đường .
00:37:02
l don't know.
Tôi không biết.
00:37:04
They weren't exactly singing my praises when l left home.
Họ thậm chí không hề luyến tiếc tôi khi tôi rời khỏi nhà .
00:37:06
But l'm gonna change all that.
Nhưng tôi sẽ làm cho mọi thứ thay đổi.
00:37:14
Are you now? How so?
Cậu à ? Nhưng cậu định làm thế nào ?
00:37:16
Uh, l got some plans.
Vâng , tôi đã có một vài kế hoạch .
00:37:19
Gonna make people see me a little different.
Để làm cho mọi người phải nhìn tôi bằng một cái nhìn khác .
00:37:23
Sometimes, plans go astray.
Đôi lúc thì kế hoạch không dễ thực hiện được đâu !
00:37:29
Not this time.
Không phải bây giờ.
00:37:33
Ooh...
Ooh...Cái chân già tội nghiệp của ta !
00:37:41
Oh, thank you, Morphy.
Ồ, cám ơn , Morphy.
00:37:44
So, uh, how'd that happen anyway?
Dù sao đi nữa thì nó sẽ xảy ra như thế nào chứ ?
00:37:49
You give up a few things chasing a dream.
Cậu cần phải có cơ sở vững chắc để theo đuổi giấc mơ của mình .
00:37:55
Was it worth it?
Tôi không cần một cơ sở nào cả !
00:38:01
l'm hoping it is, Jimbo.
Ta hy vọng là vậy, Jimbo.
00:38:09
l most surely am.
Còn tôi thì tin chắc là tôi sẽ làm được .
00:38:11
What the devil?
Chuyện gì thế?
00:38:20
Good heavens.
Chúa ơi !
00:38:22
The star Pelusa...
Ngôi sao Pelusa...
00:38:24
it's gone supernova!
Một vụ nổ siêu tân tinh !
00:38:26
Evasive action, Mr. Turnbuckle!
Hãy tránh nó đi, ông Turnbuckie!
00:38:29
Aye-aye, Captain.
Vâng , thưa thuyền trưởng .
00:38:31
All hands, fasten your lifelines!
Tất cả hãy cột dây an toàn lại !
00:38:35
Mr. Arrow, secure those sails!
Ông Arrow, hạ tất cả buồm xuống !
00:38:52
Secure all sails!
Hạ tất cả buồm xuống !
00:38:55
Reef them down. men!
Thu ngắn cột buồm lại !
00:38:57
Yeah, baby! Ba-boom! Ha ha ha ha!
Được đấy! Ba-boomi Ha ha ha ha!
00:39:10
-Aah! -Silver!
-Aah! -Silver!
00:39:19
Whoa. Thanks, lad.
Cám ơn , chàng trai trẻ à
00:39:25
Captain, the star!
Thuyền trưởng ơi, ngôi sao !
00:39:50
lt's devolving into a...
Nó đang bị cuốn vào...
00:39:54
a black hole!
lỗ đen vũ trụ !
00:39:56
We're being pulled in! Ohh!
Chúng ta cũng đang bị cuốn vào đó !Ohh!
00:40:00
No, you don't, you--
Không , không thể nào--
00:40:03
Blast these waves! They're so deucedly erratic!
Những luồng sóng nổ này Chúng quá thất thường
00:40:13
No, Captain. They're not erratic at all.
Không , thuyền trưởng . Chúng không di chuyển rắc rối lắm đâu .
00:40:16
There'll be one more in precisely 47.2 seconds.
Sẽ có một vụ nổ xuất hiện trong 42.7 giây nữa.
00:40:18
Followed by the biggest magilla of them all!
Vụ nổ lớn nhất, nó sẽ đưa chúng ta ra khỏi đây.
00:40:22
Of course! Brilliant, Doctor!
Phải rồi ! Ông thật nhanh trí, tiến sĩ à !
00:40:24
We'll ride that last magilla out of here.
Chúng ta sẽ lái theo nó mà ra khỏi đây.
00:40:27
All sails secured, Captain!
Tất cả cánh buồm đã chắc chắn , thưa thuyền trưởng !
00:40:29
Good man! Now release them immediately!
Tốt lắm. Bây giờ hãy căng chúng ra ngay lập tức
00:40:32
Aye, Captain. You heard her, men.
Vâng , thưa thuyền trưởng . Tất cả đã nghe rõ rồi chứ!
00:40:37
Unfurl those sails
Căng tất cả buồm lên !
00:40:40
-What?! -But we just finished...
-Cái gì ? -Nhưng chúng tôi vừa mới...
00:40:42
-Tying them down! -Make up your blooming minds!
-Thật là vô lý! -Đầu ông có vấn đề không vậy !
00:40:44
Mr. Hawkins...
Anh Hawkins...
00:40:49
make sure all lifelines are secured good and tight!
Hãy coi kỹ lại tất cả dây an toàn và chắc chắn rằng chúng vẫn tốt !
00:40:50
Aye-aye, Captain.
Vâng , thưa thuyền trưởng !
00:40:54
Lifelines secured, Captain!
Tất cả dây an toàn đã chắc chắn và đảm bảo thưa thuyền trưởng !
00:41:03
Very good!
Tốt lắm !
00:41:05
Gaah! Whoa!
Gaah! Whoa!
00:41:09
DOPPLER: Captain. the last wave!
Thuyền trưởng , cái cuối cùng rồi đó !
00:41:33
Here it comes!
Đi thôi!
00:41:35
Hold on to your lifelines, gents!
Tất cả hãy giữ chặt dây an toàn !
00:41:38
lt's gonna be a bumpy ride!
Sắp sửa có một chấn động mạnh !
00:41:40
Captain! That--oh, my goodness. That was--
Thuyền trưởng ! Ơn trời, tất cả đã qua
00:42:22
that was absolutely-- that was the most--
Tất cả đã qua rồi Chúng ta đã được an toàn
00:42:25
Oh, tish-tosh. Actually, Doctor...
Ồ, Tish-Tosh. Thực sự, tiến sĩ à...
00:42:26
your astronomical advice was most helpful.
Sự hiểu biết về thiên văn của ông rất là hữu dụng đấy !
00:42:29
Well, uh, uh--thank you. Thank you very much.
Vâng , cám ơn cô đã quá khen . Cám ơn rất nhiều.
00:42:31
Well, l have a lot of help to offer anatomically--
Tôi có thể giúp được rất nhiều về khoa giải phẫu (anatomically)
00:42:35
amanamonically-- as-astronomically.
À không, về thiên văn chứ (astronomically) Ôi trời.
00:42:37
Well, l must congratulate you, Mr. Silver.
Chúc mừng ông, ông Silver.
00:42:41
lt seems your cabin boy...
Chàng trai trẻ của ông
00:42:44
did a bang-up job with those lifelines.
đã hoàn thành nhiệm vụ của mình một cách xuất sắc .
00:42:45
All hands accounted for, Mr. Arrow?
Và tất cả hãy biểu dương ông Arrow?.
00:42:49
Mr. Arrow?
Ông Arrow?
00:42:54
l'm afraid Mr. Arrow has been lost.
Tôi e rằng ông Arrow đã bỏ chúng ta ra đi.
00:42:58
His lifeline was not secured.
Dây an toàn của ông ta đã không chắc chắn .
00:43:04
No, l checked them all.
Không , tôi đã kiểm tra chúng một cách kỹ lưỡng rồi mà.
00:43:10
l--l did. l checked them all. They were secure.
Tôi--tôi đã kiểm tra tất cả. Chúng đều chắc chắn .
00:43:16
l swear.
Tôi thề đấy !
00:43:19
Mr. Arrow was a...
Ông Arrow đã là...
00:43:32
Ahem. Fine spacer...
một nhà du hành tài ba...
00:43:35
finer than most of us could ever hope to be...
mà hầu hết chúng ta đều mơ ước được như vậy...
00:43:39
but he knew the risks, as do we all.
nhưng ông ta đã mạo hiểm vì chúng ta.
00:43:45
Resume your posts. We carry on.
Chúng ta hãy ghi nhớ điều đó Bây giờ thì tiếp tục lên đường !
00:43:48
lt weren't your fault, you know?
Đấy không phải là thiếu sót của cậu phải không ?.
00:44:16
Why, half the crew would be spinning in that black abyss--
Nếu không có cậu thì một nửa thuỷ thủ đoàn có thể chết--
00:44:21
Look, don't you get it?! l screwed up!
Nhưng tại sao lại như vậy chứ ? Tôi đã xiết chặt rồi mà !
00:44:26
For two seconds, l thought that maybe...
Trong hai giây, Tôi nghĩ tôi có thể...
00:44:29
l could do something right, but--
Tôi đã có thể làm một điều gì đó, nhưng--
00:44:31
Aagh! l just--
Aagh! Tôi chỉ--
00:44:33
Just forget it. Forget it.
Quên nó, quên nó đi !
00:44:40
Now, you listen to me, James Hawkins.
Bây giờ, hãy nghe tôi James Hawkins.
00:44:49
You got the makings of greatness in ya...
Cậu đã làm rất tốt trách nhiệm của mình ...
00:44:53
but you gotta take the helm and chart your own course.
nhưng đó chỉ là những rủi ro thôi mà.
00:44:57
Stick to it, no matter the squalls...
Đừng quá thất vọng về mình như vậy...
00:45:00
and when the time comes you get the chance...
Rồi thời gian sẽ trôi qua , cậu sẽ cảm thấy khá hơn ...
00:45:04
to really test the cut of your sails...
Đây là một bài học để đời đấy...
00:45:06
and show what you're made of, well, l hope l'm there...
cậu sẽ còn gặp những trường hợp tương tự và ta tin rằng ta sẽ luôn ở đó...
00:45:08
catching some of the light coming off ya that day.
để chỉ bảo cho cậu.
00:45:14
There, there.
Ở đó, ở đó !
00:45:31
Lad, it's all right, Jimbo.
Sẽ ổn cả thôi, Jimbo à .
00:45:33
lt's all right.
Sẽ ổn thôi!
00:45:36
Now, Jim, l, um...
Bây giờ, Jim, ta, um...
00:45:42
l best be getting about my watch...
Ta sẽ canh gác giùm cậu...
00:45:44
and you best be getting some shut-eye.
còn cậu hãy đi chợp mắt một chút đi.
00:45:47
Getting in too deep here, Morphy.
Đêm nay thật dài phải không Morphy.
00:46:06
Next thing ya know, they'll be saying l've gone soft.
Ta mong rằng tiếp theo ta sẽ thấy dễ chịu hơn .
00:46:10
Uh--oh! Oh! Ugh!
Uh--oh! Oh! Ugh!
00:46:43
Morph, knock it off. lt's too early for this.
Morph, đừng giỡn nữa. Còn quá sớm để giỡn mà !
00:47:01
Ow! Hey, Morph!
Ow! Này, Morph!
00:47:05
-Hey, come back here! -Come back here!
- Nè, lại đây nào! Lại đây đi !
00:47:10
Gotcha, Morph!
Lại đây nào Morph!
00:47:17
That's it, you little squid.
Hay nhỉ, mày khôi hài thật đấy
00:47:22
You little squid. You little squid.
Khôi hài thật, khôi hài thật.
00:47:24
Ha! Busted!
Ha! Thấy rồi nhé !
00:47:44
Look. what we're saying is we're sick of all this waiting
Chúng ta nên nói về cái gì trong khi chúng ta phát bệnh lên vì chờ đợi!
00:47:49
There's only three of them left
Chỉ mới có ba trong số bọn chúng đã rời khỏi
00:47:52
We are wanting to move.
Chúng tôi muốn đi.
00:47:54
We don't move till we got the treasure in hand.
Chúng ta sẽ không đi đâu cả cho đến khi chúng ta sở hữu được số châu báu ấy.
00:47:56
SCROOP: say we kill 'em all now
Bây giờ chúng ta phải chờ đợi cho đến khi đúng thời cơ à?
00:47:59
l say what's to say!
Đó là tất cả những gì ta muốn nói !
00:48:02
Disobey my orders again...
Đừng có cãi lời ta lần nữa...
00:48:06
like that stunt you pulled with Mr. Arrow...
như cái cách các người đã tự tiện làm đối với ông Arrow...
00:48:07
and so help me, you'll be joining him!
Nếu không thì các ngươi cũng sẽ được như ông ta luôn đấy!
00:48:13
Strong talk, but l know otherwise.
Lời nói hùng hồn đấy! Nhưng tôi nghĩ ông đang nhân nhượng với một người
00:48:16
SLVER: You got something to say. Scroop?
Ngươi đang muốn nói về cái gì, Scroop?
00:48:21
lt's that boy.
Về thằng nhãi đó !
00:48:24
Methinks you have a soft spot for him.
Tôi nghĩ ông đã quá nương tay với cậu ta
00:48:28
SALORS: Yeah
Vâng
00:48:33
Now, mark me, the lot of ya.
Cám ơn đã nhắc nhở ta nhưng ...
00:48:35
l care about one thing, and one thing only!
Ta chỉ quan tâm đến một điều và chỉ một điều mà thôi !
00:48:38
Flint's trove.
Đó là của cải của Flint
00:48:42
You think l'd risk it all for the sake...
Các ngươi nghĩ ta sẽ mạo hiểm tất cả chỉ vì ...
00:48:44
of some nose-wiping little whelp?
thằng nhãi vắt mũi chưa sạch đó hả ?
00:48:46
SCROOP: What was it now?
Vậy chứ câu ông đã nói với thằng nhãi đó là gì ?
00:48:50
''Oh. you got the makings of greatness in ya ''
“Ồ, cậu luôn là chàng trai thông minh và tuyệt vời đấy !”
00:48:52
Shut your yap!
lm miệng đi!
00:48:57
l cozied up to that kid to keep him off our scent.
Ta làm như vậy để nó không nghi ngờ ta thôi.
00:48:58
But l ain't gone soft.
Chứ ta không hề thương yêu gì nó cả.
00:49:03
ONUS: Land ho!
Đất liền !
00:49:05
Ha ha ha! There it is!
Ha ha ha! Nó kìa !
00:49:13
Feast eyes and click heels if you got 'em.
Mở to mắt ra mà xem, các anh.
00:49:16
Where the devil's me glass?
Cái ống nhòm quái quỷ của mình đâu rồi ?
00:49:27
Playing games, are we?
Chúng ta chơi một trò chơi nhé ?
00:49:42
Yeah, we're playing games.
Vâng. Chúng ta chơi một trò chơi
00:49:48
Oh, l see. Well, l was never much good at games.
Ồ, ta biết là ta không bao giờ giỏi trong những trò chơi.
00:49:50
Always hated to lose.
Luôn luôn bị thua .
00:49:57
Me, too!
Tôi cũng vậy!
00:50:03
Right-o...
Ôi trời ...
00:50:09
SLVER: Ohhblast it all
Tệ thật !
00:50:14
Change in plan, lads!
Chúng ta thay đổi kế hoạch
00:50:22
We move now!
Hãy cướp tàu ngay bây giờ !
00:50:24
Strike our colors, Mr. Onus.
Hãy căng cờ của chúng ta lên , ông Onus.
00:50:31
With pleasure, Captain.
Rất vui lòng , thưa thuyền trưởng .
00:50:34
Pirates on my ship? l'll see they all hang.
Có cướp biển trên tàu của tôi sao?
00:50:51
Pirates on my ship? l'll see they all hang.
Tôi muốn thấy tất cả bọn chúng bị treo cổ.
00:50:51
Doctor, familiar with these?
Tiến sĩ, ông có quen dùng cái này không ?
00:50:54
Oh, l've seen-- well, l've read--
- Ồ, tôi đã thấy ... à, tôi đã đọc về nó ...
00:50:56
Uh, no. No. No, l'm not.
Ồ, không , không hẳn . Tôi không ...
00:50:59
Mr. Hawkins! Defend this with your life.
Anh Hawkins! Hãy giữ nó cẩn thận.
00:51:04
Morph! Give me that!
Morph! Đưa lại cho tao nào !
00:51:07
Oh, you're taking all day about it.
Các người định làm như thế cả ngày luôn chắc !
00:51:12
Oh! Stop them!
Ngăn chúng lại!
00:51:22
DOPPLER: Aah, aah, aah. Oof!
Aah, aah, aah. Oof!
00:51:27
Ooh hoo hoo!
Ooh hoo hoo!
00:51:33
Hey, you!
Đứng lại!
00:51:34
To the longboats, quickly!
Hãy đến thuyền con mau đi!
00:51:35
Rrr-yeah!
Rrr-yeah!
00:51:48
Morph! No!
Morph ! Không !
00:51:53
AMELlA: Chew on this, you pus-filled boils!
Hãy bắn đi! Nướng chín bọn chúng !
00:51:59
Did you actually aim for that?
Ông đã từng học bắn súng à ?
00:52:08
You know, actually, l did.
Cô biết không , tôi chỉ mới học đấy.
00:52:11
Oh, blast it.
Khỉ thật
00:52:20
Doctor, when l say ''now'', shoot out the forward cable.
Tiến sĩ, khi tôi ra lệnh thì ông hãy bắn vào sợi dây cáp kia .
00:52:23
l'll take this one.
Tôi sẽ làm như vậy.
00:52:25
JM: Morph. here! Morph!
Morph, lại đây ! Morph!
00:52:26
Morphy, come here.
Morphy, đến đây.
00:52:32
Morph. Morph. Bring it here. Morph, come here.
Morph. Morph. Đem nó đến đây nào ! Morph, lại đây !
00:52:34
Come here. Come here, boy. Come to your dad.
Lại đây, lại đây ! Con trai à ! Lại đây với bố của con nè !
00:52:37
Come here, boy. Morph!
Lại đây, Morph!
00:52:39
-Come on! -Morph! Morph, here!
-Lại đây! -Morph! Morph, đây nè!
00:52:41
-Morphy! -Morph!
-Morphy! -Morph!
00:52:43
Parameters met. Hydraulics engaged.
Các thông số đáp ứng. Động cơ thủy lực sẵn sàng.
00:53:10
That's it! Come to papa!
Thế đấy. Đến đây với cha nào!
00:53:14
Hold your fire! We'll lose the map!
Bắn đi! Chúng ta sẽ mất tấm bản đồ mất!
00:53:16
Captain! Laser ball at 12 o'clock!
Thuyền trưởng. Viên đạn Laser ở hướng 12 giờ !
00:53:22
-Whoa! -Aah!
-Whoa! -Aah!
00:53:33
Oh, my goodness.
Ồ, Chúa ơi !
00:53:54
That was more fun than l ever want to have again.
Có nhiều trò vui hơn là tôi tưởng tượng.
00:53:56
That's not one of my...
Đó không phải là...
00:53:58
gossamer landings. Unh!
cách hạ cánh nhẹ nhàng phải không Unh!
00:54:01
Captain!
Thuyền trưởng
00:54:04
Oh. Ooh.
Oh. Ooh.
00:54:06
Oh, don't fuss.
Đừng lo
00:54:08
Slight bruising. That's all.
Ổn cả thôi mà.
00:54:11
Cup of tea, and l'll be right as rain.
Chỉ cần một tách trà là tôi sẽ khoẻ ngay thôi.
00:54:13
Mr. Hawkins.
Anh Hawkins.
00:54:15
The map if you please.
Đưa tôi tấm bản đồ nếu anh không phiền
00:54:18
Morph, where's the map?!
Morph, tấm bản đồ đâu ?
00:54:27
Are you serious?! lt's back on the ship?
Mày có đùa không đấy Nó vẫn còn ở trên tàu sao!
00:54:31
Stifle that blob and get low.
Đừng om sòm lên thế và cúi thấp người xuống
00:54:36
CAPTAN AMELA: We've got company
Chúng ta gặp rắc rối rồi đây!
00:54:41
We need a more defensible position.
Chúng ta cần một nơi để ẩn náu trước đã.
00:54:48
Mr. Hawkins, scout ahead.
Anh Hawkins, hãy đi thám thính.
00:54:51
Aye, Captain.
Vâng , thưa thuyền trưởng .
00:54:55
-Unh! -Steady, steady.
- Unh! - Từ từ, từ từ thôi
00:54:56
Now, let's have a look at that.
Bây giờ, để tôi xem vết thương của cô nào .
00:54:59
Shh. shh.
Shh. shh.
00:55:29
-Aah! -Aah!
-Aah! -Aah!
00:55:40
Oh, this is fantastic!
Ồ, thật là tuyệt vời !
00:55:42
A carbon-based life form come to rescue me at last!
Cuối cùng cũng đã có một dạng sống của hợp chất cacbon đến cứu tôi !
00:55:44
l just want to hug you and squeeze you...
Tôi muốn ôm ghì lấy anh như thế này...
00:55:47
and hold you close to me.
và giữ chặt lấy anh luôn .
00:55:49
All right. OK. Would you just let go of me?
Được rồi. Anh hãy buông tôi ra được không ?
00:55:50
Oh, sorry, sorry, sorry.
Ồ, xin lỗi, xin lỗi, xin lỗi.
00:55:54
lt's just l've been marooned for so long.
Tôi đã bị bỏ lại trên vùng đất hoang này lâu lắm rồi.
00:55:56
l mean, solitude's fine. Don't get me wrong.
Ý tôi là, tôi sống cô độc ở đây lâu rồi và xin anh đừng bỏ rơi tôi...
00:55:59
For heaven's sakes, after a hundred years...
vì một mục đích nào đó. sau hàng trăm năm ...
00:56:02
you go a little nuts! Ha ha ha!
anh đã đi đâu vậy. Ha ha ha!
00:56:04
l'm sorry. Am l...
Tôi xin lỗi. Tôi là ...
00:56:07
l am, um...
Tôi là ...
00:56:09
My name is, uh...
Tên tôi là, uh...
00:56:11
B.E.N.! Of course, l'm B.E.N.
B.E.N.! Tất nhiên , tôi là B.E.N.
00:56:18
Bioelectronic Navigator. Oops.
Bioelectronic Navigator (Hoa tiêu sinh học điện tử)
00:56:21
-And you are? -Jim.
-Còn anh ? -Jim.
00:56:24
Oh, what a pleasure to meet you, Jimmy.
Ồ, rất vui được gặp anh , Jimmy.
00:56:25
-lt's Jim. -Anyway...
-Tôi là Jim ! -Gì cũng được
00:56:27
Look, l'm kind of in a hurry, OK?
Nghe này. Tôi đang bận ...
00:56:29
l got to find a place to hide, and there's pirates chasing me.
Tôi đang tìm một nơi để ẩn náu vì chúng tôi đang bị cướp biển truy đuổi.
00:56:31
Oh, pirates! Don't get me started on pirates!
Ồ, những tên cướp biển ! Đừng để tôi lọt vào tay bọn chúng !
00:56:33
l don't like them. l remember Captain Flint.
Tôi không thích chúng . Tôi nhớ thuyền trưởng Flint
00:56:37
This guy had such a temper.
Người đàn ông ấy có tâm tính rất nóng nảy.
00:56:40
Wait, wait, wait. You knew Captain Flint?
Chờ, chờ đã . Anh biết thuyền trưởng Flint à ?
00:56:42
l think he suffered from mood swings, personally.
Tôi nghĩ là ông ta đã từng hoạt động một mình.
00:56:44
l'm not a therapist, and anyway...
Tôi không rành về điều đó, và dù sao đi nữa...
00:56:47
but l--you let me know when l'm rambling.
nhưng tôi--anh hãy cho tôi biết khi mà tôi có nói quá dông dài nhé
00:56:49
But that means--but wait.
Nhưng có nghĩa là--nhưng đợi đã...
00:56:51
But then you gotta know about the treasure?
Thế thì anh phải biết về số châu báu đó?
00:56:52
-Treasure? -Yeah, Flint's trove?
- Châu báu à ? - Đúng vậy. Của cải của Flint
00:56:55
You know, loot of a thousand worlds.
Anh biết đó, Của cải của hàng nghìn thế giới.
00:56:56
lt's--well, it's...
Nó--vâng, nó...
00:56:58
it's all a little-- little--little fuzzy.
Với tôi nó rất là -- rất là--rất là mờ nhạt.
00:57:00
Wait. l--l r-r-remember.
Chờ đã . Tôi nhớ ra rồi.
00:57:04
l do. l--treasure!
Tôi -- Châu báu !
00:57:08
Lots of treasure buried in the centroid--
Có rất nhiều châu báu được chôn cất trong trung tâm của...
00:57:10
centroid--centroid of the mechanism.
trung tâm của một hệ thống ...
00:57:13
And there was this big door opening and closing...
Và ở đó có một cánh cửa rất to cứ đóng vào rồi lại mở ra...
00:57:15
and opening and closing...
và mở ra rồi lại đóng vào...
00:57:18
and Captain Flint wanted to make sure...
và thuyền trưởng Flint muốn chắc chắn rằng...
00:57:20
nobody could ever get to his treasure...
không có ai có thể xâm phạm vào của cải của ông ta được...
00:57:22
so l helped him...
vì thế tôi đã giúp ông ta...
00:57:23
Aah! Data inaccessible! Reboot!
Aah! Dữ liệu không thể tiết lộ! Khởi động lại!
00:57:26
JM: BEN ? BEN ? BEN !
BEN ? BEN ? BEN !
00:57:29
Reboot! Aah! And you are?
Khởi động lại ! Aah! Và cậu là ?
00:57:31
Wait, wait, wait! What about the treasure?
Chờ, chờ đã ! Còn số châu báu ấy thì sao ?
00:57:34
l want to say Larry.
Tôi muốn nói nó là Larry.
00:57:35
The--the centroid of the mechanism, or--
Cái--cái trung tâm của hệ thống đó, hay là --
00:57:37
l'm sorry. My memory isn't what it used to be.
Tôi xin lỗi. Nhưng thật sự là tôi không còn nhớ gì cả !
00:57:39
l've lost my mind. Ha ha! l've lost my mind.
Tôi đã quên mất rồi. Ha ha! Tôi đã quên mất rồi.
00:57:42
You haven't found it, have you?
Anh chưa nhớ lại nó phải không ?
00:57:45
Uh, my missing piece? My primary memory circuit?
Trí nhớ của tôi à? Trí nhớ cũ của tôi à?
00:57:47
Look, B.E.N., l really need to find a place to hide, OK?
Nghe đây, B.E.N., tôi đang tìm một nơi để ẩn náu, anh có nghe rõ không ?
00:57:51
So l'm just gonna be, you know, moving on.
Vì thế, anh biết chứ, tôi phải đi rồi.
00:57:55
Oh, uh, so, well, then...
Ồ, vâng , thế đấy...
00:57:59
l guess, uh... this is good-bye, huh?
Tôi nghĩ anh đang muốn nói lời tạm biệt với tôi đúng không ?
00:58:03
l'm sorry that l'm so dysfunctional.
Tôi rất tiếc nhưng tôi phải đi rồi !
00:58:07
So, uh, go ahead and... l do understand.
Vâng , anh đi đi... Tôi hiểu mà
00:58:12
l do. Bye-bye.
Tôi hiểu... Tạm biệt !...
00:58:17
Look, if you're gonna come along...
Này, nếu anh muốn cùng đi với chúng tôi...
00:58:23
you're gonna have to stop talking.
thì anh nên bớt nói đi được không ?
00:58:26
Huzzah! Ha ha ha! Oh, this is fantastic!
Huzzah! Ha ha hai Vâng, thật tuyệt !
00:58:27
Me and my best buddy are lookin' for a...
Tôi và bạn tốt nhất của tôi đang muốn tìm ...
00:58:31
Being quiet.
Yên lặng
00:58:36
And you have to stop touching me.
và anh đừng nhảy lên ôm lấy tôi như thế nữa .
00:58:38
Touching and talking. That's my two big no-nos.
Tôi không chịu được hai điều : Một là nói nhiều, hai là ôm ghì lấy tôi.
00:58:41
OK. Now, l think that we should--
Vâng , vâng . Bây giờ tôi nghĩ chúng ta nên--
00:58:44
Say, listen, before we go out on our big search...
Nghe nè , trước khi chúng ta bắt tay vào công việc truy tìm kho báu...
00:58:47
um, would you mind if we made a quick pit stop at my place?
Nếu các bạn không phiền thì có thể nghỉ chân ở chỗ của tôi được không ?
00:58:50
Kind of urgent.
Một nơi có thể trú tạm đấy!
00:58:54
JM: BEN. think you just solved my problem
B.E.N., tôi nghĩ anh đã giải quyết được vấn đề của tôi rồi!
00:58:56
BEN: Uh. pardon the mess. people
B.E.N.: Xin lỗi các bạn vì sự bề bộn này...
00:59:04
You'd think in a hundred years...
Các bạn có biết trong hàng trăm năm nay ...
00:59:06
l would've dusted a little more often...
Tôi đã không dọn dẹp nó thường xuyên lắm...
00:59:07
but, you know, when you're batchin' it...
nhưng các bạn biết không khi các bạn không cần đến thứ gì...
00:59:09
you tend to, uh, let things go.
các bạn có thể quăng nó đi
00:59:11
Aw, isn't that sweet?
Ồ, tuyệt không này?.
00:59:14
l find old-fashioned romance so touching, don't you?
Cái váy này trông lãng mạn đấy chứ nhỉ?
00:59:16
How about drinks for the happy couple?
Còn những thức uống dành cho những cặp tình nhân thì sao ?
00:59:19
Oh, uh, ooh. Uh, no.
Ồ, không . Không đâu !!!
00:59:21
Thank you, we don't drink...
Cám ơn anh , chúng tôi không uống ...
00:59:23
and, uh, we're not a couple.
Chúng tôi không phải là một cặp ...
00:59:25
Ahem. Look at these markings.
Ahem. Nhìn những dấu vết này xem .
00:59:30
They're identical to the ones on the map.
Chúng giống hệt một phần của tấm bản đồ .
00:59:32
l suspect these are the hieroglyphic remnants...
Tôi nghi ngờ chúng là những dấu tích còn sót lại...
00:59:36
of an ancient culture.
của một nền văn hoá cổ xưa .
00:59:38
CAPTAN AMELA: Mr Hawkins
Anh Hawkins...
00:59:40
stop anyone who tries to approach. Ohh!
hãy chặn bất cứ kẻ nào muốn xâm nhập vào đây. Ohh!
00:59:41
Yes, yes. Now listen to me...
Vâng , vâng . Bây giờ thì hãy nghe tôi...
00:59:44
stop giving orders for a few milliseconds and lie still.
đừng ngồi dậy như thế, hãy nằm yên nào!
00:59:46
Very forceful, Doctor.
Thật là mạnh mẽ đấy, tiến sĩ à !
00:59:50
Go on. Say something else.
Ông hãy nói một điều gì đó nữa đi.
00:59:52
BEN: Hey. look! There's some more of your buddies!
Ồ, nhìn xem ! Thêm những người bạn của chúng ta đến nữa kìa !
00:59:54
Hey, fellas! We're over here, fellas!
Này ! Chúng tôi ở đây cơ mà !
00:59:58
Oh! Uhh! Ooh! Ohh!
Oh! Uhh! Ooh! Ohh!
01:00:01
Stop wastin' your fire!
Đừng có lãng phí đạn như thế!
01:00:06
SLVER: Hello. up there!
Xin chào, ở đằng này !
01:00:11
lf it's all right with the captain...
Nếu như thuyền trưởng vẫn ổn...
01:00:18
l'd like a short word with ya.
Ta muốn nói vài lời với cậu .
01:00:21
No tricks, just a little palaver.
Ta không lừa cậu đâu, chỉ là những lời nói chân thành thôi !
01:00:24
Come to bargain for the map, doubtless.
Chúng ta hãy thoả thuận về tấm bản đồ
01:00:28
Pestilential...
Một cách thẳng thắn...
01:00:30
-Ugh! -Captain.
-Ugh! -Thuyền trưởng à.
01:00:32
That means...that he thinks we still have it.
Có nghĩa là ... hắn ta vẫn nghĩ là chúng ta đang giữ nó
01:00:34
Ah, Morphy! l wondered where you was off to.
À, Morphy! Ta tự hỏi là mi đã đi đâu.
01:00:44
Oh, this poor old leg's downright snarky...
Ồ, Cái chân già nua tội nghiệp của ta...
01:00:55
since that game attack we had in the galley.
kể từ khi chúng ta chơi cái trò chơi đó ở trên tàu .
01:00:58
Whatever you heard back there...
Mọi thứ mà cậu đã nghe trên tàu...
01:01:07
at least the part concerning you...
cả những điều có liên quan đến cậu...
01:01:10
l didn't mean a word of it.
Ta không muốn thanh minh gì cho những điều đó.
01:01:12
Had that bloodthirsty lot thought l'd gone soft...
Ta không phải là người tàn bạo như vậy...
01:01:16
they'd have gutted us both.
Chúng nó sẽ giết chúng ta nếu chúng ta chống lại.
01:01:20
Listen to me. lf we play our cards right...
Hãy nghe ta , nếu chúng ta đang chơi một ván bài đúng ...
01:01:25
we can both walk away from this rich as kings.
chúng ta sẽ trở về cùng với sự giàu có như một vị vua .
01:01:29
-Yeah? -Ha ha ha.
-Thật sao ? -Ha ha ha.
01:01:35
You get me that map...
Cậu hãy đưa ta tấm bản đồ đó...
01:01:37
and, uh...
và, uh...
01:01:40
an even portion of the treasure is yours.
và một nửa số của cải đó sẽ là của cậu.
01:01:42
You are really something.
Ông đã từng là một cái gì đó...
01:01:55
All that talk of greatness...
Rất là tuyệt vời...
01:01:58
light coming off my sails... what a joke.
là chút ánh sáng trong đời tôi... nhưng tất cả chỉ là trò đùa
01:02:00
Now, just see here, Jimbo--
Hãy nhìn đây, Jimbo--
01:02:04
l mean, at least you taught me one thing.
Nhưng ít nhất ông đã dạy cho tôi một bài học .
01:02:06
Stick to it, right?
Đừng làm tôi thất vọng được không ?
01:02:07
Well, that's just what l'm gonna do.
Vâng , đó chính là những gì tôi sẽ làm.
01:02:08
l'm gonna make sure that you never see...
Tôi muốn chắc rằng ông sẽ không bao giờ tìm thấy...
01:02:10
one drabloon of my treasure!
một dấu vết nào về kho báu của tôi!
01:02:12
That treasure is owed me, by thunder!
Số châu báu đó sẽ là của ta , ta thề đấy!
01:02:15
Well, try to find it without my map, by thunder!
Vậy thì ông cứ việc tìm kiếm nó mà không cần đến bản đồ !
01:02:18
Oh, you still don't know how to pick your fights, do you, boy?
Cậu vẫn chưa học được cách để tránh những phiền toái phải không ?
01:02:23
Now, mark me.
Vâng , hãy chỉ tôi đi.
01:02:28
Either l get that map by dawn tomorrow...
Nếu ta không lấy được tấm bản đồ vào ngày mai...
01:02:31
or so help me, l'll use the ship's cannons...
Ta sẽ dùng đại bác laser...
01:02:35
to blast ya all to kingdom come!
để tàn phá mọi thứ ở đây !
01:02:39
Morph, hop to it.
Morph, đi nào !
01:02:43
Oh, blast it!
Oh, tệ thật!
01:02:51
Gentlemen...
Các chàng trai...
01:03:05
we must stay together and...
chúng ta phải sống cùng nhau và...
01:03:07
and...ohh.
Và ...ohh.
01:03:11
And what? What?!
Và cái gì ? Cái gì cơ ?!
01:03:13
We must stay together and what?!
Chúng ta phải sống cùng nhau và cái gì nữa ?!
01:03:14
Doctor, you have wonderful eyes.
Tiến sĩ à , ông có cặp mắt tuyệt đẹp
01:03:17
She's lost her mind!
Đầu cô ta có vấn đề rồi !
01:03:22
Well, you gotta help her.
Vâng, chú hãy giúp cô ấy đi.
01:03:24
Dang it, Jim. l'm an astronomer, not a doctor.
Jim à , ta là một nhà thiên văn học chứ không phải là một bác sĩ..
01:03:25
l mean, l am a doctor, but l'm not that kind of doctor.
Ý ta là , ta có thể là một bác sĩ nhưng ta không phải là bác sĩ về tâm thần .
01:03:28
l have a doctorate. lt's not the same thing.
Ta có học vị tiến sĩ, nhưng những trường hợp như thế này...
01:03:30
You can't help people with a doctorate.
Bạn không thể giúp người ta với cái học vị đó được .
01:03:32
You just sit there, and you're useless.
Bạn chỉ có thể ngồi đây nhìn mà không thể giúp được gì cả.
01:03:33
lt's OK, Doc.
Sẽ ổn cả thôi, tiến sĩ à.
01:03:36
lt's all right.
Sẽ ổn cả thôi!
01:03:38
Yeah, Doc! Jimmy knows exactly how to get out of this.
Vâng , thưa tiến sĩ. Jimmy biết cách để chúng ta có thể rời khỏi đây mà
01:03:40
lt's just Jimmy has this knowledge of things.
Jimmy có kiến thức về lãnh vực này.
01:03:43
Jim, any thoughts at all?
Jim, anh có nảy ra sáng kiến gì không ?
01:03:47
Without the map, we're dead.
Không có bản đồ, chúng ta sẽ chết.
01:03:50
lf we try to leave, we're dead.
Nếu chúng ta cố gắng rời khỏi đây, chúng ta sẽ chết !
01:03:55
-lf we stay here-- -We're dead!
-Nếu chúng ta ở lại đây ... -Chúng ta sẽ chết!
01:03:57
We're dead! We're dead!
Chúng ta sẽ chết! Chúng ta sẽ chết!
01:03:59
Well, l think that Jimmy could use a little quiet time. Heh.
Vâng , tôi nghĩ Jimmy cần thời gian yên tĩnh để suy nghĩ.
01:04:05
So l'll just slip out the back door.
Vì thế, tôi sẽ đi ra ngoài bằng cánh cửa sau này.
01:04:10
-Back door? -Oh, yeah.
-Cửa sau à? -Ồ, phải !
01:04:13
l get this delightful breeze through here...
Tôi thường đi hóng mát qua chỗ này
01:04:15
which l think is important...
Đây là thứ rất quan trọng...
01:04:17
because ventilation among friends--
bởi vì nó là hệ thống thông gió cho nơi này--
01:04:19
Whoa What is all this stuff?
Những cỗ máy kia là gì thế?
01:04:20
You mean the miles and miles of machinery that run
Ý anh muốn hỏi là những cỗ máy khổng lồ kia có liên quan gì đến...
01:04:23
through the entire course of the inside of this planet?
toàn bộ khu vực trung tâm của hành tinh này phải không ?
01:04:25
Not a clue.
Không có gì đáng nói đâu !
01:04:27
Hey, Doc! Doc! l think l found a way out of here!
Tiến sĩ! Cháu nghĩ chúng ta đã tìm ra đường để rời khỏi đây!
01:04:29
No, no. Jim, wait. The captain ordered us to stay--
Không , không Jimmy. Thuyền trưởng đã bảo chúng ta phải ở lại đây--
01:04:32
-l'll be back. -Cannonball!
- Cháu sẽ trở lại ngay. - Đi nào !
01:04:34
-So, what's the plan? -Shh. B.E.N., quiet.
-Kế hoạch là gì đây ? -Shh. B.E.N., im lặng nào .
01:04:47
OK, here it is.
OK. Nó đây rồi.
01:04:53
We sneak back to the Legacy, disable the laser cannons...
Chúng ta sẽ lén lên tàu Legacy, phá huỷ súng đại bác laser
01:04:55
and bring back the map.
và lấy tấm bản đồ .
01:04:58
That's a good plan.
Đúng là một kế hoạch hay !
01:05:00
l like that plan. The only thing is...
Tôi thích kế hoạch này đó. Chỉ có một điều...
01:05:01
l'm wondering, how do we get there?
tôi thắc mắc là chúng ta sẽ tới đó bằng cách nào ?
01:05:03
On that.
Trên đó .
01:05:05
MORPH: Ooh.
Ooh.
01:05:07
-Aah! -BEN. shh!
-Aah! -BEN. shh!
01:05:18
Sorry. sorry Sorry
Xin lỗi, xin lỗi nhé
01:05:20
OK, l'll get the map. You wait here.
Bây giờ, tôi sẽ đi lấy tấm bản đồ, còn anh thì đợi ở đây nhé !
01:05:29
Roger, Jimmy. l'll neutralize laser cannons, sir!
Rõ rồi, Jimmy. Tôi sẽ vô hiệu hóa súng laser
01:05:32
B.E.N.! B.E.N.!
B.E.N.! B.E.N.!
01:05:35
# Yo-ho. yo-ho. a pirate's life for me #
Y-oho, yo-ho, cuộc đời thuỷ thủ thật đẹp làm sao ...
01:05:36
Disable a few laser cannons. What is the big deal?
Vô hiệu hóa súng laser đâu phải là một việc khó phải không nào?
01:05:41
All we gotta do is find that one little wire.
Tất cả những gì chúng ta cần làm là phải cắt cho được cái đầu dây đó .
01:05:45
Oh, mama.
ôi, mẹ ơi !
01:05:48
Bad, B.E.N. Bad.
Tệ quá, B.E.N. Tệ quá
01:06:00
OK, fixing.
Bắt đầu lại nào .
01:06:01
That stupid robot's gonna get us all...killed.
Cái con người máy ngốc nghếch đó sẽ giết chúng ta mất thôi!
01:06:03
Cabin boy.
Chàng trai à !
01:06:06
BEN: Whoops OK. don't panic
Whoops. Đừng hốt hoảng thế!
01:06:35
Breathing in breathing out
Hít vào... Thở ra ...
01:06:38
-Aah! -Hmm?
-Aah! -Hmm?
01:06:55
This has gotta be cannons.
Cái này có thể là mối dây của súng laser
01:07:01
Maybe not.
Mà cũng có thể là không .
01:07:04
Heh heh.
Heh heh.
01:07:22
Come on, come on, come on.
Lại đây, lại đây !
01:07:28
Oh, yes.
Ồ, vâng !
01:07:32
Do say hello to Mr. Arrow.
Hãy chào ông Arrow cho ta nhé !
01:07:35
Tell him yourself!
Chính mày mới phải nói câu đó !
01:07:42
Back you go, you naughty plug! Oh!
Trở lại bình thường nào, đồ ngỗ ngược Oh!
01:07:53
BEN: Laser cannons disconnected
Súng đại bác laser đã bị vô hiệu hóa.
01:08:08
Captain Jimmy, sir!
Thuyền trưởng Jimmy!
01:08:09
Gee, that wasn't so tough.
Gee, nó cũng không đến nỗi quá khó khăn .
01:08:11
Doc! Doc, wake up!
Tiến sĩ ơi, dậy đi nào !
01:08:21
l got the map.
Cháu đã lấy được bản đồ !
01:08:23
Fine work, Jimbo. Fine work indeed.
Làm tốt đấy, Jimbo. Làm tốt đấy!
01:08:26
Thanks for showing us the way, boy.
Cám ơn vì sự chỉ đường , chàng trai à!
01:08:36
What's this sorry stack of metal?!
Gì thế này? Xi lỗi nhé đống sắt vụn.
01:08:47
Not the face!
Đừng đánh vào mặt !
01:08:49
You're just like me, Jimbo.
Cậu cũng giống như ta thôi, Jimbo.
01:08:51
Ya hates to lose.
Cậu ghét bị thua cuộc.
01:08:53
What the devil's the...
Quái quỷ gì thế này ...
01:09:05
Open it.
Mở nó ra nào !
01:09:11
l'd get busy.
Ta không có thời gian đâu.
01:09:22
Oh, the powers that be. Would you look?
Ồ, cái sức mạnh đó ... các người có thể thấy được không ?
01:09:41
Ha ha ha ha!
Ha ha ha ha!
01:09:48
Tie him up and leave him with the others till we--what?
Hãy trói cậu ta lại với những kẻ kia và--Cái gì thế?
01:09:51
You want the map...
Ông muốn tấm bản đồ...
01:09:56
you're taking me, too.
thì ông phải dẫn tôi theo cùng .
01:09:57
We'll take 'em all.
Chúng ta sẽ cùng đi tất cả.
01:10:07
lt's OK, Morph. lt's OK.
Ổn cả thôi, Morph. Ổn cả thôi!
01:10:31
Jimmy, l--l don't know about you...
Jimmy, Tôi không biết nhiều về bạn ...
01:10:34
but l'm starting to see my life pass in front of my eyes.
nhưng mà tôi đang bắt đầu nhìn cuộc sống của tôi một cách rõ ràng hơn
01:10:36
At least, l think it's my life.
Tôi nghĩ nó chính là cuộc sống của tôi.
01:10:40
Was l ever dancing with an android named Lupe?!
Tôi đang khiêu vũ với một người máy tên là Lupe?!
01:10:42
B.E.N., shh.
B.E.N., shh.
01:10:45
This isn't over yet.
Mọi việc vẫn chưa kết thúc đâu .
01:10:47
SLVER: We're gettin' close. lads
chúng ta đi đúng đường đấy, các chàng trai!
01:10:51
l smell treasure a-waitin'.
Ta đã ngửi thấy mùi châu báu rồi
01:10:53
SLVER: Where is it?
Nó đâu ?
01:11:03
l see nothing! One great, big stinking hunk of nothing!
Ta không thấy gì cả ! Một cái vực lớn trống rỗng và hôi thối ...
01:11:05
What's going on, Jimbo?
Có chuyện gì thế, Jimbo?
01:11:10
l don't know. l can't get it open.
Tôi không biết. Tôi không thể làm cho nó mở ra được !
01:11:12
We should've never followed this boy!
Đáng lẽ chúng ta không nên đi theo thằng nhãi này!
01:11:15
SLVER: 'd suggest you get
Ta đề nghị tất cả hãy bình tĩnh
01:11:20
that gizmo going again. and fast!
Còn Jimbo, hãy làm lại nhanh lên.
01:11:21
Let's rip his gizzard right out right now!
Hãy xé toạc cổ họng của nó ra !
01:11:24
Throw him off the cliff!
Quăng nó xuống vách đá !
01:11:27
Oh, have mercy.
Ồ, cám ơn !
01:11:51
JM: The Lagoon Nebula?
Tinh vân Lagoon ?
01:11:54
But that's halfway across the galaxy.
Đó là nửa con đường băng qua dải ngân hà .
01:11:57
JM: A big door
Cánh cửa lớn ...
01:12:02
opening and closing
mở ra và đóng vào ...
01:12:05
Let's see.
Hãy nhìn xem !
01:12:11
Kinapis.
Kinapis.
01:12:12
Montressor spaceport.
Sân bay vũ trụ Mon Tressor.
01:12:16
So that's how Flint did it.
Đó là cách thuyền trưởng Flint đã làm.
01:12:21
He used this portal to roam the universe stealing treasure.
Ông ta sử dụng cánh cổng này để đi cướp bóc của cải khắp vũ trụ
01:12:23
But where'd he stash it all?
Nhưng ông ta đã giấu nó ở đâu chứ?
01:12:28
SLVER: Where's that blasted treasure?!
Châu báu ở đâu ?
01:12:32
Treasure! Treasure!
Châu báu ! Châu báu !
01:12:35
lt's buried in the--
Nó đượcc giấu trong --
01:12:37
Buried in the centroid of the mechanism.
giấu trong trung tâm của cỗ máy.
01:12:39
What if the whole planet is the mechanism...
Nếu như cả hành tinh này là cỗ máy đó...
01:12:44
and the treasure is buried in the center of this planet?
và số châu báu được cất giấu ở trung tâm của hành tinh ?
01:12:47
And how in blue blazes are we supposed to get there?
Và chúng ta phải làm như thế nào mới mở được nó ra đây ?
01:12:55
Just open the right door.
Chỉ cần mở đúng cánh cửa.
01:12:58
Wait for me! Wait for me!
Chờ tôi với ! Chờ tôi với !
01:13:19
The loot of a thousand worlds.
Của cải của hàng nghìn thế giới.
01:13:31
CREATURE: We are going to need a bigger boat!
Chúng ta phải cần một con tàu lớn hơn !
01:13:38
This is all seeming very familiar.
Nó trông có vẻ rất thân quen
01:13:54
can't remember why
Mà tôi không thể nhớ chính xác được .
01:13:59
B.E.N., come on.
B.E.N., lại đây nào .
01:14:03
We're getting out of here, and we're not leaving empty-handed.
Chúng ta sẽ rời khỏi đây. Nhưng chúng ta không thể ra đi với hai bàn tay trắng !
01:14:04
But--but, Jimmy! Jimmy!
Nhưng--nhưng , Jimmy! Jimmy
01:14:06
A lifetime of searching.
Cả một đời tìm kiếm...
01:14:10
And at long last...
Và cuối cùng...
01:14:14
l can touch it.
Ta đã có được nó .
01:14:18
Do you know what's strange?
Anh có thấy có cái gì đó là lạ không ?
01:14:21
l can't tell you how frustrating this is, Jimmy...
Tôi không thể nói rõ ràng với anh được, Jimmy...
01:14:22
'cause there's something just--
Bởi vì ở đây có một cái gì đó--
01:14:24
it's nagging at the back of my mind.
Đang trở lại trong tâm trí tôi
01:14:25
-Captain Flint? -ln the flesh!
-Thuyền trưởng Flint? -Một con người bằng xương bằng thịt!
01:14:29
Well, s-sort of, except for skin, organs...
Vâng , ngoại trừ da và các nội tạng ...
01:14:33
or anything that--that--that resembles flesh...
hay tất cả những gì tương tự...
01:14:37
that's not there.
Không có ở đó .
01:14:39
And yet it's so odd. you know?
Anh có thấy là nó rất kỳ lạ không ?
01:14:41
remember there was something horrible
Tôi nhớ ở đây có một cái gì đó rất khủng khiếp ...
01:14:43
Flint didn't want anyone else to know
Flint đã không muốn ai khác biết...
01:14:47
but -- just can't remember what it was
nhưng tôi không thể nhớ chính xác đó là cái gì nữa ...
01:14:49
Oh, a mind is a terrible thing to lose!
Ồ, thật là tệ hại khi mất đi trí nhớ!
01:14:53
B.E.N., l think l just found your mind.
B.E.N., tôi nghĩ là tôi đã tìm ra được trí nhớ cho anh rồi.
01:14:58
Hold still.
Đứng yên !
01:15:01
Aah! Jimmy, your hands are very, very cold.
Aah! Jimmy, bàn tay của anh thật là lạnh !
01:15:02
Hello.
Xin chào !
01:15:09
You know, uh, Jimmy, l was just thinking...
Anh biết không, Jimmy, tôi đang suy nghĩ đấy !
01:15:11
l was just think--
Tôi đang nghĩ là--
01:15:13
lt's all flooding back! All my memories!
Trí nhớ của tôi đã trở lại rồi ! Tất cả trí nhớ của tôi.
01:15:16
Right up until Flint pulled my memory circuits...
Thuyền trưởng Flint đã cướp đi trí nhớ của tôi...
01:15:19
so l could never tell anybody about his booby trap!
để tôi không thể nói cho ai biết được về cái bẫy của ông ta !
01:15:21
-Speaking of which... -Huh?
-Hãy nói về cái bẫy... -Huh?
01:15:25
Flint wanted to make sure...
Flint muốn chắc rằng ...
01:15:30
that nobody could ever steal his treasure...
không ai có thể cướp đi của cải của ông ấy...
01:15:31
so he rigged this whole planet...
vì thế ông ta đã sắp đặt cho cả cái hành tinh này...
01:15:32
to blow higher than a Kalepsian kite!
một hệ thống tự phá huỷ!
01:15:34
Run, Jimmy! Run for your life!
Chạy đi, Jimmy! Chạy đi!
01:15:48
You go back and help the captain and Doc!
Anh phải trở về để cứu thuyền trưởng và ông tiến sĩ!
01:15:50
lf l'm not there in 5 minutes, leave without me.
Nếu tôi không quay lại trong vòng năm phút, hãy rời khỏi đây mà không có tôi.
01:15:51
l am not leaving my buddy Jimmy.
Tôi sẽ không rời khỏi đây mà không có anh , Jimmy.
01:15:55
Unless he looks at me like that.
Trừ khi anh nhìn tôi như thế.
01:15:58
Bye, Jim!
Tạm biệt, Jim
01:16:01
No! No! Oh, no! Oh, no!
Không ! Không ! Oh, không ! Oh, không !
01:16:09
No! Aah!
Không ! Aah!
01:16:12
-Aah! -Aah!
-Aah! -Aah!
01:16:15
Come back here, ya blighters!
Hãy trở lại đây, bọn hèn nhát kia !
01:16:23
All my life, l dreamed of an adventure like this.
Tất cả cuộc đời tôi, tôi đã mơ ước có một chuyến phiêu lưu mạo hiểm như thế này
01:16:41
l'm just sorry...
Tôi rất tiếc ...
01:16:46
l couldn't have been more helpful to you.
Tôi không thể giúp gì được cho cô .
01:16:48
Oh, don't be daft.
Ồ, đừng nói thế!
01:16:51
You've been very helpful. Truly.
Ông đã giúp tôi rất nhiều. Thật đấy !
01:16:53
l feel like such a useless weakling...
Tôi cảm thấy mình là một con người vô dụng ...
01:16:57
with abnormally thin wrists.
với cái cổ tay bé tí thế này ...
01:17:02
Excuse me, brutish pirate.
Xin lỗi, thằng thuỷ thủ ngu đần kia !
01:17:04
Yes, you. l have a question.
Vâng , anh đấy. Tôi có một câu hỏi.
01:17:08
ls it that your body is too massive...
Tại sao cái người anh thì đồ sộ...
01:17:10
for your teeny-tiny head...
còn cái đầu anh thì bé xíu thế kia...
01:17:12
or is it that your head is too teeny-tiny...
hay nói cách khác là cái đầu của anh...
01:17:13
for your big, fat body?
không hề cân xứng với thân người đồ sộ
01:17:16
l pummel you good!
Tao sẽ cho mày một trận !
01:17:19
Yes, l'm sure you will, but before you do...
Vâng , tôi chắc là anh sẽ làm như thế. Nhưng trước khi anh làm thế ...
01:17:21
l have one more question. ls this yours?
Tôi có một câu hỏi nữa. Cái này có phải của anh không ?
01:17:23
Yes! Morph, we are so out of here!
Được rồi. Morph, chúng ta sẽ rời khỏi đây!
01:17:35
SLVER: Ah. Jimbo!
Ah. Jimbo!
01:17:38
Aren't you the seventh wonder of the universe?
Cậu có phải là kỳ quan thứ bảy của vũ trụ không ?
01:17:41
Get back!
Lui lại !
01:17:45
l like you, lad, but l've come too far...
Ta mến cậu, nhóc ạ Nhưng ta đã đi quá xa...
01:17:51
to let you stand between me and me treasure.
Khi đặt cậu vào giữa ta và kho báu này.
01:17:55
Oh, no, you don't!
Ồ, không thể nào !
01:18:18
Reach for me now!
Cầm lấy tay ta nào
01:18:39
l--l can't!
Tôi không thể!
01:18:44
Oh, blast me for a fool!
Ồ, ta đúng là một thằng ngu !
01:19:01
Silver, you gave up?
tại sao ông lại làm thế ?
01:19:29
Just a lifelong obsession, Jim. l'll get over it.
Chỉ vì ta không muốn bị ám ảnh suốt đời mình, Jim.
01:19:30
BEN: Aloha. Jimmy!
Aloha, Jimmy!
01:19:34
Hurry, people! We got exactly two minutes...
Mọi người nhanh lên ! Chính xác là chúng ta chỉ còn hai phút...
01:19:39
and thirty-four seconds till planet's destruction!
và ba mươi bốn giây cho đến khi hành tinh này bị phá huỷ!
01:19:40
You're doing fine, Doctor.
Ông đã làm tốt lắm, tiến sĩ à !
01:19:43
Now ease her over gently--gently!
Hãy lái nó lại gần hơn đi nào, gần hơn
01:19:45
Aah! We were better off on exploding planet!
Thật tốt, chúng ta đang ở trên một hành tinh sắp phát nổ !
01:19:48
Take us out of here, metal man!
Hãy đưa chúng ta rời khỏi đây, người máy !
01:19:55
Aye, Captain!
Vâng , thưa thuyền trưởng !
01:19:57
Captain, you dropped from the heavens in the nick of--
Thuyền trưởng, trông cô như vừa bước xuống từ thiên đường trong bộ cánh của ...
01:20:02
Save your claptrap for the judge, Silver!
Hãy dành những lời đường mật đó cho quan tòa ấy, Silver.
01:20:05
Missile tail demobilized, Captain!
Tên lửa đẩy ở đuôi tàu đã bị hỏng, thuyền trưởng.
01:20:18
Thrusters at only 30% of capacity.
Động cơ chỉ còn chạy với 30% công suất.
01:20:20
30% ? That means we're--
30%? Điều đó có nghĩa là chúng ta
01:20:21
We'll never clear the planet's explosion in time.
Chúng ta sẽ không bao giờ thoát khỏi vụ nổ của hành tinh này.
01:20:23
-We gotta turn around. -What?
-Chúng ta phải bay vòng lại -Cái gì?
01:20:34
There's a portal back there. lt can get us out of here!
Cánh cổng đó. Chúng ta có thể thoát ra bằng lối đói
01:20:37
DOPPLER: Pardon me. Jim. but didn't that potal open
Cái gì cơ, Jimbo, nhưng cánh cửa đó chẳng phải ...
01:20:40
onto a raging inferno?!
đang thông với lõi hành tinh này hay sao?!
01:20:43
Yes, but l'm gonna change that.
Vâng , nhưng tôi sẽ thay đổi nó.
01:20:45
'm gonna open a different door
Tôi sẽ mở ra một cánh cửa khác
01:20:48
Captain, really, l don't see how this is possible--
Thuyền trưởng , tất nhiên là tôi thấy việc đó không thể nào làm được
01:20:52
Listen to the boy!
Hãy nghe cậu ta !
01:20:53
One minute, twenty-nine seconds till planet's destruction!
Một phút, hai mươi chín giây! Cho đến khi hành tinh này bị phá huỷ !
01:20:55
-What do you need, Jim? -Just some way to attach this.
- Cậu cần gì hả Jim ? - Thứ gì đó để gắn cái này lại.
01:20:58
All right. Stand back. Stand back, now.
Tránh ra sau, tránh ra sau ngay .
01:21:01
There you go.
Của cậu đây
01:21:06
There you go.
Của cậu đây
01:21:08
OK. Now, no matter what happens...
Được rồi, bây giờ dù có chuyện gì xảy ra...
01:21:10
keep the ship heading straight for that portal.
hãy lái con tàu xuyên thẳng qua cánh cửa đó .
01:21:13
BEN: Fifty-eight seconds!
Năm mươi tám giây!
01:21:15
Well, you heard him!
Các người đã nghe cậu ta nói rồi chứ!
01:21:25
Get this blasted heap turned 'round!
Hãy lái con tàu quay trở lại!
01:21:27
Doctor, head us back to the portal.
Tiến sĩ, hãy đưa chúng ta trở về phía cánh cửa .
01:21:31
Aye, Captain.
Vâng , thưa thuyền trưởng .
01:21:33
Go to the right! The right!
Đi về phía phải ! Bên phải đó.
01:21:57
l know, l know! Will you just let me drive?!
Tôi biết! Tôi biết! Cô có thể im đi để tôi lái được không ?!
01:21:59
Twenty-five seconds!
Hai mươi lăm giây!
01:22:04
No! No!
Không ! Không !
01:22:11
Come on, lad.
Nào, gắng lên chàng trai trẻ.
01:22:16
Seventeen seconds!
Mười bảy giây!
01:22:19
sixfivefour
6 ... 5 ... 4 ...
01:22:39
three...two...
3...2...
01:22:42
Wow! Yeah!
Wow! Yeah!
01:22:52
SLVER: You done it. Jimmy!
Cậu đã làm được rồi Jimmy!
01:22:55
You done it, boy! Ha ha ha!
Cậu đã làm được ! Ha ha ha!
01:22:59
Didn't l say the lad had greatness in him?
Không phải tôi đã nói là anh ta rất tuyệt hay sao ?
01:23:02
Unorthodox, but ludicrously effective.
Cách này không thực chuẩn mực, nhưng đã đạt được kết quả rất tốt.
01:23:17
CAPTAN AMELA: 'd be proud to recommend you
Tôi rất tự hào khi tiến cử anh ...
01:23:21
to the interstellar academy They could use a man like you
... vào học viện Interstella. Ở đó họ sẽ rất trọng dụng một người như anh !
01:23:23
Just wait until your mother hears about this!
Hãy chờ cho đến khi mẹ của cháu nghe được tin này !
01:23:26
Of course, we may downplay the life-threatening parts.
Tất nhiên, chúng ta sẽ lược bỏ một vài đoạn nguy hiểm đi.
01:23:29
Jimmy, that was unforgettable!
Jimmy, đây là sự kiện không thể quên !
01:23:32
l know you don't like touching...
Tôi biết anh không thích ôm...
01:23:35
but get ready for a hug, big guy, 'cause l gotta hug ya!
nhưng mà tôi muốn ôm anh thật chặt!
01:23:37
Ha ha ha ha!
Ha ha ha ha!
01:23:40
Hey, you hugged me back.
Hey, anh ôm lại tôi đấy à!
01:23:43
Oh, l promised myself l wouldn't cry.
Ồi, tôi đã tự hứa với mình là tôi sẽ không bao giờ khóc .
01:23:46
BEN: Does anyone have a tissue?
Có ai có khăn giấy không ?
01:23:55
-Morphy, we gotta make tracks. -l know.
-Morphy, chúng ta đã có những kỷ niệm đẹp -Ta biết.
01:23:59
JM: You never quit. do you ?
Ông không định bỏ trốn đấy chứ ?
01:24:02
Ah, Jimbo! Ha ha!
Ah, Jimbo! Ha ha!
01:24:05
l was merely checking to make sure...
Ta chỉ muốn chắc rằng...
01:24:07
our last longboat was safe and secure.
con tàu của chúng ta sẽ được an toàn và chắc chắn .
01:24:09
that should hold it.
Phải buộc như thế này chứ !
01:24:19
Heh heh heh. l taught you too well.
Heh heh heh. Ta đã dạy cậu quá tốt.
01:24:20
lf you don't mind, we'd just as soon avoid prison.
Nếu như cậu không phiền , chúng ta hãy khoan đến nhà tù được không ?
01:24:26
Little morphy here, he's a free spirit.
Morphy bé nhỏ, nó là một linh hồn tự do.
01:24:29
Being in a cage, it'd break his heart.
Nếu bị giam hãm, nó không thể sống được đâu.
01:24:34
What say you ship out with us, lad?
Sẽ thế nào nếu cậu đi với chúng tôi ?
01:24:56
You and me, Hawkins and Silver...
Cậu và tôi, Hawkins và Silver...
01:24:59
full of ourselves and no ties to anyone!
sẽ không ai nói dối ai cả !
01:25:01
You know, when l got on this boat...
Ông biết không , khi mà tôi lên con tàu này...
01:25:09
l would've taken you up on that offer in a second...
Tôi đã đánh mất niềm tin vào bản thân ...
01:25:13
but, uh, l met this old cyborg...
Nhưng , tôi đã gặp được một thuỷ thủ già...
01:25:17
and he taught me that l could chart my own course.
và ông ta đã dạy cho tôi cách để định hướng cho cuộc đời của tôi.
01:25:21
That's what l'm gonna do.
Đó là những điều mà tôi sẽ làm.
01:25:28
And what do you see of that pal of yours?
Và cậu có thấy là cậu tuyệt vời lắm không?
01:25:29
A future.
Tương lai.
01:25:36
Why...
Tại sao lại không chứ...
01:25:37
look at ya, glowing like a solar fire.
hãy nhìn cậu xem, cậu rực rỡ như những tia nắng mặt trời.
01:25:40
You're something special, Jim.
Cậu là một cái gì đó rất đặc biệt, Jim.
01:25:45
You're gonna rattle the stars, you are.
Cậu có thể sánh ngang với các vì sao .
01:25:48
Got a bit of grease in this cyborg eye of mine.
Có chút dầu dính vào con mắt điện tử của tôi.
01:26:01
Oh, hey, Morph. l'll see ya around, OK?
Ồ, Morph. ta sẽ luôn nhớ tới mày , được chứ ?
01:26:09
See ya around.
Hẹn gặp lại mày.
01:26:13
Morphy, l got a job for ya.
Morphy, ta có một công việc dành cho mày đây
01:26:24
l need you to keep an eye on this here pup.
Ta muốn ngươi để mắt tới gã thanh niên này giùm cho ta .
01:26:27
Will ya do me that little favor?
Mày có vui lòng làm điều đó không ?
01:26:35
Aye-aye, Captain.
Vâng , thưa thuyền trưởng .
01:26:38
Oh, and one more thing.
Oh, và một điều nữa .
01:26:46
This is for your dear mother...
Cái này dành cho mẹ của cậu...
01:26:50
to rebuild that inn of hers.
để xây dựng lại cái quán nhỏ của cô ấy.
01:26:52
Stay out of trouble, ya old scalawag.
Hãy thoát khỏi những rắc rối nhé !
01:26:57
Why, Jimbo, lad...
Tại sao lại không , Jimbo, ...
01:27:01
when have l ever done otherwise?
Có khi ta sẽ thử làm theo một cách khác.
01:27:03
# t's good to see the sun and feel this place #
Thật là tốt khi nhìn thấy được mặt trời và cảm thấy được nơi đây ?
01:29:12
# This place never thought would feel like home #
Nơi mà tôi không bao giờ nghĩ sẽ giống như nhà của tôi vậy?
01:29:17
# And ran forever #
Và tôi đã chạy mãi mãi ?
01:29:21
# Far away #
Rất xa ?
01:29:23
# And always thought 'd end up here alone #
Và tôi luôn nghĩ mọi việc dường như đã kết thúc ?
01:29:26
# Somehow the world has changed #
Không biết vì lý do gì thế giới đã thay đổi ?
01:29:30
# And 've come home #
Và tôi đã trở về nhà?
01:29:34
# To give you back the things they took from you #
Để đưa lại cho bạn những thứ mà người ta đã cướp đi của bạn ?
01:29:36
# And feel you now #
Và bây giờ tôi cảm thấy được bạn ?
01:29:40
# 'm not alone #
Tôi không cô độc ?
01:29:42
# always know where you are #
Tôi luôn biết nơi bạn đang ở ?
01:29:45
# When see myself #
Khi tôi nhìn lại chính mình ?
01:29:51
# always know where you are #
Tôi luôn biết bạn đang ở đâu ?
01:29:53
# Where you are #
Bạn đang ở đâu ?
01:30:00
# And found something that was always there #
Và tôi tìm thấy được một điều gì đó dường như vẫn hiện diện nơi đây ?
01:30:05
# Sometimes it's got to hut before you feel #
Một lúc nào đó nó sẽ làm bạn đau đớn ?
01:30:09
# But now 'm strong. and won't kneel #
Nhưng bây giờ tôi đã mạnh mẽ và tôi sẽ không bao giờ ngã quỵ ?
01:30:14
# Except to thank who's watching over me #
Ngoại trừ việc cám ơn người đã dìu dắt tôi ?
01:30:18
# And somehow feel so strong #
Và một lúc nào đó tôi cảm thấy mình thật mạnh mẽ ?
01:30:22
# And 've begun to be the one #
Và tôi đã thực sự trưởng thành ?
01:30:26
# never thought 'd be #
Tôi không bao giờ nghĩ rằng tôi sẽ như thế?
01:30:30
# And feel you now #
Giờ đây tôi cảm nhận được sự hiện diện của bạn ?
01:30:32
# 'm not alone #
Tôi không đơn độc ?
01:30:35
# always know where you are #
Tôi luôn biết bạn đang ở đâu ?
01:30:37
# And when see myself #
Và khi tôi nhìn lại chính bản thân mình ?
01:30:43
# always know where you are #
Tôi luôn biết bạn đang ở đâu ?
01:30:46
# Where you are #
Bạn đang ở đâu ?
01:30:52
# Now it's all so clear #
Giờ đây mọi thứ đều đã khác ?
01:30:58
# And believe #
Và tôi tin tưởng ?
01:31:01
# That everything's been opened up to me #
rằng tất cả đều mở ra trước mắt tôi ?
01:31:04
# And feel you now #
Giờ đây tôi đang cảm nhận được sự hiện diện của bạn ?
01:31:07
# 'm not alone #
Tôi không đơn độc ?
01:31:10
# always know #
Tôi luôn luôn biết ?
01:31:12
# always know where you are #
Tôi luôn biết bạn đang ở đâu ?
01:31:14
# And when see myself #
Và khi tôi nhìn lại chính bản thân mình ?
01:31:20
# always know where you are #
Tôi luôn biết bạn đang ở đâu ?
01:31:23
# And when feel the sun #
Và khi tôi cảm thấy được mặt trời ?
01:31:29
# always know where you are #
Tôi luôn biết bạn đang ở đâu ?
01:31:31
# And when see myself #
Và khi tôi nhìn lại chính bản thân mình ?
01:31:38
# always know where you are #
Tôi luôn biết bạn đang ở đâu ?
01:31:40